Có 2 kết quả:
Yún ㄩㄣˊ • yún ㄩㄣˊ
Tổng nét: 12
Bộ: yǔ 雨 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱雨云
Nét bút: 一丶フ丨丶丶丶丶一一フ丶
Thương Hiệt: MBMMI (一月一一戈)
Unicode: U+96F2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: vân
Âm Nôm: vân
Âm Nhật (onyomi): ウン (un)
Âm Nhật (kunyomi): くも (kumo), -ぐも (-gumo)
Âm Hàn: 운
Âm Quảng Đông: wan4
Âm Nôm: vân
Âm Nhật (onyomi): ウン (un)
Âm Nhật (kunyomi): くも (kumo), -ぐも (-gumo)
Âm Hàn: 운
Âm Quảng Đông: wan4
Tự hình 5
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Độ trung giang vọng Thạch Thành khấp há - 渡中江望石城泣下 (Lý Dục)
• Hảo sự cận (Tuế vãn hỉ đông quy) - 好事近(歲晚喜東歸) (Lục Du)
• Hữu cảm kỳ 1 - 有感其一 (Đỗ Phủ)
• Ký Hà Nội Khiếu tiên sinh - 寄河內呌先生 (Nguyễn Khuyến)
• Lan cốc kỳ 4 - 蘭谷其四 (Vũ Thế Trung)
• Quế Lâm thập nhị vịnh kỳ 05 - Lưu Tiên nham - 桂林十二詠其五-劉仙岩 (Phan Huy Thực)
• Thất nguyệt tam nhật đình ngọ dĩ hậu giảo nhiệt thoái vãn gia tiểu lương ổn thuỵ, hữu thi nhân luận tráng niên lạc sự hí trình Nguyên nhị thập nhất tào trưởng - 七月三日亭午已後 較熱退晚加小涼穩睡有詩因論壯年樂事戲呈元二十一曹長 (Đỗ Phủ)
• Tống Hà Nội án sát - 送河内按察 (Vũ Phạm Khải)
• Trấn tự du tăng - 鎮寺遊僧 (Ninh Tốn)
• Tuý hậu tặng Trương Húc - 醉後贈張旭 (Cao Thích)
• Hảo sự cận (Tuế vãn hỉ đông quy) - 好事近(歲晚喜東歸) (Lục Du)
• Hữu cảm kỳ 1 - 有感其一 (Đỗ Phủ)
• Ký Hà Nội Khiếu tiên sinh - 寄河內呌先生 (Nguyễn Khuyến)
• Lan cốc kỳ 4 - 蘭谷其四 (Vũ Thế Trung)
• Quế Lâm thập nhị vịnh kỳ 05 - Lưu Tiên nham - 桂林十二詠其五-劉仙岩 (Phan Huy Thực)
• Thất nguyệt tam nhật đình ngọ dĩ hậu giảo nhiệt thoái vãn gia tiểu lương ổn thuỵ, hữu thi nhân luận tráng niên lạc sự hí trình Nguyên nhị thập nhất tào trưởng - 七月三日亭午已後 較熱退晚加小涼穩睡有詩因論壯年樂事戲呈元二十一曹長 (Đỗ Phủ)
• Tống Hà Nội án sát - 送河内按察 (Vũ Phạm Khải)
• Trấn tự du tăng - 鎮寺遊僧 (Ninh Tốn)
• Tuý hậu tặng Trương Húc - 醉後贈張旭 (Cao Thích)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Trung-Anh
(1) surname Yun
(2) abbr. for Yunnan Province 雲南省|云南省[Yun2 nan2 Sheng3]
(2) abbr. for Yunnan Province 雲南省|云南省[Yun2 nan2 Sheng3]
Từ ghép 35
Chén Yún 陳雲 • Chén Yún lín 陳雲林 • Gāo Yún 高雲 • Lǐ Yún nà 李雲娜 • Liú Yún shān 劉雲山 • Yún ān 雲安 • Yún ān xiàn 雲安縣 • Yún fú 雲浮 • Yún fú shì 雲浮市 • Yún gāng Shí kū 雲岡石窟 • Yún Guì Chuān 雲貴川 • Yún Guì gāo yuán 雲貴高原 • Yún hé 雲和 • Yún hé xiàn 雲和縣 • Yún lín 雲林 • Yún lín xiàn 雲林縣 • Yún lóng 雲龍 • Yún lóng qū 雲龍區 • Yún lóng xiàn 雲龍縣 • Yún mèng 雲夢 • Yún mèng xiàn 雲夢縣 • Yún nán 雲南 • Yún nán liǔ yīng 雲南柳鶯 • Yún nán Shěng 雲南省 • Yún xī 雲溪 • Yún xī qū 雲溪區 • Yún xiàn 雲縣 • Yún xiāo 雲霄 • Yún xiāo xiàn 雲霄縣 • Yún yán 雲岩 • Yún yán qū 雲岩區 • Yún yáng 雲陽 • Yún yáng xiàn 雲陽縣 • Zhào Yún 趙雲 • Zhū Yún zhē kǎn 朱雲折檻
phồn thể
Từ điển phổ thông
mây
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mây. § Hơi nước dưới đất bốc lên cao, gặp khí lạnh rớt thành từng đám, hạt nước nho nhỏ, nổi quanh trong không gọi là “vân” 雲. Sa mù ở gần mặt đất thì gọi là “vụ” 霧. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Vũ tự bàng đà vân tự si” 雨自滂沱雲自癡 (Thương Ngô Trúc Chi ca 蒼梧竹枝歌) Mưa rơi tầm tã, mây thẫn thờ. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Vũ lãng lãng kì bất chỉ, vân hạo hạo kì thường phù” 雨浪浪其不止, 雲浩浩其常浮 (Biệt tri phú 別知賦).
2. (Danh) Tỉ dụ vật mềm nhẹ như mây. ◇Trình Trường Văn 程長文: “Cao kế bất sơ vân dĩ tán, Nga mi bãi tảo nguyệt nhưng tân” 高髻不梳雲已散, 蛾眉罷掃月仍新 (Ngục trung thư tình thượng sứ quân 獄中書情上使君).
3. (Danh) Nói ví rượu nồng. ◇Tô Thức 蘇軾: “Tự bát sàng đầu nhất úng vân, U nhân tiên dĩ túy nùng phân” 自撥床頭一甕雲, 幽人先已醉濃芬 (Canh Thìn tuế chánh nguyệt... đại túy 庚辰歲正月十二日天門冬酒熟余自漉之且漉且嘗遂以大醉).
4. (Danh) Nói ví mực (để viết). ◇Lâm Bô 林逋: “Thanh vựng thì ma bán nghiễn vân, Cánh tương thư thiếp phất thu trần” 青暈時磨半硯雲, 更將書帖拂秋塵 (Mặc 墨).
5. (Danh) Mượn chỉ bầu trời trên cao. ◇Tào Thực 曹植: “Trường cư tùy phong, Bi ca nhập vân” 長裾隨風, 悲歌入雲 (Thất khải 七啟).
6. (Danh) Chỉ người bệnh phong (phương ngôn).
7. (Danh) Chỉ khí ẩm thấp (Trung y). ◇Tố Vấn 素問: “Lương vũ thì giáng, phong vân tịnh hưng” 涼雨時降, 風雲並興 (Ngũ thường chánh đại luận 五常政大論).
8. (Danh) Tên khúc nhạc múa thời cổ. § Tức “Vân môn” 雲門.
9. (Danh) Chỉ việc nam nữ hoan ái. ◇Phùng Diên Tị 馮延巳: “Kinh mộng bất thành vân, song nga chẩm thượng tần” 驚夢不成雲, 雙蛾枕上顰 (Bồ tát man 菩薩蠻, Từ 詞).
10. (Danh) Tên quận “Vân Trung” 雲中 (đời Tần).
11. (Danh) Tên nước Sở cổ “Vân Mộng Trạch” 雲夢澤 gọi tắt.
12. (Danh) Tỉnh “Vân Nam” 雲南 gọi tắt.
13. (Danh) Họ “Vân”.
14. (Phó) Đông đảo. ◎Như: “vân tập” 雲集 tập hợp đông đảo. ◇Giả Nghị 賈誼: “Thiên hạ vân tập nhi hưởng ứng” 天下雲集而響應 (Quá Tần luận 過秦論) Người ta tụ tập đông đảo hưởng ứng.
2. (Danh) Tỉ dụ vật mềm nhẹ như mây. ◇Trình Trường Văn 程長文: “Cao kế bất sơ vân dĩ tán, Nga mi bãi tảo nguyệt nhưng tân” 高髻不梳雲已散, 蛾眉罷掃月仍新 (Ngục trung thư tình thượng sứ quân 獄中書情上使君).
3. (Danh) Nói ví rượu nồng. ◇Tô Thức 蘇軾: “Tự bát sàng đầu nhất úng vân, U nhân tiên dĩ túy nùng phân” 自撥床頭一甕雲, 幽人先已醉濃芬 (Canh Thìn tuế chánh nguyệt... đại túy 庚辰歲正月十二日天門冬酒熟余自漉之且漉且嘗遂以大醉).
4. (Danh) Nói ví mực (để viết). ◇Lâm Bô 林逋: “Thanh vựng thì ma bán nghiễn vân, Cánh tương thư thiếp phất thu trần” 青暈時磨半硯雲, 更將書帖拂秋塵 (Mặc 墨).
5. (Danh) Mượn chỉ bầu trời trên cao. ◇Tào Thực 曹植: “Trường cư tùy phong, Bi ca nhập vân” 長裾隨風, 悲歌入雲 (Thất khải 七啟).
6. (Danh) Chỉ người bệnh phong (phương ngôn).
7. (Danh) Chỉ khí ẩm thấp (Trung y). ◇Tố Vấn 素問: “Lương vũ thì giáng, phong vân tịnh hưng” 涼雨時降, 風雲並興 (Ngũ thường chánh đại luận 五常政大論).
8. (Danh) Tên khúc nhạc múa thời cổ. § Tức “Vân môn” 雲門.
9. (Danh) Chỉ việc nam nữ hoan ái. ◇Phùng Diên Tị 馮延巳: “Kinh mộng bất thành vân, song nga chẩm thượng tần” 驚夢不成雲, 雙蛾枕上顰 (Bồ tát man 菩薩蠻, Từ 詞).
10. (Danh) Tên quận “Vân Trung” 雲中 (đời Tần).
11. (Danh) Tên nước Sở cổ “Vân Mộng Trạch” 雲夢澤 gọi tắt.
12. (Danh) Tỉnh “Vân Nam” 雲南 gọi tắt.
13. (Danh) Họ “Vân”.
14. (Phó) Đông đảo. ◎Như: “vân tập” 雲集 tập hợp đông đảo. ◇Giả Nghị 賈誼: “Thiên hạ vân tập nhi hưởng ứng” 天下雲集而響應 (Quá Tần luận 過秦論) Người ta tụ tập đông đảo hưởng ứng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mây: 白雲 Mây trắng; 多雲 Nhiều mây; 雲散 Mây tan;
② (văn) Đàn, đoàn, bầy, đám, đông đảo.【雲集】vân tập [yúnjí] Tập hợp đông đảo: 全國代表雲集首都 Đại biểu trong cả nước tập hợp đông đảo tại Thủ đô;
③ [Yún] Tỉnh Vân Nam (gọi tắt);
④ [Yún] (Họ) Vân.
② (văn) Đàn, đoàn, bầy, đám, đông đảo.【雲集】vân tập [yúnjí] Tập hợp đông đảo: 全國代表雲集首都 Đại biểu trong cả nước tập hợp đông đảo tại Thủ đô;
③ [Yún] Tỉnh Vân Nam (gọi tắt);
④ [Yún] (Họ) Vân.
Từ điển Trung-Anh
(1) cloud
(2) CL:朵[duo3]
(2) CL:朵[duo3]
Từ ghép 149
àn xīng yún 暗星雲 • Bái yún 白雲 • Bái yún jī chǎng 白雲機場 • Bái yún kuàng qū 白雲礦區 • bái yún mǔ 白雲母 • Bái yún qū 白雲區 • bái yún shí 白雲石 • bái yún yán 白雲岩 • bō yún jiàn rì 撥雲見日 • bō zhuàng yún 波狀雲 • cǎi yún 彩雲 • céng jī yún 層積雲 • céng jīng cāng hǎi nán wéi shuǐ , chú què Wū Shān bù shì yún 曾經滄海難為水,除卻巫山不是雲 • céng yún 層雲 • chén yún 塵雲 • chì rè huǒ shān yún 熾熱火山雲 • chì zhà fēng yún 叱咤風雲 • dà hàn wàng yún ní 大旱望雲霓 • dà hàn zhī wàng yún ní 大旱之望雲霓 • diàn zǐ yún 電子雲 • duō yún 多雲 • duò yún wù zhōng 墮雲霧中 • fā shè xīng yún 發射星雲 • fān shǒu wéi yún fù shǒu biàn yǔ 翻手為雲覆手變雨 • fān yún fù yǔ 翻雲覆雨 • fǎn shè xīng yún 反射星雲 • fēng liú yún sàn 風流雲散 • fēng qǐ yún yǒng 風起雲湧 • fēng yún 風雲 • fēng yún biàn huàn 風雲變幻 • fēng yún rén wù 風雲人物 • fú yún 浮雲 • fú yún zhāo lù 浮雲朝露 • gāo céng yún 高層雲 • gāo chàng rù yún 高唱入雲 • gāo jī yún 高積雲 • gāo sǒng rù yún 高聳入雲 • Guàn yún 灌雲 • Guàn yún xiàn 灌雲縣 • háo qì gān yún 豪氣干雲 • hé wài xīng yún 河外星雲 • hōng yún tuō yuè 烘雲托月 • huǒ shāo yún 火燒雲 • jī yǔ yún 積雨雲 • jī yún 積雲 • jià yún 駕雲 • Jiāo hú xīng yún 礁湖星雲 • jīn dǒu yún 筋斗雲 • Jīn Zhèng yún 金正雲 • Jìn yún 縉雲 • Jìn yún xiàn 縉雲縣 • jiǔ xiāo yún wài 九霄雲外 • juǎn céng yún 卷層雲 • juǎn céng yún 捲層雲 • juǎn jī yún 捲積雲 • juǎn yún 卷雲 • Lǎo yīng xīng yún 老鷹星雲 • Lián yún 連雲 • Lián yún gǎng 連雲港 • Lián yún gǎng shì 連雲港市 • Lián yún qū 連雲區 • liàng xīng yún 亮星雲 • Liè hù zuò dà xīng yún 獵戶座大星雲 • Líng yún 凌雲 • Líng yún xiàn 凌雲縣 • Liú Qīng yún 劉青雲 • lòu dǒu yún 漏斗雲 • Mǎ tí xīng yún 馬蹄星雲 • Mǎ tóu xīng yún 馬頭星雲 • méi guī xīng yún 玫瑰星雲 • mí màn xīng yún 瀰漫星雲 • Mì yún 密雲 • Mì yún xiàn 密雲縣 • mó gū yún 蘑菇雲 • pàn ruò yún ní 判若雲泥 • píng bù qīng yún 平步青雲 • qǐ yún 綺雲 • qǐ yún jì 起雲劑 • qīng yún 青雲 • Qīng yún pǔ 青雲譜 • Qīng yún pǔ qū 青雲譜區 • qīng yún zhí shàng 青雲直上 • qíng shí duō yún 晴時多雲 • Qìng yún 慶雲 • Qìng yún xiàn 慶雲縣 • Sān yè xīng yún 三葉星雲 • tiān yǒu bù cè fēng yún , rén yǒu dàn xī huò fú 天有不測風雲,人有旦夕禍福 • tūn yún tǔ wù 吞雲吐霧 • wū yún 烏雲 • Xiān nǚ zuò dà xīng yún 仙女座大星雲 • Xiáng yún 祥雲 • Xiáng yún xiàn 祥雲縣 • xiǎo yún què 小雲雀 • xiè zhuàng xīng yún 蟹狀星雲 • xīng yún 星雲 • xīng yún biǎo 星雲表 • xíng yún liú shuǐ 行雲流水 • xuán wō xīng yún 旋渦星雲 • yān xiāo yún sàn 煙消雲散 • Yī yún 依雲 • yí yún 疑雲 • yīn yún 陰雲 • yín hé xīng yún 銀河星雲 • Yīng Xīng yún 鷹星雲 • Yīng zhuàng Xīng yún 鷹狀星雲 • yǔ céng yún 雨層雲 • yún ǎi 雲靄 • yún bào 雲豹 • yún bìn 雲鬢 • yún cai 雲彩 • yún céng 雲層 • yún chuāng wù kǎn 雲窗霧檻 • yún dòu 雲豆 • yún duān 雲端 • yún duǒ 雲朵 • yún huá 雲華 • yún jí 雲集 • yún lǐ wù lǐ 雲裡霧裡 • yún mǔ 雲母 • yún nán bái bān wěi liǔ yīng 雲南白斑尾柳鶯 • yún piàn gāo 雲片糕 • yún qì 雲氣 • yún què 雲雀 • yún sàn fēng liú 雲散風流 • yún shā 雲沙 • yún shān 雲杉 • yún shí bān yā 雲石斑鴨 • yún shì 雲室 • yún tī 雲梯 • yún tóu 雲頭 • yún tūn 雲吞 • yún wù 雲霧 • yún wù jìng jì 雲霧徑跡 • yún xì guāng 雲隙光 • yún xiāo 雲霄 • yún xiāo fēi chē 雲霄飛車 • yún xiāo wù sàn 雲消霧散 • yún yān 雲煙 • yún yè 雲液 • yún yīng 雲英 • yún yǒng 雲湧 • yún yóu 雲遊 • yún yù 雲雨 • yún zhū 雲珠 • Zhī zhū xīng yún 蜘蛛星雲 • zhí shàng yún xiāo 直上雲霄 • Zǐ yún 紫雲 • Zuǒ yún 左雲 • Zuǒ yún xiàn 左雲縣