Có 2 kết quả:

Yún ㄩㄣˊyún ㄩㄣˊ

1/2

yún ㄩㄣˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

mây

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mây. § Hơi nước dưới đất bốc lên cao, gặp khí lạnh rớt thành từng đám, hạt nước nho nhỏ, nổi quanh trong không gọi là “vân” 雲. Sa mù ở gần mặt đất thì gọi là “vụ” 霧. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Vũ tự bàng đà vân tự si” 雨自滂沱雲自癡 (Thương Ngô Trúc Chi ca 蒼梧竹枝歌) Mưa rơi tầm tã, mây thẫn thờ. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Vũ lãng lãng kì bất chỉ, vân hạo hạo kì thường phù” 雨浪浪其不止, 雲浩浩其常浮 (Biệt tri phú 別知賦).
2. (Danh) Tỉ dụ vật mềm nhẹ như mây. ◇Trình Trường Văn 程長文: “Cao kế bất sơ vân dĩ tán, Nga mi bãi tảo nguyệt nhưng tân” 高髻不梳雲已散, 蛾眉罷掃月仍新 (Ngục trung thư tình thượng sứ quân 獄中書情上使君).
3. (Danh) Nói ví rượu nồng. ◇Tô Thức 蘇軾: “Tự bát sàng đầu nhất úng vân, U nhân tiên dĩ túy nùng phân” 自撥床頭一甕雲, 幽人先已醉濃芬 (Canh Thìn tuế chánh nguyệt... đại túy 庚辰歲正月十二日天門冬酒熟余自漉之且漉且嘗遂以大醉).
4. (Danh) Nói ví mực (để viết). ◇Lâm Bô 林逋: “Thanh vựng thì ma bán nghiễn vân, Cánh tương thư thiếp phất thu trần” 青暈時磨半硯雲, 更將書帖拂秋塵 (Mặc 墨).
5. (Danh) Mượn chỉ bầu trời trên cao. ◇Tào Thực 曹植: “Trường cư tùy phong, Bi ca nhập vân” 長裾隨風, 悲歌入雲 (Thất khải 七啟).
6. (Danh) Chỉ người bệnh phong (phương ngôn).
7. (Danh) Chỉ khí ẩm thấp (Trung y). ◇Tố Vấn 素問: “Lương vũ thì giáng, phong vân tịnh hưng” 涼雨時降, 風雲並興 (Ngũ thường chánh đại luận 五常政大論).
8. (Danh) Tên khúc nhạc múa thời cổ. § Tức “Vân môn” 雲門.
9. (Danh) Chỉ việc nam nữ hoan ái. ◇Phùng Diên Tị 馮延巳: “Kinh mộng bất thành vân, song nga chẩm thượng tần” 驚夢不成雲, 雙蛾枕上顰 (Bồ tát man 菩薩蠻, Từ 詞).
10. (Danh) Tên quận “Vân Trung” 雲中 (đời Tần).
11. (Danh) Tên nước Sở cổ “Vân Mộng Trạch” 雲夢澤 gọi tắt.
12. (Danh) Tỉnh “Vân Nam” 雲南 gọi tắt.
13. (Danh) Họ “Vân”.
14. (Phó) Đông đảo. ◎Như: “vân tập” 雲集 tập hợp đông đảo. ◇Giả Nghị 賈誼: “Thiên hạ vân tập nhi hưởng ứng” 天下雲集而響應 (Quá Tần luận 過秦論) Người ta tụ tập đông đảo hưởng ứng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mây: 白雲 Mây trắng; 多雲 Nhiều mây; 雲散 Mây tan;
② (văn) Đàn, đoàn, bầy, đám, đông đảo.【雲集】vân tập [yúnjí] Tập hợp đông đảo: 全國代表雲集首都 Đại biểu trong cả nước tập hợp đông đảo tại Thủ đô;
③ [Yún] Tỉnh Vân Nam (gọi tắt);
④ [Yún] (Họ) Vân.

Từ điển Trung-Anh

(1) cloud
(2) CL:朵[duo3]

Từ ghép 149

àn xīng yún 暗星雲Bái yún 白雲Bái yún jī chǎng 白雲機場Bái yún kuàng qū 白雲礦區bái yún mǔ 白雲母Bái yún qū 白雲區bái yún shí 白雲石bái yún yán 白雲岩bō yún jiàn rì 撥雲見日bō zhuàng yún 波狀雲cǎi yún 彩雲céng jī yún 層積雲céng jīng cāng hǎi nán wéi shuǐ , chú què Wū Shān bù shì yún 曾經滄海難為水,除卻巫山不是雲céng yún 層雲chén yún 塵雲chì rè huǒ shān yún 熾熱火山雲chì zhà fēng yún 叱咤風雲dà hàn wàng yún ní 大旱望雲霓dà hàn zhī wàng yún ní 大旱之望雲霓diàn zǐ yún 電子雲duō yún 多雲duò yún wù zhōng 墮雲霧中fā shè xīng yún 發射星雲fān shǒu wéi yún fù shǒu biàn yǔ 翻手為雲覆手變雨fān yún fù yǔ 翻雲覆雨fǎn shè xīng yún 反射星雲fēng liú yún sàn 風流雲散fēng qǐ yún yǒng 風起雲湧fēng yún 風雲fēng yún biàn huàn 風雲變幻fēng yún rén wù 風雲人物fú yún 浮雲fú yún zhāo lù 浮雲朝露gāo céng yún 高層雲gāo chàng rù yún 高唱入雲gāo jī yún 高積雲gāo sǒng rù yún 高聳入雲Guàn yún 灌雲Guàn yún xiàn 灌雲縣háo qì gān yún 豪氣干雲hé wài xīng yún 河外星雲hōng yún tuō yuè 烘雲托月huǒ shāo yún 火燒雲jī yǔ yún 積雨雲jī yún 積雲jià yún 駕雲Jiāo hú xīng yún 礁湖星雲jīn dǒu yún 筋斗雲Jīn Zhèng yún 金正雲Jìn yún 縉雲Jìn yún xiàn 縉雲縣jiǔ xiāo yún wài 九霄雲外juǎn céng yún 卷層雲juǎn céng yún 捲層雲juǎn jī yún 捲積雲juǎn yún 卷雲Lǎo yīng xīng yún 老鷹星雲Lián yún 連雲Lián yún gǎng 連雲港Lián yún gǎng shì 連雲港市Lián yún qū 連雲區liàng xīng yún 亮星雲Liè hù zuò dà xīng yún 獵戶座大星雲Líng yún 凌雲Líng yún xiàn 凌雲縣Liú Qīng yún 劉青雲lòu dǒu yún 漏斗雲Mǎ tí xīng yún 馬蹄星雲Mǎ tóu xīng yún 馬頭星雲méi guī xīng yún 玫瑰星雲mí màn xīng yún 瀰漫星雲Mì yún 密雲Mì yún xiàn 密雲縣mó gū yún 蘑菇雲pàn ruò yún ní 判若雲泥píng bù qīng yún 平步青雲qǐ yún 綺雲qǐ yún jì 起雲劑qīng yún 青雲Qīng yún pǔ 青雲譜Qīng yún pǔ qū 青雲譜區qīng yún zhí shàng 青雲直上qíng shí duō yún 晴時多雲Qìng yún 慶雲Qìng yún xiàn 慶雲縣Sān yè xīng yún 三葉星雲tiān yǒu bù cè fēng yún , rén yǒu dàn xī huò fú 天有不測風雲,人有旦夕禍福tūn yún tǔ wù 吞雲吐霧wū yún 烏雲Xiān nǚ zuò dà xīng yún 仙女座大星雲Xiáng yún 祥雲Xiáng yún xiàn 祥雲縣xiǎo yún què 小雲雀xiè zhuàng xīng yún 蟹狀星雲xīng yún 星雲xīng yún biǎo 星雲表xíng yún liú shuǐ 行雲流水xuán wō xīng yún 旋渦星雲yān xiāo yún sàn 煙消雲散Yī yún 依雲yí yún 疑雲yīn yún 陰雲yín hé xīng yún 銀河星雲Yīng Xīng yún 鷹星雲Yīng zhuàng Xīng yún 鷹狀星雲yǔ céng yún 雨層雲yún ǎi 雲靄yún bào 雲豹yún bìn 雲鬢yún cai 雲彩yún céng 雲層yún chuāng wù kǎn 雲窗霧檻yún dòu 雲豆yún duān 雲端yún duǒ 雲朵yún huá 雲華yún jí 雲集yún lǐ wù lǐ 雲裡霧裡yún mǔ 雲母yún nán bái bān wěi liǔ yīng 雲南白斑尾柳鶯yún piàn gāo 雲片糕yún qì 雲氣yún què 雲雀yún sàn fēng liú 雲散風流yún shā 雲沙yún shān 雲杉yún shí bān yā 雲石斑鴨yún shì 雲室yún tī 雲梯yún tóu 雲頭yún tūn 雲吞yún wù 雲霧yún wù jìng jì 雲霧徑跡yún xì guāng 雲隙光yún xiāo 雲霄yún xiāo fēi chē 雲霄飛車yún xiāo wù sàn 雲消霧散yún yān 雲煙yún yè 雲液yún yīng 雲英yún yǒng 雲湧yún yóu 雲遊yún yù 雲雨yún zhū 雲珠Zhī zhū xīng yún 蜘蛛星雲zhí shàng yún xiāo 直上雲霄Zǐ yún 紫雲Zuǒ yún 左雲Zuǒ yún xiàn 左雲縣