Có 11 kết quả:

厭 áp厴 áp壓 áp押 áp搕 áp擪 áp擫 áp臿 áp褡 áp閘 áp鴨 áp

1/11

áp [yêm, yếm, yểm, ấp]

U+53AD, tổng 14 nét, bộ hán 厂 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) No đủ, thỏa mãn. § Cũng viết là “yếm” 饜. ◎Như: “tham đắc vô yếm” 貪得無厭 tham lam không bao giờ thỏa mãn, lòng tham không đáy.
2. (Động) Chán ghét, chán ngán. ◎Như: “yếm văn” 厭聞 chán nghe, “yếm thế” 厭世 chán đời.
3. Một âm là “áp”. (Động) Đè, ép. § Cũng như “áp” 壓. ◇Tuân Tử 荀子: “Như tường áp chi” 如牆厭之 (Cường quốc 彊國) Như bức tường đè. ◇Hán Thư 漢書: “Đông áp chư hầu chi quyền” 東厭諸侯之權 (Dực Phụng truyện 翼奉傳) Phía đông ức chế quyền của chư hầu.
4. Một âm là “yêm”. (Tính) Yên. ◎Như: “yêm yêm” 厭厭 yên tĩnh.
5. Một âm là “ấp”. (Tính) Ướt át. ◎Như: “ấp ấp” 浥厭 ướt át, láp nháp.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðầy đủ. Như tham đắc vô yếm 厭 tham lam không chán.
② Chán ghét. Như yếm văn 厭聞 chán nghe.
③ Một âm là áp. Ðè, cũng như chữ áp 壓.
④ Lại một âm là yêm, yêm yêm 厭厭 yên yên.
⑤ Lại một âm là ấp, ấp ấp 厭浥 ướt át, láp nháp.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đè (dùng như 壓, bộ 土).

Tự hình 4

Dị thể 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

áp

U+53B4, tổng 19 nét, bộ hán 厂 (+17 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

cái yếm của con cua

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái yếm trước bụng cua.
2. (Danh) Phiến mỏng hình tròn che miệng vỏ ốc.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái yếm cua.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cái yếm cua.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái yếm cua.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

áp [yếp, yểm]

U+58D3, tổng 17 nét, bộ thổ 土 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. đè, nén, ghìm
2. chen chúc, xô đẩy

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đè, ép. ◎Như: “áp khỏa” 壓垮 đè sụp, “Thái San áp đính” 泰山壓頂 Thái Sơn đè đầu. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Na lưỡng gian thảo sảnh dĩ bị tuyết áp đảo liễu” 那兩間草廳已被雪壓倒了 (Đệ thập hồi) Hai gian nhà sảnh lợp cỏ đó đã bị tuyết đè đổ cả.
2. (Động) Đè nén, bức bách (bằng sức mạnh hay uy thế). ◎Như: “trấn áp” 鎮壓 đàn áp, “khi áp” 欺壓 lấn ép, “biệt nã nhĩ đích đại mạo tử áp ngã” 別拿你的大帽子壓我 anh đừng chụp mũ áp chế tôi.
3. (Động) Đến sát, kề lại gần. ◎Như: “đại quân áp cảnh” 大軍壓境 đại quân đến sát biên giới.
4. (Động) Chận lại, đọng lại, ngâm giữ. ◎Như: “tích áp công văn” 積壓公文 ngâm giữ công văn.
5. (Động) Vượt hơn, thắng hơn. ◇Mã Trí Viễn 馬致遠: “Thi thiên áp Mạnh Hạo Nhiên” 詩篇壓孟浩然 (Thanh sam lệ 青衫淚) Bài thơ vượt hơn Mạnh Hạo Nhiên. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Đãn phàm gia đình chi sự, bất thị đông phong áp liễu tây phong, tựu thị tây phong áp liễu đông phong” 但凡家庭之事, 不是東風壓了西風, 就是西風壓了東風 (Đệ bát thập nhị hồi) Việc trong gia đình nó như thế đấy, nếu không phải gió đông bạt gió tây, thì là gió tây bạt gió đông.
6. (Động) Nén, làm cho yên, làm cho nhẹ bớt. ◎Như: “tha cương cật hạ dược, tài bả khái thấu áp hạ lai” 他剛吃下藥, 才把咳嗽壓下來 nó vừa uống thuốc xong, mới làm cho yên được cơn ho.
7. (Danh) Áp suất, sức ép. ◎Như: “khí áp” 氣壓 áp suất không khí (khí quyển), “huyết áp” 血壓 áp suất máu, “điện áp” 電壓 áp suất điện.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðè ép.
② Ðè nén.
③ Bức bách đến bên.

Từ điển Trần Văn Chánh

【壓根兒】áp căn nhi [yàgenr] (khn) Không hề, không bao giờ: 我壓根兒不知道這事 Tôi chẳng hề biết việc này. Xem 壓 [ya].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đè, ép, nén, át, cán: 壓碎 Đè nát; 壓力 Sức ép; 被汽車壓死 Bị ô tô cán chết;
② Chặn, dằn, cầm, đè nén, kiềm chế, ức chế: 用石頭壓住紙 Lấy đá chặn (dằn) tờ giấy; 喝口水壓一壓咳嗽 Uống ngụm nước cầm ho; 我強壓住人頭怒火 Tôi đã nén được (kiềm chế được) cơn giận;
③ Áp, áp chế, bức bách, đè nén: 鎭壓 Trấn áp, đàn áp; 別拿大帽子壓人 Đừng chụp mũ áp chế người ta;
④ Áp gần, áp sát.【壓境】áp cảnh [yajìng] Áp sát biên giới, xâm phạm bờ cõi: 大軍壓境 Đại quân áp sát biên giới;
⑤ Ứ, dìm, ngâm, om: 貨物積壓在倉庫裡 Hàng hoá ứ đọng trong kho; 這份公文壓了不少時間 Công văn này ngâm khá lâu rồi;
⑥ Áp suất: 氣壓 Áp suất quyển (không) khí, khí áp; 血壓 Áp suất của máu, huyết áp. Xem 壓 [yà].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đè xuống, nén xuống — Ép lại, ép chặt — Sáp tới gần — Dùng uy lực mà ép buộc người khác — Một âm khác là Yếp.

Tự hình 3

Dị thể 4

Từ ghép 29

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

áp

U+62BC, tổng 8 nét, bộ thủ 手 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cầm cố, nợ, cược, đặt cọc
2. ký tên, đóng dấu
3. áp giải

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Kí tên, đóng dấu. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thứ tảo, Thanh trường lão thăng pháp tọa, áp liễu pháp thiếp, ủy Trí Thâm quản thái viên” 次早, 清長老陞法座, 押了法帖, 委智深管菜園 (Đệ lục hồi) Sớm hôm sau, Thanh trường lão lên pháp tòa, kí tên đóng dấu vào pháp thiếp, giao phó cho Lỗ Trí Thâm ra coi sóc vườn rau.
2. (Động) Giam giữ, bắt giữ. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thủ nhất diện đại gia đinh liễu, áp hạ đại lao lí khứ” 取一面大枷釘了, 押下大牢裡去 (Đệ ngũ thập tam hồi) Lấy gông lớn đóng vào, tống giam (Lí Quỳ) vào nhà lao.
3. (Động) Coi sóc vận chuyển. ◎Như: “áp tống hóa vật” 押送貨物 áp tải hàng hóa.
4. (Động) Nắm giữ, chưởng quản. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “(Trung thư xá nhân) dĩ lục viên phân áp thượng thư lục tào” 中書舍人以六員分押尚書六曹 (Bách quan chí nhị 百官志二) (Trung Thư xá nhân) đem sáu viên quan chia nhau nắm giữ sáu bộ thượng thư.
5. (Động) Đè, chận ép. ◎Như: “công văn áp tại tha thủ lí” 公文押在他手裡 các công văn chận ép ở trong tay ông ta.
6. (Động) Cầm, đợ, đặt cọc. ◎Như: “để áp” 抵押 cầm đồ, “điển áp” 典押 cầm cố. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Bả ngã na cá kim hạng quyển nã xuất khứ, tạm thả áp tứ bách lạng ngân tử” 把我那個金項圈拿出去, 暫且押四百兩銀子 (Đệ thất thập nhị hồi) Mang hai cái vòng vàng của tôi ra đây, đi cầm tạm lấy bốn trăm lạng bạc.
7. (Động) Gieo vần trong thơ phú. ◎Như: “áp vận” 押韻 gieo vần.
8. (Động) Đặt tiền đánh cờ bạc. ◎Như: “áp bảo” 押寶 đặt cửa (đánh bạc). ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Giả sử hữu tiền, tha tiện khứ áp bài bảo” 假使有錢, 他便去押牌寶 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) Nếu mà có tiền thì hắn liền đi đánh bạc.
9. (Danh) Chữ kí hoặc con dấu đóng trên văn kiện hoặc sổ bạ. ◎Như: “hoạch áp” 畫押 đóng dấu, kí tên, “thiêm áp” 簽押 kí tên.
10. (Danh) Cái nẹp mành mành.

Từ điển Thiều Chửu

① Kí, như hoa áp 花押 kí chữ để làm ghi.
② Giam giữ, bó buộc, như áp tống 押送, áp giải 押解đều nghĩa là bắt giải đi cả.
③ Ðể làm bảo đảm (cầm). Lấy một vật ngang giá với đồ kia để làm bảo đảm để lấy đồ kia ra gọi là để áp 抵押.
④ Thơ phú dùng vần gọi là áp, áp là đè ép vậy.
⑤ Cái nẹp mành mành.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cầm, đợ, đặt cọc: 把田地押了 Cầm ruộng đi rồi;
② (Tạm) bắt giữ, giam giữ: 警察把肇事者押起來 Cảnh sát đã bắt giữ người gây sự;
③ Giải, áp giải, áp tải: 把犯人押走 Giải (áp giải) phạm nhân; 押送貨物 Áp tải hàng hoá;
④ (văn) Kí (tên): 畫押 Đánh dấu thay cho chữ kí tên (vì không biết chữ); 花押 Kí chữ để làm tin;
⑤ (văn) Dùng chữ cho ăn vần nhau (trong thơ ca).【押韻】áp vận [yayùn] Bắt vần, áp vần, ghép vần, vần với. Cg. 壓韻 [yayùn];
⑥ (văn) Cái nẹp mành mành.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Viết vào, ghi vào, kí tên hoặc đóng dấu vào, nói chung là ghi dấu tích gì để chứng nhận — Cầm cố, cầm thế để lấy tiền — Canh giữ — Đè nén, ép buộc. Dùng như chữ Áp.

Tự hình 2

Từ ghép 16

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

áp [hạp, khạp, ngạ]

U+6415, tổng 13 nét, bộ thủ 手 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Áp táp 搕

Tự hình 1

Chữ gần giống 7

Bình luận 0

áp

U+64EA, tổng 18 nét, bộ thủ 手 (+14 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

bịt, ấn ngón tay vào

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đè, ấn (dùng ngón tay).
2. (Động) Đè nén.
3. (Danh) Một cách cầm bút trong thư pháp.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đè, nắn, bịt, ấn vào.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đè xuống. Lấy tay hoặc ngón tay đè xuống, ấn xuống.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

áp

U+64EB, tổng 17 nét, bộ thủ 手 (+14 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bịt, ấn ngón tay vào

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ðè, nắn, bịt, lấy một ngón tay ấn vào. ◎Như: “áp địch” 擫笛 bấm ống sáo.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðè, nắn, bịt. Lấy một ngón tay ấn vào gọi là áp.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 擪.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Áp 擪.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

áp [sáp, tháp, tráp]

U+81FF, tổng 9 nét, bộ cữu 臼 (+3 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cái mai, cái thuổng;
② Như 插 (bộ 扌).

Tự hình 1

Dị thể 8

Bình luận 0

áp [đáp]

U+8921, tổng 14 nét, bộ y 衣 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

① Áo trấn thủ, áo cụt tay;
② 【褡褳】đáp liên [dalián] a. Túi thồ, hầu bao, túi bạc; b. Áo vật.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Từ ghép 3

Bình luận 0

áp [sạp]

U+9598, tổng 13 nét, bộ môn 門 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái đập ngăn nước

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đập nước (đóng mở tùy lúc để điều hòa lượng nước sông, hào, ... chảy qua). ◎Như: “thủy áp” 水閘 đập nước.
2. (Danh) Một loại bộ phận trang bị máy móc để giữ an toàn. ◎Như: “thủ áp” 手閘 thắng tay (xe), “điện áp” 電閘 cầu dao điện.
3. (Động) Ngăn nước, ngăn chận.
4. (Động) Cắt đứt.
5. (Động) Kiểm điểm, kiểm tra.
6. § Tục đọc là “sạp”.

Từ điển Thiều Chửu

① Trong sông làm cánh cửa ngăn nước, lúc nào thuyền bè đi qua thì lại mở ra, chỉ vừa một chiếc thuyền đi cứ nối đuôi nhau mà qua gọi là áp. Tục đọc là sạp.
② Cống, đập. Như thuỷ áp 水閘 đập nước.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cống, đập: 水閘 Đập nước;
② Ngăn nước;
③ Cầu dao điện: 電閘 Cầu dao điện;
④ Phanh: 自行車的閘壞了 Phanh xe đạp hỏng rồi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cánh cửa trên sông, mở đóng cho thuyền bè qua lại. Ta có nơi đọc Sạp.

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0