Có 14 kết quả:
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là “hào”. (Động) Kêu to. ◇Trang Tử 莊子: “Thị duy vô tác, tác tắc vạn khiếu nộ hào” 是唯無作, 作則萬竅怒呺 (Tề vật luận 齊物論) (Gió) không thổi thì chớ, thổi thì muôn lỗ trống đều gào thét.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 1
Dị thể 4
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. lải nhải
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
② Kêu lải nhải, lòng không chịu cứ biện bạch mãi gọi là hiêu hiêu.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Kêu ca mãi. 【嘵嘵不休】hiêu hiêu bất hưu [xiaoxiao bùxiu] Mồm năm miệng mười, nói sa sả không ngớt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 1
Dị thể 4
Chữ gần giống 52
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 1
Dị thể 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Phóng tứ. ◎Như: “hiêu trương” 囂張 phóng túng ngạo mạn.
3. (Tính) § Xem “hiêu hiêu” 囂囂.
Từ điển Thiều Chửu
② Hiêu hiêu 囂囂 tả cái dáng ung dung tự đắc.
Từ điển Trần Văn Chánh
② 【囂囂】hiêu hiêu [xiaoxiao] Vẻ ung dung tự đắc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 3
Dị thể 10
Chữ gần giống 2
Từ ghép 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 1
Dị thể 3
Chữ gần giống 56
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. rỗng không
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
② Rỗng, không có gì, như hiêu tràng 枵腹 dạ trống, hiêu phúc tòng công 枵腹從公 suông bụng làm việc công, ý nói làm việc không được cái gì bù công.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Trống rỗng, trống trải.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. nóng bỏng, sôi sục
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nóng bỏng, sôi sục.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 6
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 1
Dị thể 1
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 55
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 1
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 47
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Mạnh dữ, thịnh liệt.
Tự hình 1
Dị thể 3
Chữ gần giống 5
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. (xem: hiêu nhiên 髐然)
Từ điển Trần Văn Chánh
② 【髐然】hiêu nhiên [xiaorán] Xương khô phơi trắng xóa.
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 50
Từ ghép 2
Bình luận 0