Có 3 kết quả:
酿 niàng ㄋㄧㄤˋ • 醸 niàng ㄋㄧㄤˋ • 釀 niàng ㄋㄧㄤˋ
Từ điển phổ thông
1. gây nên
2. dựng, cất
2. dựng, cất
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 釀.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cất, gây: 釀酒 Cất rượu; 蜜蜂釀蜜 Ong gây mật;
② (văn) Gây nên: 釀 禍 Gây nên hoạ (vạ).
② (văn) Gây nên: 釀 禍 Gây nên hoạ (vạ).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 釀
Từ điển Trung-Anh
(1) to ferment
(2) to brew
(3) to make honey (of bees)
(4) to lead to
(5) to form gradually
(6) wine
(7) stuffed vegetables (cooking method)
(2) to brew
(3) to make honey (of bees)
(4) to lead to
(5) to form gradually
(6) wine
(7) stuffed vegetables (cooking method)
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Từ ghép 13
Bình luận 0
Từ điển Trung-Anh
Japanese variant of 釀|酿
Tự hình 2
Dị thể 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
1. gây nên
2. dựng, cất
2. dựng, cất
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Gây, cất. ◎Như: “nhưỡng tửu” 釀酒 gây rượu, cất rượu, “nhưỡng mật” 釀蜜 gây mật.
2. (Động) Gây nên, dựng nên. ◎Như: “nhưỡng họa” 釀禍 gây ra tai vạ.
3. (Danh) Rượu. ◎Như: “giai nhưỡng” 佳釀 rượu ngon. ◇Tống sử 宋史: “Chử trà dã nhưỡng, túc dĩ tiêu ưu” 渚茶野釀, 足以銷憂 (Tô Thuấn Khâm 蘇舜欽傳) Nấu trà rượu quê, đủ để tiêu hết lo buồn.
2. (Động) Gây nên, dựng nên. ◎Như: “nhưỡng họa” 釀禍 gây ra tai vạ.
3. (Danh) Rượu. ◎Như: “giai nhưỡng” 佳釀 rượu ngon. ◇Tống sử 宋史: “Chử trà dã nhưỡng, túc dĩ tiêu ưu” 渚茶野釀, 足以銷憂 (Tô Thuấn Khâm 蘇舜欽傳) Nấu trà rượu quê, đủ để tiêu hết lo buồn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cất, gây: 釀酒 Cất rượu; 蜜蜂釀蜜 Ong gây mật;
② (văn) Gây nên: 釀 禍 Gây nên hoạ (vạ).
② (văn) Gây nên: 釀 禍 Gây nên hoạ (vạ).
Từ điển Trung-Anh
(1) to ferment
(2) to brew
(3) to make honey (of bees)
(4) to lead to
(5) to form gradually
(6) wine
(7) stuffed vegetables (cooking method)
(2) to brew
(3) to make honey (of bees)
(4) to lead to
(5) to form gradually
(6) wine
(7) stuffed vegetables (cooking method)
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Từ ghép 13
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0