Có 2 kết quả:
kị • kỵ
Tổng nét: 18
Bộ: mã 馬 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰馬奇
Nét bút: 一丨一一丨フ丶丶丶丶一ノ丶一丨フ一丨
Thương Hiệt: SFKMR (尸火大一口)
Unicode: U+9A0E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: jì ㄐㄧˋ, qí ㄑㄧˊ
Âm Nôm: cỡi, cưỡi, kị, kỵ
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Hàn: 기
Âm Quảng Đông: gei6, ke4, kei4
Âm Nôm: cỡi, cưỡi, kị, kỵ
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Hàn: 기
Âm Quảng Đông: gei6, ke4, kei4
Tự hình 4
Dị thể 1
Chữ gần giống 10
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồ tát man kỳ 4 - 菩薩蠻其四 (Vi Trang)
• Hán tướng hành - 漢將行 (Thẩm Đức Tiềm)
• Hậu xuất tái kỳ 5 - 後出塞其五 (Đỗ Phủ)
• Hoạ từ bộ Vương viên ngoại “Tuyết hậu tảo triều tức sự” - 和祠部王員外雪後早朝即事 (Sầm Tham)
• Lương Phủ ngâm (Nhất dạ bắc phong hàn) - 梁父吟(一夜北風寒) (Gia Cát Lượng)
• Nguỵ tướng quân ca - 魏將軍歌 (Đỗ Phủ)
• Nhâm Tuất cửu nhật du Long Đại sơn - 壬戌九日遊隆代山 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Tòng quân khẩu hào - 從軍口號 (Tiền Trừng Chi)
• Tuý vi mã truỵ, chư công huề tửu tương khan - 醉為馬墜,諸公攜酒相看 (Đỗ Phủ)
• Xuân nhật Tây Hồ tức sự - 春日西湖即事 (Trịnh Diễm)
• Hán tướng hành - 漢將行 (Thẩm Đức Tiềm)
• Hậu xuất tái kỳ 5 - 後出塞其五 (Đỗ Phủ)
• Hoạ từ bộ Vương viên ngoại “Tuyết hậu tảo triều tức sự” - 和祠部王員外雪後早朝即事 (Sầm Tham)
• Lương Phủ ngâm (Nhất dạ bắc phong hàn) - 梁父吟(一夜北風寒) (Gia Cát Lượng)
• Nguỵ tướng quân ca - 魏將軍歌 (Đỗ Phủ)
• Nhâm Tuất cửu nhật du Long Đại sơn - 壬戌九日遊隆代山 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Tòng quân khẩu hào - 從軍口號 (Tiền Trừng Chi)
• Tuý vi mã truỵ, chư công huề tửu tương khan - 醉為馬墜,諸公攜酒相看 (Đỗ Phủ)
• Xuân nhật Tây Hồ tức sự - 春日西湖即事 (Trịnh Diễm)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cưỡi. ◎Như: “kị mã” 騎馬 cưỡi ngựa, “kị xa” 騎車 cưỡi xe, “kị hổ nan há” 騎虎難下 cưỡi cọp khó xuống (thế trên lưng cọp). ◇Lí Hạ 李賀: “Thùy tự Nhậm công tử, Vân trung kị bích lư” 誰似任公子, 雲中騎碧驢 (Khổ trú đoản 苦晝短) Ai giống như là Nhậm công tử, Trên mây cưỡi lừa xanh.
2. (Động) Xoạc lên hai bên. ◎Như: “kị tường” 騎牆 xoặc chân trên tường, “kị phùng chương” 騎縫章 con dấu đóng giáp lai (in chờm lên hai phần giáp nhau của công văn, khế ước, v.v.).
3. (Danh) Ngựa đã đóng yên cương. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Từ hoàn giáp thượng mã, yêu đái cung thỉ, thủ thì thiết thương, bão thực nghiêm trang, thành môn khai xứ, nhất kị phi xuất” 慈擐甲上馬, 腰帶弓矢, 手時鐵鎗, 飽食嚴裝, 城門開處, 一騎飛出 (Đệ thập nhất hồi) (Thái Sử) Từ mặc áo giáp lên ngựa, lưng đeo cung tên, tay cầm giáo sắt, ăn no, sắm sửa đủ, mở cửa thành, (cuỡi) một ngựa phóng ra.
4. (Danh) Quân cưỡi ngựa. ◇Sử Kí 史記: “Bái Công đán nhật tòng bách dư kị lai kiến Hạng Vương” 沛公旦日從百餘騎來見項王 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Sáng hôm sau, Bái Công mang theo hơn một trăm kị binh đến yết kiến Hạng Vương.
5. (Danh) Lượng từ: số ngựa. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Phụng Tiên khả thân khứ giản nhất kị tứ dữ Mạnh Đức” 奉先可親去揀一騎賜與孟德 (Đệ tứ hồi) Phụng Tiên (Lã Bố) hãy thân hành đi chọn một con ngựa ban cho (Tào) Mạnh Đức.
2. (Động) Xoạc lên hai bên. ◎Như: “kị tường” 騎牆 xoặc chân trên tường, “kị phùng chương” 騎縫章 con dấu đóng giáp lai (in chờm lên hai phần giáp nhau của công văn, khế ước, v.v.).
3. (Danh) Ngựa đã đóng yên cương. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Từ hoàn giáp thượng mã, yêu đái cung thỉ, thủ thì thiết thương, bão thực nghiêm trang, thành môn khai xứ, nhất kị phi xuất” 慈擐甲上馬, 腰帶弓矢, 手時鐵鎗, 飽食嚴裝, 城門開處, 一騎飛出 (Đệ thập nhất hồi) (Thái Sử) Từ mặc áo giáp lên ngựa, lưng đeo cung tên, tay cầm giáo sắt, ăn no, sắm sửa đủ, mở cửa thành, (cuỡi) một ngựa phóng ra.
4. (Danh) Quân cưỡi ngựa. ◇Sử Kí 史記: “Bái Công đán nhật tòng bách dư kị lai kiến Hạng Vương” 沛公旦日從百餘騎來見項王 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Sáng hôm sau, Bái Công mang theo hơn một trăm kị binh đến yết kiến Hạng Vương.
5. (Danh) Lượng từ: số ngựa. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Phụng Tiên khả thân khứ giản nhất kị tứ dữ Mạnh Đức” 奉先可親去揀一騎賜與孟德 (Đệ tứ hồi) Phụng Tiên (Lã Bố) hãy thân hành đi chọn một con ngựa ban cho (Tào) Mạnh Đức.
Từ ghép 16
báo kị 豹騎 • cấu kị 彀騎 • đột kị 突騎 • khinh kị 輕騎 • kị binh 騎兵 • kị hổ 騎虎 • kị mã 騎馬 • kị sĩ 騎士 • kị tốt 騎卒 • kị tường 騎牆 • kị xạ 騎射 • kiêu kị 驕騎 • la kị 邏騎 • phiêu kị 驃騎 • sô kị 騶騎 • xích kị 斥騎
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. ngựa đã đóng cương
2. cưỡi ngựa
2. cưỡi ngựa
Từ điển Thiều Chửu
① Cưỡi ngựa.
② Phàm cưỡi lên cái gì mà buông hai chân xuống đều gọi là kị. Như kị tường 騎牆 xoạc chân trên tường.
③ Ngựa đã đóng yên cương rồi gọi là kị.
④ Quân cưỡi ngựa gọi là kị binh 騎兵.
② Phàm cưỡi lên cái gì mà buông hai chân xuống đều gọi là kị. Như kị tường 騎牆 xoạc chân trên tường.
③ Ngựa đã đóng yên cương rồi gọi là kị.
④ Quân cưỡi ngựa gọi là kị binh 騎兵.
Từ điển Trần Văn Chánh
(Họ) Kị.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cưỡi, cỡi, đi: 騎馬 Cưỡi ngựa; 騎自行車 Đi xe đạp;
② Giữa. 【騎縫】 kị phùng [qífèng] Giữa: 騎縫兒蓋章 Kiềm giáp, đóng dấu giữa răng cưa (hai mép giấy);
③ Kị binh (quân cỡi ngựa): 輕騎 Kị binh nhẹ;
④ (văn) Ngựa đã đóng yên cương.
② Giữa. 【騎縫】 kị phùng [qífèng] Giữa: 騎縫兒蓋章 Kiềm giáp, đóng dấu giữa răng cưa (hai mép giấy);
③ Kị binh (quân cỡi ngựa): 輕騎 Kị binh nhẹ;
④ (văn) Ngựa đã đóng yên cương.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cưỡi ngựa — Cưỡi lên, ngồi xoạc cẳng hai bên — Lính cưỡi ngựa.
Từ ghép 1