Có 27 kết quả:

云 yún ㄩㄣˊ伝 yún ㄩㄣˊ勻 yún ㄩㄣˊ匀 yún ㄩㄣˊ员 yún ㄩㄣˊ妘 yún ㄩㄣˊ昀 yún ㄩㄣˊ榅 yún ㄩㄣˊ榲 yún ㄩㄣˊ沄 yún ㄩㄣˊ澐 yún ㄩㄣˊ熉 yún ㄩㄣˊ畇 yún ㄩㄣˊ筠 yún ㄩㄣˊ筼 yún ㄩㄣˊ篔 yún ㄩㄣˊ紜 yún ㄩㄣˊ纭 yún ㄩㄣˊ耘 yún ㄩㄣˊ芸 yún ㄩㄣˊ蕓 yún ㄩㄣˊ貟 yún ㄩㄣˊ贠 yún ㄩㄣˊ郧 yún ㄩㄣˊ鄖 yún ㄩㄣˊ鋆 yún ㄩㄣˊ雲 yún ㄩㄣˊ

1/27

yún ㄩㄣˊ

U+4E91, tổng 4 nét, bộ ér 二 (+2 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

mây

Từ điển phổ thông

1. rằng (phụ từ)
2. vân vân, còn nhiều

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Rằng, bảo, nói. ◎Như: “ngữ vân” lời quê nói rằng. ◇Đào Uyên Minh : “Tự vân tiên thế tị Tần thời loạn, suất thê tử ấp nhân, lai thử tuyệt cảnh, bất phục xuất yên” , , (Đào hoa nguyên kí ) Họ bảo tổ tiên trốn loạn đời Tần, dắt vợ con và người trong ấp lại chỗ hiểm trở xa xôi này rồi không trở ra nữa.
2. (Động) Có. ◇Tuân Tử : “Kì vân ích hồ?” (Pháp hành ) Điều đó có ích gì không?
3. (Động) Là. ◇Hậu Hán Thư : “Tuy vân thất phu, bá vương khả dã” , (Viên Thuật truyện ) Tuy là kẻ thất phu, cũng có thể xưng bá xưng vương.
4. (Trợ) Trợ từ ngữ khí đặt ở đầu, giữa hoặc cuối câu. ◇Sử Kí : “Dư đăng Cơ san, kì thượng cái hữu Hứa Do trủng vân” , (Bá Di liệt truyện ) Ta lên núi Cơ, trên ấy dường như có mộ của Hứa Do.
5. (Đại) Như thế, vân vân. ◇Tả truyện : “Tử chi ngôn vân, hựu yên dụng minh?” , (Tương Công nhị thập bát niên ) Ông nói như thế, thì cần gì phải liên minh? ◇Hán Thư : “Thượng viết ngô dục vân vân” (Cấp Trịnh liệt truyện ) Vua nói ta muốn như thế như thế.
6. § Giản thể của .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nói: Người ta nói sao, bào hao nói vậy; ? Tử Hạ nói thế nào? (Luận ngữ);
② Có: ? Như thế có ích không? (Tuân tử: Pháp hành);
③ Là, nói là (dùng như ): Tuy là kẻ thất phu (bình dân), nhưng cũng có thể xưng bá xưng vương (Hậu Hán thư);
④ Xoay chuyển: ! Nước Tấn không là nước láng giềng thân thiện, thì ai xoay chuyển việc đó! (Tả truyện: Tương công nhị thập lục niên);
⑤ Như thế, như thế như thế, vân vân: Ông nói như thế, thì cần gì phải liên minh (Tả truyện). vân vân [yúnyún] a. Vân vân, như thế như thế: Anh ấy viết thư về nói, dạo này đọc nhiều sách mới, thu hoạch rất nhiều v.v; Nhà vua nói: Ta muốn như thế như thế (Hán thư); b. (văn) Nhung nhúc: Kìa muôn vật nhung nhúc, mỗi vật đều trở về với gốc của mình (Lão tử);
⑥ Trợ từ ở đầu, giữa hoặc cuối câu (để tạo sự hài hoà cân xứng về ngữ khí, không dịch): ! Buồn lo biết bao! (Thi Kinh); Mặt trời đã lặn rồi (Tả truyện); Ta lên núi Cơ, trên ấy dường như có mộ của Hứa Do (Sử kí); Chỉ nghe tiếng nói, không trông thấy người (Sử kí). vân hồ [yúnhú] (văn) Sao, vì sao (đặt trước vị ngữ để hỏi nguyên nhân): ? Đã trông thấy người quân tử, thì sao không vui mừng? (Thi Kinh); ? Có rượu trong chén, có thể khuây tình, vì sao không uống? (Thành Ý Bá văn tập).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mây: Mây trắng; Nhiều mây; Mây tan;
② (văn) Đàn, đoàn, bầy, đám, đông đảo.vân tập [yúnjí] Tập hợp đông đảo: Đại biểu trong cả nước tập hợp đông đảo tại Thủ đô;
③ [Yún] Tỉnh Vân Nam (gọi tắt);
④ [Yún] (Họ) Vân.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói rằng. Td: Ngữ vân ( tục ngữ nói rằng ) — Tiếng trợ từ cuối câu. Có nghĩa: Vậy.

Từ điển Trung-Anh

(1) cloud
(2) CL:[duo3]

Từ điển Trung-Anh

(classical) to say

Tự hình 5

Dị thể 1

Từ ghép 157

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yún ㄩㄣˊ [chuán ㄔㄨㄢˊ, zhuàn ㄓㄨㄢˋ]

U+4F1D, tổng 6 nét, bộ rén 人 (+4 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) to summon
(2) to propagate
(3) to transmit

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

yún ㄩㄣˊ

U+52FB, tổng 4 nét, bộ bā 勹 (+2 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

đều đặn

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đều. ◎Như: “quân quân” đồng đều, “quân xứng” đều đặn.
2. (Động) San sẻ, chia sẻ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đều, đều đặn: Mạ mọc rất đều;
② Làm cho đều, chia đều: 調 Hoà đều; ! Hai phần này không ngang nhau, chia lại cho đều đi;
③ San sẻ, chia sẻ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Quân .

Từ điển Trung-Anh

(1) even
(2) well-distributed
(3) uniform
(4) to distribute evenly
(5) to share

Tự hình 3

Dị thể 4

Từ ghép 12

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yún ㄩㄣˊ

U+5300, tổng 4 nét, bộ bā 勹 (+2 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

đều đặn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trung-Anh

(1) even
(2) well-distributed
(3) uniform
(4) to distribute evenly
(5) to share

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 12

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yún ㄩㄣˊ [yuán ㄩㄢˊ, yùn ㄩㄣˋ]

U+5458, tổng 7 nét, bộ kǒu 口 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 3

Dị thể 3

Bình luận 0

yún ㄩㄣˊ

U+5998, tổng 7 nét, bộ nǚ 女 (+4 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

họ Vân

Từ điển Trần Văn Chánh

(Họ) Vân.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Họ người. Họ Vân.

Tự hình 2

Dị thể 6

Bình luận 0

yún ㄩㄣˊ

U+6600, tổng 8 nét, bộ rì 日 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rạng đông, bình minh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ánh sáng mặt trời. ◇Ngọc Thiên : “Quân, nhật quang dã” , (Nhật bộ ).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Rạng đông, bình minh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ánh sáng mặt trời — Mặt trời rực rỡ.

Từ điển Trung-Anh

(1) sun light
(2) used in personal name

Tự hình 3

Bình luận 0

yún ㄩㄣˊ [wēn ㄨㄣ]

U+6985, tổng 13 nét, bộ mù 木 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết là .

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

yún ㄩㄣˊ [wēn ㄨㄣ]

U+69B2, tổng 14 nét, bộ mù 木 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Ôn bột” mộc qua (lat. Cydonia oblonga, tiếng Anh: quince), còn có tên là “mộc lê” , quả chua ngọt, ăn ngon, làm thuốc được.
2. § Cũng viết là .

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

yún ㄩㄣˊ

U+6C84, tổng 7 nét, bộ shǔi 水 (+4 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. nước chảy xoáy cuồn cuộn
2. sóng lớn trong sông

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nước chảy xoáy cuồn cuộn;
② Sóng lớn trong sông;
vân vân [yúnyún] Chảy, chảy cuồn cuộn.

Từ điển Trung-Anh

rushing of a torrent

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yún ㄩㄣˊ

U+6F90, tổng 15 nét, bộ shǔi 水 (+12 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. nước chảy xoáy cuồn cuộn
2. sóng lớn trong sông

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nước chảy xoáy cuồn cuộn;
② Sóng lớn trong sông;
vân vân [yúnyún] Chảy, chảy cuồn cuộn.

Từ điển Trung-Anh

river waves

Tự hình 2

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

yún ㄩㄣˊ

U+7189, tổng 14 nét, bộ huǒ 火 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(yellow color)

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

yún ㄩㄣˊ

U+7547, tổng 9 nét, bộ tián 田 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ruộng đất đã khai khẩn

Từ điển Trần Văn Chánh

vận vận [yúnyún] (văn) (Ruộng đất đã khai khẩn) bằng thẳng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chia ruộng đất đồng đều.

Từ điển Trung-Anh

reclaimed land

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

yún ㄩㄣˊ [jūn ㄐㄩㄣ]

U+7B60, tổng 13 nét, bộ zhú 竹 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cật tre già

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cật tre, vỏ tre.
2. (Danh) Cây tre. ◎Như: “thúy quân” tre xanh.
3. (Tính) Làm bằng tre. ◎Như: “quân lam” giỏ tre.

Từ điển Thiều Chửu

① Cật tre già.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cật tre già, vỏ tre;
② Cây tre.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vỏ cây tre, cây trúc. Cật tre, trúc — Cây tre, trúc.

Từ điển Trung-Anh

skin of bamboo

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yún ㄩㄣˊ

U+7B7C, tổng 13 nét, bộ zhú 竹 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: vân đương ,)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trung-Anh

see |[yun2 dang1]

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

yún ㄩㄣˊ

U+7BD4, tổng 16 nét, bộ zhú 竹 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: vân đương ,)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Vân đương” một giống tre thân mỏng mà đốt dài. Ta gọi là tre lộc ngộc, tre lồ ồ.

Từ điển Thiều Chửu

① Vân đương một giống tre rất to rất dài. Ta gọi là tre lộc ngộc.

Từ điển Trần Văn Chánh

vân đương [yúndang] (văn) Tre to (dài mấy trượng, chu vi một thước năm sáu tấc, mọc ở bờ nước).

Từ điển Trung-Anh

see |[yun2 dang1]

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yún ㄩㄣˊ

U+7D1C, tổng 10 nét, bộ mì 糸 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lộn xộn

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nhung nhúc, lộn xộn, rối loạn. ◎Như: “chúng thuyết phân vân” mọi người bàn tán xôn xao.

Từ điển Trần Văn Chánh

phân vân [fenyún] ① Xôn xao, mỗi người một ý kiến: Mọi người bàn tán xôn xao;
② Rối ren. vân vân [yúnyún] Nhan nhản, đầy rẫy, la liệt.

Từ điển Trung-Anh

(1) confused
(2) numerous

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yún ㄩㄣˊ

U+7EAD, tổng 7 nét, bộ mì 糸 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lộn xộn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

phân vân [fenyún] ① Xôn xao, mỗi người một ý kiến: Mọi người bàn tán xôn xao;
② Rối ren. vân vân [yúnyún] Nhan nhản, đầy rẫy, la liệt.

Từ điển Trung-Anh

(1) confused
(2) numerous

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 4

Bình luận 0

yún ㄩㄣˊ

U+8018, tổng 10 nét, bộ lěi 耒 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

làm cỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Làm cỏ, trừ cỏ. ◇Nguyễn Du : “Kì nam nghiệp vân tỉ” (Hoàng Mai sơn thượng thôn ) Việc đàn ông là làm cỏ vun gốc lúa.

Từ điển Thiều Chửu

① Làm cỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Giẫy, nhổ, làm cỏ: Giẫy cỏ, nhổ cỏ (ruộng).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bừa — Bừa cỏ.

Từ điển Trung-Anh

to weed

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yún ㄩㄣˊ [ㄧˋ, yùn ㄩㄣˋ]

U+82B8, tổng 7 nét, bộ cǎo 艸 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

gieo, rắc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một thứ cỏ thơm (mần tưới), lấy lá hoa nó gấp vào sách thì khỏi mọt. § Còn gọi là “vân hương” hoặc “vân thảo” . ◎Như: “vân biên” chỉ quyển sách, “vân song” thư trai, thư phòng. ◇Nguyễn Du : “Vân song tằng kỉ nhiễm thư hương” (Điệp tử thư trung ) Thư phòng đã từng bao lần đượm mùi hương sách vở.
2. (Danh) Một loại rau, còn gọi là “phương thái” .
3. (Danh) Họ “Vân”.
4. (Động) Diệt trừ cỏ. § Thông “vân” . ◇Liệt Tử : “Tiên sanh hữu nhất thê nhất thiếp, nhi bất năng trị, tam mẫu chi viên, nhi bất năng vân” , , , (Dương Chu ) Tiên sinh có một thê một thiếp, mà không biết trị, có vườn ba mẫu mà không làm cỏ được.
5. § Một dạng của .

Từ điển Thiều Chửu

① Một thứ cỏ thơm (mần tưới), thường gọi là cỏ vân hương , lấy lá hoa nó gấp vào sách thì khỏi mọt. Vì thế nên gọi quyển sách là vân biên .
② Làm cỏ lúa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vân hương (một thứ cỏ thơm);
② (văn) Làm cỏ lúa.

Từ điển Trần Văn Chánh

vân đài [yúntái] Cây cải dầu. Cg. .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cây thơm. Còn gọi là Vân hương.

Từ điển Trung-Anh

(1) common rue (Ruta graveolens)
(2) books and libraries

Từ điển Trung-Anh

see |[yun2 tai2]

Tự hình 3

Dị thể 5

Từ ghép 11

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yún ㄩㄣˊ

U+8553, tổng 15 nét, bộ cǎo 艸 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: vân đài )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Vân đài” rau vân đài, lá non để ăn, hạt để ép dầu (Brassica napus). § Còn gọi là “du thái” .

Từ điển Trần Văn Chánh

vân đài [yúntái] Cây cải dầu. Cg. .

Từ điển Trung-Anh

see |[yun2 tai2]

Tự hình 1

Dị thể 2

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yún ㄩㄣˊ [yuán ㄩㄢˊ]

U+8C9F, tổng 9 nét, bộ bèi 貝 (+2 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “viên” .

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

yún ㄩㄣˊ [yuán ㄩㄢˊ]

U+8D20, tổng 6 nét, bộ bèi 貝 (+2 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

yún ㄩㄣˊ

U+90E7, tổng 9 nét, bộ yì 邑 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nước Vân thời xưa
2. huyện Vân

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nước Vân (thời xưa);
② Huyện Vân.

Từ điển Trung-Anh

name of a feudal state

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

yún ㄩㄣˊ

U+9116, tổng 12 nét, bộ yì 邑 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nước Vân thời xưa
2. huyện Vân

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên nước, bị nhà Sở diệt thời Xuân Thu, nay thuộc tỉnh Hồ Bắc .
2. (Danh) Tên đất, ấp của nước Ngô thời Xuân Thu, nền cũ nay ở tỉnh Giang Tô .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nước Vân (thời xưa);
② Huyện Vân.

Từ điển Trung-Anh

name of a feudal state

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yún ㄩㄣˊ

U+92C6, tổng 15 nét, bộ jīn 金 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vàng

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Vàng.

Từ điển Trung-Anh

gold

Tự hình 1

Bình luận 0

yún ㄩㄣˊ

U+96F2, tổng 12 nét, bộ yǔ 雨 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

mây

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mây. § Hơi nước dưới đất bốc lên cao, gặp khí lạnh rớt thành từng đám, hạt nước nho nhỏ, nổi quanh trong không gọi là “vân” . Sa mù ở gần mặt đất thì gọi là “vụ” . ◇Nguyễn Du : “Vũ tự bàng đà vân tự si” (Thương Ngô Trúc Chi ca ) Mưa rơi tầm tã, mây thẫn thờ. ◇Hàn Dũ : “Vũ lãng lãng kì bất chỉ, vân hạo hạo kì thường phù” , (Biệt tri phú ).
2. (Danh) Tỉ dụ vật mềm nhẹ như mây. ◇Trình Trường Văn : “Cao kế bất sơ vân dĩ tán, Nga mi bãi tảo nguyệt nhưng tân” , (Ngục trung thư tình thượng sứ quân 使).
3. (Danh) Nói ví rượu nồng. ◇Tô Thức : “Tự bát sàng đầu nhất úng vân, U nhân tiên dĩ túy nùng phân” , (Canh Thìn tuế chánh nguyệt... đại túy ).
4. (Danh) Nói ví mực (để viết). ◇Lâm Bô : “Thanh vựng thì ma bán nghiễn vân, Cánh tương thư thiếp phất thu trần” , (Mặc ).
5. (Danh) Mượn chỉ bầu trời trên cao. ◇Tào Thực : “Trường cư tùy phong, Bi ca nhập vân” , (Thất khải ).
6. (Danh) Chỉ người bệnh phong (phương ngôn).
7. (Danh) Chỉ khí ẩm thấp (Trung y). ◇Tố Vấn : “Lương vũ thì giáng, phong vân tịnh hưng” , (Ngũ thường chánh đại luận ).
8. (Danh) Tên khúc nhạc múa thời cổ. § Tức “Vân môn” .
9. (Danh) Chỉ việc nam nữ hoan ái. ◇Phùng Diên Tị : “Kinh mộng bất thành vân, song nga chẩm thượng tần” , (Bồ tát man , Từ ).
10. (Danh) Tên quận “Vân Trung” (đời Tần).
11. (Danh) Tên nước Sở cổ “Vân Mộng Trạch” gọi tắt.
12. (Danh) Tỉnh “Vân Nam” gọi tắt.
13. (Danh) Họ “Vân”.
14. (Phó) Đông đảo. ◎Như: “vân tập” tập hợp đông đảo. ◇Giả Nghị : “Thiên hạ vân tập nhi hưởng ứng” (Quá Tần luận ) Người ta tụ tập đông đảo hưởng ứng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mây: Mây trắng; Nhiều mây; Mây tan;
② (văn) Đàn, đoàn, bầy, đám, đông đảo.vân tập [yúnjí] Tập hợp đông đảo: Đại biểu trong cả nước tập hợp đông đảo tại Thủ đô;
③ [Yún] Tỉnh Vân Nam (gọi tắt);
④ [Yún] (Họ) Vân.

Từ điển Trung-Anh

(1) cloud
(2) CL:[duo3]

Tự hình 5

Dị thể 3

Từ ghép 149

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0