Có 5 kết quả:
Huá ㄏㄨㄚˊ • Huà ㄏㄨㄚˋ • huā ㄏㄨㄚ • huá ㄏㄨㄚˊ • huà ㄏㄨㄚˋ
Tổng nét: 10
Bộ: cǎo 艸 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Nét bút: 一丨丨一一丨丨一一丨
Thương Hiệt: TMTJ (廿一廿十)
Unicode: U+83EF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hoa
Âm Nôm: hoa
Âm Nhật (onyomi): カ (ka), ケ (ke)
Âm Nhật (kunyomi): はな (hana)
Âm Hàn: 화
Âm Quảng Đông: faa1, waa4, waa6
Âm Nôm: hoa
Âm Nhật (onyomi): カ (ka), ケ (ke)
Âm Nhật (kunyomi): はな (hana)
Âm Hàn: 화
Âm Quảng Đông: faa1, waa4, waa6
Tự hình 6
Dị thể 17
Một số bài thơ có sử dụng
• Anh phóng Hoa đoàn - 英訪華團 (Hồ Chí Minh)
• Đồng Tước đài phú - 銅雀臺賦 (Tào Thực)
• Luận thi kỳ 12 - 論詩其十二 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Sứ Giao Châu tác - 使交州作 (Văn Tử Phương)
• Thần kê đồng dao - 神雞童謠 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Thuỵ khởi thư hoài - 睡起書懷 (Phạm Phú Thứ)
• Văn Cao thường thị vong - 聞高常侍亡 (Đỗ Phủ)
• Vật nguyện thọ - 勿願壽 (Lã Nam Công)
• Vị nữ dân binh đề chiếu - 為女民兵題照 (Mao Trạch Đông)
• Yến Mai đạo sĩ sơn phòng - 宴梅道士山房 (Mạnh Hạo Nhiên)
• Đồng Tước đài phú - 銅雀臺賦 (Tào Thực)
• Luận thi kỳ 12 - 論詩其十二 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Sứ Giao Châu tác - 使交州作 (Văn Tử Phương)
• Thần kê đồng dao - 神雞童謠 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Thuỵ khởi thư hoài - 睡起書懷 (Phạm Phú Thứ)
• Văn Cao thường thị vong - 聞高常侍亡 (Đỗ Phủ)
• Vật nguyện thọ - 勿願壽 (Lã Nam Công)
• Vị nữ dân binh đề chiếu - 為女民兵題照 (Mao Trạch Đông)
• Yến Mai đạo sĩ sơn phòng - 宴梅道士山房 (Mạnh Hạo Nhiên)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Trung-Anh
abbr. for China
Từ ghép 89
dǐ Huá 抵華 • duì Huá 對華 • fǎn Huá 反華 • fù Huá 赴華 • hǎi wài Huá rén 海外華人 • Huá ān 華安 • Huá ān xiàn 華安縣 • Huá běi 華北 • Huá běi lóng 華北龍 • Huá běi Píng yuán 華北平原 • Huá běi Shì biàn 華北事變 • Huá bù 華埠 • Huá chí xiàn 華池縣 • Huá dōng 華東 • Huá dōng Lǐ gōng Dà xué 華東理工大學 • Huá dōng Shī fàn Dà xué 華東師範大學 • Huá ěr Jiē 華爾街 • Huá ěr jiē Rì bào 華爾街日報 • Huá fǔ 華府 • Huá Guó fēng 華國鋒 • Huá háng 華航 • Huá lín 華林 • Huá lín bù 華林部 • Huá nán 華南 • Huá nán bān xiōng gōu zuǐ méi 華南斑胸鉤嘴鶥 • Huá nán guān wén liǔ yīng 華南冠紋柳鶯 • Huá nán hǔ 華南虎 • Huá nán Lǐ gōng Dà xué 華南理工大學 • Huá níng 華寧 • Huá níng xiàn 華寧縣 • Huá píng 華坪 • Huá píng xiàn 華坪縣 • Huá qiáo 華僑 • Huá qiáo Bào 華僑報 • Huá qiáo Dà xué 華僑大學 • Huá qiáo Zhōng xué 華僑中學 • Huá rén 華人 • Huá róng 華容 • Huá róng Dào 華容道 • Huá róng qū 華容區 • Huá róng xiàn 華容縣 • Huá rùn 華潤 • Huá rùn Wàn jiā 華潤萬家 • Huá shā 華沙 • Huá Shāng Bào 華商報 • Huá shāng Chén bào 華商晨報 • Huá shèng dùn 華盛頓 • Huá shèng dùn Shí bào 華盛頓時報 • Huá shèng dùn tè qū 華盛頓特區 • Huá shèng dùn Yóu bào 華盛頓郵報 • Huá shèng dùn zhōu 華盛頓州 • Huá shì 華氏 • Huá shì dù 華氏度 • Huá shuò 華碩 • Huá tè 華特 • Huá tíng 華亭 • Huá tíng xiàn 華亭縣 • Huá wēi 華威 • Huá wēi Dà xué 華威大學 • Huá wéi 華為 • Huá wén 華文 • Huá xī 華西 • Huá xī Cūn 華西村 • Huá xī liǔ yīng 華西柳鶯 • Huá xià 華夏 • Huá xià Yín háng 華夏銀行 • Huá xiàn 華縣 • Huá xīng huì 華興會 • Huá yán jīng 華嚴經 • Huá yán zōng 華嚴宗 • Huá yì 華裔 • Huá yīn 華陰 • Huá yīn Shì 華陰市 • Huá yíng 華鎣 • Huá yíng shì 華鎣市 • Huá yǔ 華語 • Huá zhōng 華中 • Huá zhòu 華胄 • lái Huá 來華 • Nán Huá 南華 • pái Huá fǎ àn 排華法案 • Qiáo zhì · Huá shèng dùn 喬治華盛頓 • qīn Huá 侵華 • Shí dài Huá nà 時代華納 • wài jí Huá rén 外籍華人 • Yīng Huá 英華 • zài Huá 在華 • Zhōu Huá jiàn 周華健 • zhù Huá shèng dùn 駐華盛頓
phồn thể
Từ điển Trung-Anh
(1) Mt Hua 華山|华山 in Shaanxi
(2) surname Hua
(2) surname Hua
Từ ghép 11
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Trung Quốc, viết tắt của “Hoa Hạ” 華夏 tên nước Tàu thời cổ.
2. (Danh) Vầng sáng, quầng sáng. ◎Như: “quang hoa” 光華 vầng sáng.
3. (Danh) Vẻ tươi tốt, xinh đẹp. ◎Như: “niên hoa” 年華 tuổi thanh xuân, “thiều hoa” 韶華 quang cảnh tươi đẹp.
4. (Danh) Văn sức, vẻ đẹp bên ngoài. ◎Như: “phác thật vô hoa” 樸實無華 mộc mạc không văn sức.
5. (Danh) Phần tinh yếu của sự vật, tinh túy. ◎Như: “tinh hoa” 精華. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Hàm anh trớ hoa” 含英咀華 (Tiến học giải 進學解) Bao hàm tinh hoa.
6. (Danh) Phấn để trang sức. ◎Như: “duyên hoa” 鉛華 phấn sáp.
7. (Danh) Hoa của cây cỏ. § Cũng như “hoa” 花. ◎Như: “xuân hoa thu thật” 春華秋實 hoa mùa xuân trái mùa thu.
8. (Tính) Thuộc về Trung Quốc. ◎Như: “Hoa ngữ” 華語 tiếng Hoa, “Hoa kiều” 華僑 người Hoa ở xứ ngoài Trung Quốc.
9. (Tính) Tốt đẹp, rực rỡ. ◎Như: “hoa lệ” 華麗 rực rỡ, lộng lẫy, “hoa mĩ” 華美 xinh đẹp.
10. (Tính) Chỉ vụ bề ngoài, không chuộng sự thực. ◎Như: “hoa ngôn” 華言 lời hão, lời không thật.
11. (Tính) Phồn thịnh. ◎Như: “phồn hoa” 繁華 náo nhiệt, đông đúc, “vinh hoa” 榮華 giàu sang, vẻ vang.
12. (Tính) Bạc, trắng (tóc). ◎Như: “hoa phát” 華髮 tóc bạc.
13. Một âm là “hóa”. (Danh) “Hóa Sơn” 華山.
14. (Danh) Họ “Hóa”.
2. (Danh) Vầng sáng, quầng sáng. ◎Như: “quang hoa” 光華 vầng sáng.
3. (Danh) Vẻ tươi tốt, xinh đẹp. ◎Như: “niên hoa” 年華 tuổi thanh xuân, “thiều hoa” 韶華 quang cảnh tươi đẹp.
4. (Danh) Văn sức, vẻ đẹp bên ngoài. ◎Như: “phác thật vô hoa” 樸實無華 mộc mạc không văn sức.
5. (Danh) Phần tinh yếu của sự vật, tinh túy. ◎Như: “tinh hoa” 精華. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Hàm anh trớ hoa” 含英咀華 (Tiến học giải 進學解) Bao hàm tinh hoa.
6. (Danh) Phấn để trang sức. ◎Như: “duyên hoa” 鉛華 phấn sáp.
7. (Danh) Hoa của cây cỏ. § Cũng như “hoa” 花. ◎Như: “xuân hoa thu thật” 春華秋實 hoa mùa xuân trái mùa thu.
8. (Tính) Thuộc về Trung Quốc. ◎Như: “Hoa ngữ” 華語 tiếng Hoa, “Hoa kiều” 華僑 người Hoa ở xứ ngoài Trung Quốc.
9. (Tính) Tốt đẹp, rực rỡ. ◎Như: “hoa lệ” 華麗 rực rỡ, lộng lẫy, “hoa mĩ” 華美 xinh đẹp.
10. (Tính) Chỉ vụ bề ngoài, không chuộng sự thực. ◎Như: “hoa ngôn” 華言 lời hão, lời không thật.
11. (Tính) Phồn thịnh. ◎Như: “phồn hoa” 繁華 náo nhiệt, đông đúc, “vinh hoa” 榮華 giàu sang, vẻ vang.
12. (Tính) Bạc, trắng (tóc). ◎Như: “hoa phát” 華髮 tóc bạc.
13. Một âm là “hóa”. (Danh) “Hóa Sơn” 華山.
14. (Danh) Họ “Hóa”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lộng lẫy, đẹp.【華麗】hoa lệ [huálì] Hoa lệ, đẹp đẽ và rực rỡ, lộng lẫy: 服飾華麗 Quần áo đẹp đẽ và rực rỡ; 華麗的宮殿 Cung điện lộng lẫy;
② [Huá] Trung Quốc, Hoa, Trung Hoa, nước Tàu: 訪華代表團 Đoàn đại biểu qua thăm Trung Quốc; 華南 Hoa Nam, miền nam Trung Hoa Xem 華 [hua], [huà].
② [Huá] Trung Quốc, Hoa, Trung Hoa, nước Tàu: 訪華代表團 Đoàn đại biểu qua thăm Trung Quốc; 華南 Hoa Nam, miền nam Trung Hoa Xem 華 [hua], [huà].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Núi Hoa Sơn (ở tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc);
② (Họ) Hoa Xem 華 [hua], [huá].
② (Họ) Hoa Xem 華 [hua], [huá].
Từ điển Trần Văn Chánh
(cũ) Như 花 [hua] Xem 華 [huá], [huà].
Từ điển Trung-Anh
(1) old variant of 花[hua1]
(2) flower
(2) flower
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. đẹp
2. quầng trăng, quầng mặt trời
3. người Trung Quốc
2. quầng trăng, quầng mặt trời
3. người Trung Quốc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Trung Quốc, viết tắt của “Hoa Hạ” 華夏 tên nước Tàu thời cổ.
2. (Danh) Vầng sáng, quầng sáng. ◎Như: “quang hoa” 光華 vầng sáng.
3. (Danh) Vẻ tươi tốt, xinh đẹp. ◎Như: “niên hoa” 年華 tuổi thanh xuân, “thiều hoa” 韶華 quang cảnh tươi đẹp.
4. (Danh) Văn sức, vẻ đẹp bên ngoài. ◎Như: “phác thật vô hoa” 樸實無華 mộc mạc không văn sức.
5. (Danh) Phần tinh yếu của sự vật, tinh túy. ◎Như: “tinh hoa” 精華. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Hàm anh trớ hoa” 含英咀華 (Tiến học giải 進學解) Bao hàm tinh hoa.
6. (Danh) Phấn để trang sức. ◎Như: “duyên hoa” 鉛華 phấn sáp.
7. (Danh) Hoa của cây cỏ. § Cũng như “hoa” 花. ◎Như: “xuân hoa thu thật” 春華秋實 hoa mùa xuân trái mùa thu.
8. (Tính) Thuộc về Trung Quốc. ◎Như: “Hoa ngữ” 華語 tiếng Hoa, “Hoa kiều” 華僑 người Hoa ở xứ ngoài Trung Quốc.
9. (Tính) Tốt đẹp, rực rỡ. ◎Như: “hoa lệ” 華麗 rực rỡ, lộng lẫy, “hoa mĩ” 華美 xinh đẹp.
10. (Tính) Chỉ vụ bề ngoài, không chuộng sự thực. ◎Như: “hoa ngôn” 華言 lời hão, lời không thật.
11. (Tính) Phồn thịnh. ◎Như: “phồn hoa” 繁華 náo nhiệt, đông đúc, “vinh hoa” 榮華 giàu sang, vẻ vang.
12. (Tính) Bạc, trắng (tóc). ◎Như: “hoa phát” 華髮 tóc bạc.
13. Một âm là “hóa”. (Danh) “Hóa Sơn” 華山.
14. (Danh) Họ “Hóa”.
2. (Danh) Vầng sáng, quầng sáng. ◎Như: “quang hoa” 光華 vầng sáng.
3. (Danh) Vẻ tươi tốt, xinh đẹp. ◎Như: “niên hoa” 年華 tuổi thanh xuân, “thiều hoa” 韶華 quang cảnh tươi đẹp.
4. (Danh) Văn sức, vẻ đẹp bên ngoài. ◎Như: “phác thật vô hoa” 樸實無華 mộc mạc không văn sức.
5. (Danh) Phần tinh yếu của sự vật, tinh túy. ◎Như: “tinh hoa” 精華. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Hàm anh trớ hoa” 含英咀華 (Tiến học giải 進學解) Bao hàm tinh hoa.
6. (Danh) Phấn để trang sức. ◎Như: “duyên hoa” 鉛華 phấn sáp.
7. (Danh) Hoa của cây cỏ. § Cũng như “hoa” 花. ◎Như: “xuân hoa thu thật” 春華秋實 hoa mùa xuân trái mùa thu.
8. (Tính) Thuộc về Trung Quốc. ◎Như: “Hoa ngữ” 華語 tiếng Hoa, “Hoa kiều” 華僑 người Hoa ở xứ ngoài Trung Quốc.
9. (Tính) Tốt đẹp, rực rỡ. ◎Như: “hoa lệ” 華麗 rực rỡ, lộng lẫy, “hoa mĩ” 華美 xinh đẹp.
10. (Tính) Chỉ vụ bề ngoài, không chuộng sự thực. ◎Như: “hoa ngôn” 華言 lời hão, lời không thật.
11. (Tính) Phồn thịnh. ◎Như: “phồn hoa” 繁華 náo nhiệt, đông đúc, “vinh hoa” 榮華 giàu sang, vẻ vang.
12. (Tính) Bạc, trắng (tóc). ◎Như: “hoa phát” 華髮 tóc bạc.
13. Một âm là “hóa”. (Danh) “Hóa Sơn” 華山.
14. (Danh) Họ “Hóa”.
Từ điển Trung-Anh
(1) magnificent
(2) splendid
(3) flowery
(2) splendid
(3) flowery
Từ ghép 153
Àì ào huá 愛奧華 • Àì ào huá zhōu 愛奧華州 • Àì dé huá 愛德華 • Àì dé huá · Dá lā dì 愛德華達拉第 • Àì dé huá Dǎo 愛德華島 • Àì dé huá Wáng zǐ Dǎo 愛德華王子島 • Àì dé huá zī 愛德華茲 • Àì hé huá 愛荷華 • ān huá 安華 • cái huá 才華 • cái huá chū zhòng 才華出眾 • cái huá gài shì 才華蓋世 • cái huá héng yì 才華橫溢 • Cáo Jìng huá 曹靖華 • Chéng huá 成華 • Chéng huá qū 成華區 • chū lù cái huá 初露才華 • dà fāng guǎng Fó huá yán jīng 大方廣佛華嚴經 • Dà Zhōng huá 大中華 • Dōng huá Sān yuàn 東華三院 • Dǒng Jiàn huá 董建華 • dòu kòu nián huá 豆寇年華 • dòu kòu nián huá 豆蔻年華 • Fǎ huá jīng 法華經 • fán huá 繁華 • fāng huá 芳華 • fēng huá 風華 • fēng huá jué dài 風華絕代 • fēng huá zhèng mào 風華正茂 • fú huá 浮華 • gài huá 鈣華 • guāng huá 光華 • hán yīng jǔ huá 含英咀華 • háo huá 豪華 • háo huá jiào chē 豪華轎車 • háo huá xíng 豪華型 • huā yàng nián huá 花樣年華 • huá biǎo 華表 • huá cǎi 華彩 • huá dá ní 華達呢 • huá dàn 華誕 • huá dēng 華燈 • huá dēng chū shàng 華燈初上 • huá ér bù shí 華而不實 • huá ěr zī 華爾茲 • huá fǎ lín 華法林 • huá fà 華髮 • huá gài 華蓋 • huá gǔ 華轂 • huá guì 華貴 • huá lǐ 華里 • huá lì 華麗 • huá měi 華美 • huá mí 華靡 • huá quán 華拳 • huá wū 華屋 • huá wū qiū xū 華屋丘墟 • huá zú 華族 • Huò huá dé 霍華得 • Huò huá dé 霍華德 • jiā nián huá 嘉年華 • Jiàn huá 建華 • Jiàn huá qū 建華區 • Jiāng huá xiàn 江華縣 • Jiāng huá Yáo zú Zì zhì xiàn 江華瑤族自治縣 • Jīn huá 金華 • Jīn huá dì qū 金華地區 • Jīn huá huǒ tuǐ 金華火腿 • Jīn huá shì 金華市 • jīng huá 精華 • jīng huá 菁華 • Jīng huá Shí bào 京華時報 • Jiǔ huá shān 九華山 • Kē dì huá 柯棣華 • Lè huá Méi lán 樂華梅蘭 • Liú Dé huá 劉德華 • Liú Tiān huá 劉天華 • Lóng huá 龍華 • Lóng huá qū 龍華區 • lüè mài huá gōng 掠賣華工 • Miào fǎ Lián huá Jīng 妙法蓮華經 • nán huá 南華 • Nán huá xiàn 南華縣 • Nán huá Zǎo bào 南華早報 • Nèi huá dá 內華達 • Nèi huá dá zhōu 內華達州 • nián huá 年華 • pái huá 排華 • Qiáo Guàn huá 喬冠華 • Qīng huá 清華 • Qīng huá Dà xué 清華大學 • qǔ qí jīng huá 取其精華 • qǔ qí jīng huá , qù qí zāo pò 取其精華,去其糟粕 • quán huá 泉華 • Rèn Dá huá 任達華 • róng huá 榮華 • róng huá fù guì 榮華富貴 • róng huá jué dài 容華絕代 • Shàng hǎi Zhèn huá Gǎng kǒu Jī xiè 上海振華港口機械 • shē huá 奢華 • shēng huá 升華 • Shī huá luò shì qí shuǐ jīng 施華洛世奇水晶 • shí huī huá 石灰華 • Shū běn huá 叔本華 • sì shuǐ nián huá 似水年華 • Tè lā huá 特拉華 • Tè lā huá Hé 特拉華河 • Tè lā huá zhōu 特拉華州 • Wàn huá 萬華 • Wàn huá qū 萬華區 • Wēn gē huá 溫哥華 • Wēn gē huá Dǎo 溫哥華島 • Wén yuàn Yīng huá 文苑英華 • Wò tài huá 渥太華 • Wǔ huá 五華 • Wǔ huá qū 五華區 • Wǔ huá xiàn 五華縣 • Xī huá 西華 • Xī huá xiàn 西華縣 • Xīn huá 新華 • Xīn huá Qū 新華區 • Xīn huá Rì bào 新華日報 • Xīn huá shè 新華社 • Xīn huá Shū diàn 新華書店 • Xīn huá Wǎng 新華網 • Yán huá 研華 • Yē hé huá 耶和華 • Yē hé huá Jiàn zhèng rén 耶和華見證人 • yǐ huá zhì huá 以華制華 • Yù huá 裕華 • Yù huá Qū 裕華區 • yuè huá 月華 • yún huá 雲華 • zhōng huá 中華 • Zhōng huá Diàn shì 中華電視 • Zhōng huá duǎn chì yīng 中華短翅鶯 • Zhōng huá Háng kōng Gōng sī 中華航空公司 • Zhōng huá lóng niǎo 中華龍鳥 • Zhōng huá Mín guó 中華民國 • Zhōng huá mín zú 中華民族 • Zhōng huá pān què 中華攀雀 • Zhōng huá qiū shā yā 中華秋沙鴨 • Zhōng huá Quán guó Fù nǚ Lián hé huì 中華全國婦女聯合會 • Zhōng huá Quán guó Tǐ yù Zǒng huì 中華全國體育總會 • Zhōng huá Quán guó Zǒng gōng huì 中華全國總工會 • Zhōng huá Rén mín Gòng hé guó 中華人民共和國 • Zhōng huá Sū wéi āi Gòng hé guó 中華蘇維埃共和國 • Zhōng huá Tái běi 中華臺北 • Zhōng huá tián yuán quǎn 中華田園犬 • Zhōng huá xiān wēng 中華仙鶲 • Zhōng huá zhè gū 中華鷓鴣 • Zhōng huá Zì hǎi 中華字海 • zhù huá 駐華
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Trung Quốc, viết tắt của “Hoa Hạ” 華夏 tên nước Tàu thời cổ.
2. (Danh) Vầng sáng, quầng sáng. ◎Như: “quang hoa” 光華 vầng sáng.
3. (Danh) Vẻ tươi tốt, xinh đẹp. ◎Như: “niên hoa” 年華 tuổi thanh xuân, “thiều hoa” 韶華 quang cảnh tươi đẹp.
4. (Danh) Văn sức, vẻ đẹp bên ngoài. ◎Như: “phác thật vô hoa” 樸實無華 mộc mạc không văn sức.
5. (Danh) Phần tinh yếu của sự vật, tinh túy. ◎Như: “tinh hoa” 精華. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Hàm anh trớ hoa” 含英咀華 (Tiến học giải 進學解) Bao hàm tinh hoa.
6. (Danh) Phấn để trang sức. ◎Như: “duyên hoa” 鉛華 phấn sáp.
7. (Danh) Hoa của cây cỏ. § Cũng như “hoa” 花. ◎Như: “xuân hoa thu thật” 春華秋實 hoa mùa xuân trái mùa thu.
8. (Tính) Thuộc về Trung Quốc. ◎Như: “Hoa ngữ” 華語 tiếng Hoa, “Hoa kiều” 華僑 người Hoa ở xứ ngoài Trung Quốc.
9. (Tính) Tốt đẹp, rực rỡ. ◎Như: “hoa lệ” 華麗 rực rỡ, lộng lẫy, “hoa mĩ” 華美 xinh đẹp.
10. (Tính) Chỉ vụ bề ngoài, không chuộng sự thực. ◎Như: “hoa ngôn” 華言 lời hão, lời không thật.
11. (Tính) Phồn thịnh. ◎Như: “phồn hoa” 繁華 náo nhiệt, đông đúc, “vinh hoa” 榮華 giàu sang, vẻ vang.
12. (Tính) Bạc, trắng (tóc). ◎Như: “hoa phát” 華髮 tóc bạc.
13. Một âm là “hóa”. (Danh) “Hóa Sơn” 華山.
14. (Danh) Họ “Hóa”.
2. (Danh) Vầng sáng, quầng sáng. ◎Như: “quang hoa” 光華 vầng sáng.
3. (Danh) Vẻ tươi tốt, xinh đẹp. ◎Như: “niên hoa” 年華 tuổi thanh xuân, “thiều hoa” 韶華 quang cảnh tươi đẹp.
4. (Danh) Văn sức, vẻ đẹp bên ngoài. ◎Như: “phác thật vô hoa” 樸實無華 mộc mạc không văn sức.
5. (Danh) Phần tinh yếu của sự vật, tinh túy. ◎Như: “tinh hoa” 精華. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Hàm anh trớ hoa” 含英咀華 (Tiến học giải 進學解) Bao hàm tinh hoa.
6. (Danh) Phấn để trang sức. ◎Như: “duyên hoa” 鉛華 phấn sáp.
7. (Danh) Hoa của cây cỏ. § Cũng như “hoa” 花. ◎Như: “xuân hoa thu thật” 春華秋實 hoa mùa xuân trái mùa thu.
8. (Tính) Thuộc về Trung Quốc. ◎Như: “Hoa ngữ” 華語 tiếng Hoa, “Hoa kiều” 華僑 người Hoa ở xứ ngoài Trung Quốc.
9. (Tính) Tốt đẹp, rực rỡ. ◎Như: “hoa lệ” 華麗 rực rỡ, lộng lẫy, “hoa mĩ” 華美 xinh đẹp.
10. (Tính) Chỉ vụ bề ngoài, không chuộng sự thực. ◎Như: “hoa ngôn” 華言 lời hão, lời không thật.
11. (Tính) Phồn thịnh. ◎Như: “phồn hoa” 繁華 náo nhiệt, đông đúc, “vinh hoa” 榮華 giàu sang, vẻ vang.
12. (Tính) Bạc, trắng (tóc). ◎Như: “hoa phát” 華髮 tóc bạc.
13. Một âm là “hóa”. (Danh) “Hóa Sơn” 華山.
14. (Danh) Họ “Hóa”.
Từ ghép 4