Có 18 kết quả:

匒 đáp嗒 đáp垯 đáp塔 đáp墖 đáp墶 đáp搭 đáp撘 đáp畣 đáp疸 đáp瘩 đáp答 đáp繨 đáp耷 đáp荅 đáp褡 đáp跶 đáp躂 đáp

1/18

đáp

U+5312, tổng 11 nét, bộ bao 勹 (+9 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Đáp cáp 匒匌.

Tự hình 1

Từ ghép 1

đáp [tháp]

U+55D2, tổng 12 nét, bộ khẩu 口 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Tháp táng” 嗒喪 thẫn thờ, ngơ ngác, ủ rũ, rầu rĩ, dáng mất cả ý khí, như kẻ mất hồn. § Cũng nói là “tháp nhiên” 嗒然. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Sanh tháp táng nhi quy, quý phụ tri kỉ, hình tiêu cốt lập, si nhược mộc ngẫu” 生嗒喪而歸, 愧負知己, 形銷骨立, 痴若木偶 (Diệp sinh 葉生) Sinh thẫn thờ trở về, thẹn nỗi phụ lòng tri kỉ, hình dung gầy guộc, ngẩn ngơ như tượng gỗ.
2. Một âm là “đáp”. (Động) Liếm. § Cũng như “thiểm” 舔.
3. (Trạng thanh) Lách cách, đoành đoành... § Tiếng ngựa kêu, tiếng súng bắn liên tục...
4. (Trợ) § Tương đương với “liễu” 了.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 3

đáp

U+57AF, tổng 9 nét, bộ thổ 土 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: khất đáp 圪墶,圪垯)

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 圪.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 墶

Tự hình 1

Dị thể 2

Từ ghép 1

đáp [tháp]

U+5854, tổng 12 nét, bộ thổ 土 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 圪. Xem 塔 [tă].

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 8

đáp [tháp]

U+5896, tổng 14 nét, bộ thổ 土 (+11 nét)
phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 塔.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

đáp

U+58B6, tổng 15 nét, bộ thổ 土 (+12 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

(xem: khất đáp 圪墶,圪垯)

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 圪.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 6

Từ ghép 1

đáp [tháp]

U+642D, tổng 12 nét, bộ thủ 手 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. phụ vào
2. treo lên
3. để lẫn lộn
4. áo ngắn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngồi (xe, thuyền, máy bay, ...), đáp đi. ◎Như: “đáp xa” 搭車 ngồi xe, “đáp thuyền” 搭船 theo thuyền mà đi.
2. (Động) Dựng, gác, bắc. ◎Như: “đáp kiều” 搭橋 bắc cầu, “đáp trướng bằng” 搭帳棚 dựng rạp.
3. (Động) Khoác, vắt, treo. ◇Lâm Bô 林逋: “Bộ xuyên tăng kính xuất, Kiên đáp đạo y quy” 步穿僧徑出, 肩搭道衣歸 (Hồ san tiểu ẩn 湖山小隱) Bước chân xuyên qua lối sư ra, Vai khoác áo đạo về.
4. (Động) Đắp lên, che lại. ◎Như: “tha thân thượng đáp trứ nhất điều mao thảm” 他身上搭著一條毛毯 trên mình đắp một tấm chăn chiên.
5. (Động) Nối liền, liên tiếp. ◎Như: “lưỡng điều điện tuyến dĩ đáp thượng liễu” 兩條電線已搭上了 hai sợi dây điện nối liền với nhau. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tài yếu đáp ngôn, dã sấn thế nhi thủ cá tiếu” 纔要搭言, 也趁勢兒取個笑 (Đệ tam thập hồi) Muốn tiếp lời, châm vào cho buồn cười.
6. (Động) Móc, dẫn, lôi kéo. ◎Như: “câu đáp” 勾搭 dẫn dụ. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Khô thảo lí thư xuất lưỡng bả nạo câu, chánh bả Thời Thiên nhất nạo câu đáp trụ” 枯草裡舒出兩把撓鉤, 正把時遷一撓鉤搭住 (Đệ tứ thập lục hồi) Trong đám cỏ khô, hai cái câu liêm tung ra móc lấy Thời Thiên lôi đi.
7. (Động) Tham dự, gia nhập. ◎Như: “đáp hỏa” 搭伙 nhập bọn.
8. (Động) Trộn lẫn, phối hợp. ◎Như: “lưỡng chủng dược đáp trước phục dụng” 兩種藥搭著服用 hai thứ thuốc trộn với nhau mà uống.
9. (Động) Đè xuống, ấn. ◇Thanh bình san đường thoại bổn 清平山堂話本: “Lưỡng biên đáp liễu thủ ấn” 兩邊搭了手印 (Khoái chủy Lí Thúy Liên kí 快嘴李翠蓮記) Hai bên (tờ thư) đè tay xuống in dấu tay.
10. (Danh) Áo ngắn. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Duy nhất lão tăng quải đáp kì trung” 惟一老僧挂搭其中 (Họa bích 畫壁) Chỉ có một ông sư già khoác áo ngắn ở trong đó.
11. (Danh) Họ “Đáp”.
12. § Thông “tháp” 搨.

Từ điển Thiều Chửu

① Phụ vào, đáp đi, như đáp xa 搭車 đạp xe đi, đáp thuyền 搭船 đáp thuyền đi, v.v.
② Treo lên, vắt lên.
③ Ðể lẫn lộn.
④ Cái áo ngắn.
⑤ Cùng nghĩa với chữ tháp 搨.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bắc, dựng, làm: 搭橋 Bắc cầu; 搭棚 Bắc giàn, dựng rạp, làm lều; 小鳥在樹上搭上了個窩 Chim làm tổ trên cây;
② Khiêng, khênh, nhấc, nhắc: 搭擔架 Khiêng cáng, cáng thương; 把桌子搭起來 Nhấc cái bàn lên;
③ Vắt, treo lên, đắp lên, phủ, khoác: 把衣服搭在竹竿上曬 Vắt quần áo lên sào phơi; 身上搭著一條毛毯 Trên mình đắp (khoác) một tấm chăn chiên;
④ Thêm, góp thêm, nhập lại, ăn khớp: 把這些錢搭上還不夠 Thêm cả món tiền này cũng không đủ; 兩根電線搭上了 Hai sợi dây điện đã nhập một; 前言不搭後語 Câu trước không ăn khớp với câu sau;
⑤ Đáp, đi, ngồi: 搭飛機 Đáp máy bay; 搭長途汽車 Đi xe ca, đi xe đò; 貨船不搭客人 Tàu (thuyền) chở hàng không chở hành khách;
⑥ Để lẫn lộn, trộn lẫn, kèm theo: 精飼料和粗飼料搭著用 Trộn (lẫn) thức ăn tinh với thức ăn thô cho gia súc ăn;
⑦ (văn) Như 搨.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 7

Từ ghép 5

đáp

U+6498, tổng 15 nét, bộ thủ 手 (+12 nét)

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như “đáp” 搭.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

đáp

U+7563, tổng 11 nét, bộ điền 田 (+6 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. trả lời
2. báo đáp

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “đáp” 答.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ đáp 答.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 答 (bộ 竹).

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 7

đáp [đản]

U+75B8, tổng 10 nét, bộ nạch 疒 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 疙瘩 [geda]. Xem 疸 [dăn].

Tự hình 2

Dị thể 2

đáp

U+7629, tổng 14 nét, bộ nạch 疒 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: ngật đáp 疙瘩)

Từ điển trích dẫn

1. Xem “ngật đáp” 疙瘩.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðầu đanh nhọt mọc ở trên đầu, ngoài da nổi cục sù sì gọi là ngật đáp 疙瘩.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 疙瘩 [geda].

Từ điển Trần Văn Chánh

【瘩背】đáp bối [dábèi] (y) Cụm nhọt (ở lưng).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Đáp 㾑.

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 1

đáp

U+7B54, tổng 12 nét, bộ trúc 竹 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. trả lời
2. báo đáp

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Báo đền. ◎Như: “báo đáp” 報答 báo đền.
2. (Động) Trả lời, ứng đối. ◎Như: “tiếu nhi bất đáp” 笑而不答 cười mà không trả lời.
3. (Danh) Họ “Đáp”.

Từ điển Thiều Chửu

① Báo đáp, đáp lại.
② Trả lời lại.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trả lời, đáp: 對答如流 Trả lời trôi chảy; 一問一答 Kẻ hỏi người đáp, người này hỏi người kia trả lời; 答非所問 Hỏi một đường trả lời một ngả;
② Báo đền, đáp đền: 報答 Đáp, đền đáp (công ơn). Xem 答 [da].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 答 [dá], thường dùng trong một số từ ghép như 答理, 答應. Xem 答 [dá].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trở lại nói cho biết — Trả lời — Đền bù.

Tự hình 3

Dị thể 5

Chữ gần giống 10

Từ ghép 18

đáp

U+7E68, tổng 18 nét, bộ mịch 糸 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nút dây, gút dây

Từ điển Trần Văn Chánh

Nút (dây thừng). Xem 紇繨 [gèda].

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 6

đáp [đạp]

U+8037, tổng 9 nét, bộ nhĩ 耳 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tai to.
2. (Động) Rủ xuống.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái tai to quá khổ.

Tự hình 2

Dị thể 1

đáp [tháp]

U+8345, tổng 9 nét, bộ thảo 艸 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. trả lời
2. báo đáp

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái “đậu” 豆 nhỏ.
2. (Danh) Tức “cừ đáp” 渠答. § Một khí cụ để ngăn chống quân địch.
3. (Tính) Dày, thô. ◎Như: “đáp bố” 荅布 một loại vải dày thô.
4. (Động) Trả lời, ứng đối. § Sau viết là “đáp” 答.
5. Một âm là “tháp”. § Thông “tháp” 嗒. ◎Như: “tháp yên” 荅焉. § Cũng như “tháp nhiên” 嗒然.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ đáp 答.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 答 (bộ 竹).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hột đậu nhỏ — Hợp lại — Như chữ Đáp 答.

Tự hình 2

Dị thể 1

đáp [áp]

U+8921, tổng 14 nét, bộ y 衣 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

áo trấn thủ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Áo trấn thủ (không có tay áo). ◎Như: “bối đáp” 背褡 áo cụt tay.
2. (Danh) Túi, bao. ◎Như: “tiền đáp” 錢褡 túi đựng tiền.

Từ điển Thiều Chửu

① Áo trấn thủ (cộc tay).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái chăn nhỏ, mền nhỏ.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Từ ghép 3

đáp [thát]

U+8DF6, tổng 13 nét, bộ túc 足 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. (xem: bính đáp 蹦躂,蹦跶)
2. (xem: lựu đáp 蹓躂,蹓跶)

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 躂

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

đáp [thát]

U+8E82, tổng 19 nét, bộ túc 足 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. (xem: bính đáp 蹦躂,蹦跶)
2. (xem: lựu đáp 蹓躂,蹓跶)

Từ điển Trần Văn Chánh

① 【蹦躂】bính đáp [bèngda] Nhảy. Xem 蹦 [bèng];
② 【蹓躂】lựu đáp [liuda] Tản bộ, đi thong thả, đi lang thang.

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 5

Từ ghép 2