Có 5 kết quả:

Huá ㄏㄨㄚˊHuà ㄏㄨㄚˋhuā ㄏㄨㄚhuá ㄏㄨㄚˊhuà ㄏㄨㄚˋ
Âm Pinyin: Huá ㄏㄨㄚˊ, Huà ㄏㄨㄚˋ, huā ㄏㄨㄚ, huá ㄏㄨㄚˊ, huà ㄏㄨㄚˋ
Tổng nét: 10
Bộ: cǎo 艸 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Nét bút: 一丨丨一一丨丨一一丨
Thương Hiệt: TMTJ (廿一廿十)
Unicode: U+83EF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: hoa
Âm Nôm: hoa
Âm Nhật (onyomi): カ (ka), ケ (ke)
Âm Nhật (kunyomi): はな (hana)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: faa1, waa4, waa6

Tự hình 6

Dị thể 17

1/5

Huá ㄏㄨㄚˊ

phồn thể

Từ điển Trung-Anh

abbr. for China

Từ ghép 89

dǐ Huá 抵華duì Huá 對華fǎn Huá 反華fù Huá 赴華hǎi wài Huá rén 海外華人Huá ān 華安Huá ān xiàn 華安縣Huá běi 華北Huá běi lóng 華北龍Huá běi Píng yuán 華北平原Huá běi Shì biàn 華北事變Huá bù 華埠Huá chí xiàn 華池縣Huá dōng 華東Huá dōng Lǐ gōng Dà xué 華東理工大學Huá dōng Shī fàn Dà xué 華東師範大學Huá ěr Jiē 華爾街Huá ěr jiē Rì bào 華爾街日報Huá fǔ 華府Huá Guó fēng 華國鋒Huá háng 華航Huá lín 華林Huá lín bù 華林部Huá nán 華南Huá nán bān xiōng gōu zuǐ méi 華南斑胸鉤嘴鶥Huá nán guān wén liǔ yīng 華南冠紋柳鶯Huá nán hǔ 華南虎Huá nán Lǐ gōng Dà xué 華南理工大學Huá níng 華寧Huá níng xiàn 華寧縣Huá píng 華坪Huá píng xiàn 華坪縣Huá qiáo 華僑Huá qiáo Bào 華僑報Huá qiáo Dà xué 華僑大學Huá qiáo Zhōng xué 華僑中學Huá rén 華人Huá róng 華容Huá róng Dào 華容道Huá róng qū 華容區Huá róng xiàn 華容縣Huá rùn 華潤Huá rùn Wàn jiā 華潤萬家Huá shā 華沙Huá Shāng Bào 華商報Huá shāng Chén bào 華商晨報Huá shèng dùn 華盛頓Huá shèng dùn Shí bào 華盛頓時報Huá shèng dùn tè qū 華盛頓特區Huá shèng dùn Yóu bào 華盛頓郵報Huá shèng dùn zhōu 華盛頓州Huá shì 華氏Huá shì dù 華氏度Huá shuò 華碩Huá tè 華特Huá tíng 華亭Huá tíng xiàn 華亭縣Huá wēi 華威Huá wēi Dà xué 華威大學Huá wéi 華為Huá wén 華文Huá xī 華西Huá xī Cūn 華西村Huá xī liǔ yīng 華西柳鶯Huá xià 華夏Huá xià Yín háng 華夏銀行Huá xiàn 華縣Huá xīng huì 華興會Huá yán jīng 華嚴經Huá yán zōng 華嚴宗Huá yì 華裔Huá yīn 華陰Huá yīn Shì 華陰市Huá yíng 華鎣Huá yíng shì 華鎣市Huá yǔ 華語Huá zhōng 華中Huá zhòu 華胄lái Huá 來華Nán Huá 南華pái Huá fǎ àn 排華法案Qiáo zhì · Huá shèng dùn 喬治華盛頓qīn Huá 侵華Shí dài Huá nà 時代華納wài jí Huá rén 外籍華人Yīng Huá 英華zài Huá 在華Zhōu Huá jiàn 周華健zhù Huá shèng dùn 駐華盛頓

huā ㄏㄨㄚ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Trung Quốc, viết tắt của “Hoa Hạ” 華夏 tên nước Tàu thời cổ.
2. (Danh) Vầng sáng, quầng sáng. ◎Như: “quang hoa” 光華 vầng sáng.
3. (Danh) Vẻ tươi tốt, xinh đẹp. ◎Như: “niên hoa” 年華 tuổi thanh xuân, “thiều hoa” 韶華 quang cảnh tươi đẹp.
4. (Danh) Văn sức, vẻ đẹp bên ngoài. ◎Như: “phác thật vô hoa” 樸實無華 mộc mạc không văn sức.
5. (Danh) Phần tinh yếu của sự vật, tinh túy. ◎Như: “tinh hoa” 精華. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Hàm anh trớ hoa” 含英咀華 (Tiến học giải 進學解) Bao hàm tinh hoa.
6. (Danh) Phấn để trang sức. ◎Như: “duyên hoa” 鉛華 phấn sáp.
7. (Danh) Hoa của cây cỏ. § Cũng như “hoa” 花. ◎Như: “xuân hoa thu thật” 春華秋實 hoa mùa xuân trái mùa thu.
8. (Tính) Thuộc về Trung Quốc. ◎Như: “Hoa ngữ” 華語 tiếng Hoa, “Hoa kiều” 華僑 người Hoa ở xứ ngoài Trung Quốc.
9. (Tính) Tốt đẹp, rực rỡ. ◎Như: “hoa lệ” 華麗 rực rỡ, lộng lẫy, “hoa mĩ” 華美 xinh đẹp.
10. (Tính) Chỉ vụ bề ngoài, không chuộng sự thực. ◎Như: “hoa ngôn” 華言 lời hão, lời không thật.
11. (Tính) Phồn thịnh. ◎Như: “phồn hoa” 繁華 náo nhiệt, đông đúc, “vinh hoa” 榮華 giàu sang, vẻ vang.
12. (Tính) Bạc, trắng (tóc). ◎Như: “hoa phát” 華髮 tóc bạc.
13. Một âm là “hóa”. (Danh) “Hóa Sơn” 華山.
14. (Danh) Họ “Hóa”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lộng lẫy, đẹp.【華麗】hoa lệ [huálì] Hoa lệ, đẹp đẽ và rực rỡ, lộng lẫy: 服飾華麗 Quần áo đẹp đẽ và rực rỡ; 華麗的宮殿 Cung điện lộng lẫy;
② [Huá] Trung Quốc, Hoa, Trung Hoa, nước Tàu: 訪華代表團 Đoàn đại biểu qua thăm Trung Quốc; 華南 Hoa Nam, miền nam Trung Hoa Xem 華 [hua], [huà].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Núi Hoa Sơn (ở tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc);
② (Họ) Hoa Xem 華 [hua], [huá].

Từ điển Trần Văn Chánh

(cũ) Như 花 [hua] Xem 華 [huá], [huà].

Từ điển Trung-Anh

(1) old variant of 花[hua1]
(2) flower

Từ ghép 2

huá ㄏㄨㄚˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. đẹp
2. quầng trăng, quầng mặt trời
3. người Trung Quốc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Trung Quốc, viết tắt của “Hoa Hạ” 華夏 tên nước Tàu thời cổ.
2. (Danh) Vầng sáng, quầng sáng. ◎Như: “quang hoa” 光華 vầng sáng.
3. (Danh) Vẻ tươi tốt, xinh đẹp. ◎Như: “niên hoa” 年華 tuổi thanh xuân, “thiều hoa” 韶華 quang cảnh tươi đẹp.
4. (Danh) Văn sức, vẻ đẹp bên ngoài. ◎Như: “phác thật vô hoa” 樸實無華 mộc mạc không văn sức.
5. (Danh) Phần tinh yếu của sự vật, tinh túy. ◎Như: “tinh hoa” 精華. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Hàm anh trớ hoa” 含英咀華 (Tiến học giải 進學解) Bao hàm tinh hoa.
6. (Danh) Phấn để trang sức. ◎Như: “duyên hoa” 鉛華 phấn sáp.
7. (Danh) Hoa của cây cỏ. § Cũng như “hoa” 花. ◎Như: “xuân hoa thu thật” 春華秋實 hoa mùa xuân trái mùa thu.
8. (Tính) Thuộc về Trung Quốc. ◎Như: “Hoa ngữ” 華語 tiếng Hoa, “Hoa kiều” 華僑 người Hoa ở xứ ngoài Trung Quốc.
9. (Tính) Tốt đẹp, rực rỡ. ◎Như: “hoa lệ” 華麗 rực rỡ, lộng lẫy, “hoa mĩ” 華美 xinh đẹp.
10. (Tính) Chỉ vụ bề ngoài, không chuộng sự thực. ◎Như: “hoa ngôn” 華言 lời hão, lời không thật.
11. (Tính) Phồn thịnh. ◎Như: “phồn hoa” 繁華 náo nhiệt, đông đúc, “vinh hoa” 榮華 giàu sang, vẻ vang.
12. (Tính) Bạc, trắng (tóc). ◎Như: “hoa phát” 華髮 tóc bạc.
13. Một âm là “hóa”. (Danh) “Hóa Sơn” 華山.
14. (Danh) Họ “Hóa”.

Từ điển Trung-Anh

(1) magnificent
(2) splendid
(3) flowery

Từ ghép 153

Àì ào huá 愛奧華Àì ào huá zhōu 愛奧華州Àì dé huá 愛德華Àì dé huá · Dá lā dì 愛德華達拉第Àì dé huá Dǎo 愛德華島Àì dé huá Wáng zǐ Dǎo 愛德華王子島Àì dé huá zī 愛德華茲Àì hé huá 愛荷華ān huá 安華cái huá 才華cái huá chū zhòng 才華出眾cái huá gài shì 才華蓋世cái huá héng yì 才華橫溢Cáo Jìng huá 曹靖華Chéng huá 成華Chéng huá qū 成華區chū lù cái huá 初露才華dà fāng guǎng Fó huá yán jīng 大方廣佛華嚴經Dà Zhōng huá 大中華Dōng huá Sān yuàn 東華三院Dǒng Jiàn huá 董建華dòu kòu nián huá 豆寇年華dòu kòu nián huá 豆蔻年華Fǎ huá jīng 法華經fán huá 繁華fāng huá 芳華fēng huá 風華fēng huá jué dài 風華絕代fēng huá zhèng mào 風華正茂fú huá 浮華gài huá 鈣華guāng huá 光華hán yīng jǔ huá 含英咀華háo huá 豪華háo huá jiào chē 豪華轎車háo huá xíng 豪華型huā yàng nián huá 花樣年華huá biǎo 華表huá cǎi 華彩huá dá ní 華達呢huá dàn 華誕huá dēng 華燈huá dēng chū shàng 華燈初上huá ér bù shí 華而不實huá ěr zī 華爾茲huá fǎ lín 華法林huá fà 華髮huá gài 華蓋huá gǔ 華轂huá guì 華貴huá lǐ 華里huá lì 華麗huá měi 華美huá mí 華靡huá quán 華拳huá wū 華屋huá wū qiū xū 華屋丘墟huá zú 華族Huò huá dé 霍華得Huò huá dé 霍華德jiā nián huá 嘉年華Jiàn huá 建華Jiàn huá qū 建華區Jiāng huá xiàn 江華縣Jiāng huá Yáo zú Zì zhì xiàn 江華瑤族自治縣Jīn huá 金華Jīn huá dì qū 金華地區Jīn huá huǒ tuǐ 金華火腿Jīn huá shì 金華市jīng huá 精華jīng huá 菁華Jīng huá Shí bào 京華時報Jiǔ huá shān 九華山Kē dì huá 柯棣華Lè huá Méi lán 樂華梅蘭Liú Dé huá 劉德華Liú Tiān huá 劉天華Lóng huá 龍華Lóng huá qū 龍華區lüè mài huá gōng 掠賣華工Miào fǎ Lián huá Jīng 妙法蓮華經nán huá 南華Nán huá xiàn 南華縣Nán huá Zǎo bào 南華早報Nèi huá dá 內華達Nèi huá dá zhōu 內華達州nián huá 年華pái huá 排華Qiáo Guàn huá 喬冠華Qīng huá 清華Qīng huá Dà xué 清華大學qǔ qí jīng huá 取其精華qǔ qí jīng huá , qù qí zāo pò 取其精華,去其糟粕quán huá 泉華Rèn Dá huá 任達華róng huá 榮華róng huá fù guì 榮華富貴róng huá jué dài 容華絕代Shàng hǎi Zhèn huá Gǎng kǒu Jī xiè 上海振華港口機械shē huá 奢華shēng huá 升華Shī huá luò shì qí shuǐ jīng 施華洛世奇水晶shí huī huá 石灰華Shū běn huá 叔本華sì shuǐ nián huá 似水年華Tè lā huá 特拉華Tè lā huá Hé 特拉華河Tè lā huá zhōu 特拉華州Wàn huá 萬華Wàn huá qū 萬華區Wēn gē huá 溫哥華Wēn gē huá Dǎo 溫哥華島Wén yuàn Yīng huá 文苑英華Wò tài huá 渥太華Wǔ huá 五華Wǔ huá qū 五華區Wǔ huá xiàn 五華縣Xī huá 西華Xī huá xiàn 西華縣Xīn huá 新華Xīn huá Qū 新華區Xīn huá Rì bào 新華日報Xīn huá shè 新華社Xīn huá Shū diàn 新華書店Xīn huá Wǎng 新華網Yán huá 研華Yē hé huá 耶和華Yē hé huá Jiàn zhèng rén 耶和華見證人yǐ huá zhì huá 以華制華Yù huá 裕華Yù huá Qū 裕華區yuè huá 月華yún huá 雲華zhōng huá 中華Zhōng huá Diàn shì 中華電視Zhōng huá duǎn chì yīng 中華短翅鶯Zhōng huá Háng kōng Gōng sī 中華航空公司Zhōng huá lóng niǎo 中華龍鳥Zhōng huá Mín guó 中華民國Zhōng huá mín zú 中華民族Zhōng huá pān què 中華攀雀Zhōng huá qiū shā yā 中華秋沙鴨Zhōng huá Quán guó Fù nǚ Lián hé huì 中華全國婦女聯合會Zhōng huá Quán guó Tǐ yù Zǒng huì 中華全國體育總會Zhōng huá Quán guó Zǒng gōng huì 中華全國總工會Zhōng huá Rén mín Gòng hé guó 中華人民共和國Zhōng huá Sū wéi āi Gòng hé guó 中華蘇維埃共和國Zhōng huá Tái běi 中華臺北Zhōng huá tián yuán quǎn 中華田園犬Zhōng huá xiān wēng 中華仙鶲Zhōng huá zhè gū 中華鷓鴣Zhōng huá Zì hǎi 中華字海zhù huá 駐華

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Trung Quốc, viết tắt của “Hoa Hạ” 華夏 tên nước Tàu thời cổ.
2. (Danh) Vầng sáng, quầng sáng. ◎Như: “quang hoa” 光華 vầng sáng.
3. (Danh) Vẻ tươi tốt, xinh đẹp. ◎Như: “niên hoa” 年華 tuổi thanh xuân, “thiều hoa” 韶華 quang cảnh tươi đẹp.
4. (Danh) Văn sức, vẻ đẹp bên ngoài. ◎Như: “phác thật vô hoa” 樸實無華 mộc mạc không văn sức.
5. (Danh) Phần tinh yếu của sự vật, tinh túy. ◎Như: “tinh hoa” 精華. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Hàm anh trớ hoa” 含英咀華 (Tiến học giải 進學解) Bao hàm tinh hoa.
6. (Danh) Phấn để trang sức. ◎Như: “duyên hoa” 鉛華 phấn sáp.
7. (Danh) Hoa của cây cỏ. § Cũng như “hoa” 花. ◎Như: “xuân hoa thu thật” 春華秋實 hoa mùa xuân trái mùa thu.
8. (Tính) Thuộc về Trung Quốc. ◎Như: “Hoa ngữ” 華語 tiếng Hoa, “Hoa kiều” 華僑 người Hoa ở xứ ngoài Trung Quốc.
9. (Tính) Tốt đẹp, rực rỡ. ◎Như: “hoa lệ” 華麗 rực rỡ, lộng lẫy, “hoa mĩ” 華美 xinh đẹp.
10. (Tính) Chỉ vụ bề ngoài, không chuộng sự thực. ◎Như: “hoa ngôn” 華言 lời hão, lời không thật.
11. (Tính) Phồn thịnh. ◎Như: “phồn hoa” 繁華 náo nhiệt, đông đúc, “vinh hoa” 榮華 giàu sang, vẻ vang.
12. (Tính) Bạc, trắng (tóc). ◎Như: “hoa phát” 華髮 tóc bạc.
13. Một âm là “hóa”. (Danh) “Hóa Sơn” 華山.
14. (Danh) Họ “Hóa”.

Từ ghép 4