Có 5 kết quả:

娘 niáng ㄋㄧㄤˊ嬢 niáng ㄋㄧㄤˊ孃 niáng ㄋㄧㄤˊ酿 niáng ㄋㄧㄤˊ釀 niáng ㄋㄧㄤˊ

1/5

niáng ㄋㄧㄤˊ

U+5A18, tổng 10 nét, bộ nǚ 女 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cô, chị
2. mẹ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thiếu nữ. ◎Như: “cô nương” 姑娘 cô con gái.
2. (Danh) Tiếng gọi mẹ. § Thông “nương” 嬢. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Ngã chỉ hữu nhất cá lão nương tại gia lí. Ngã đích ca ca hựu tại biệt nhân gia tố trường công, như hà dưỡng đắc ngã nương khoái lạc?” 我只有一個老娘在家裏. 我的哥哥又在別人家做長工, 如何養得我娘快樂 (Đệ tứ thập nhị hồi) Tôi chỉ có một mẹ già ở nhà. Anh tôi lại đi làm công lâu năm cho người ta, làm sao phụng dưỡng mẹ tôi cho vui sướng được?
3. (Danh) Vợ. ◎Như: “nương tử” 娘子 vợ, “lão bản nương” 老闆娘 vợ ông chủ.
4. (Danh) Tiếng tôn xưng đàn bà bậc trên hoặc phụ nữ đã có chồng. ◎Như: “đại nương” 大娘 bà, “di nương” 姨娘 dì, “nương nương” 娘娘 lệnh bà (tôn xưng hoàng hậu, quý phi).
5. (Danh) Tiếng kính xưng của nô bộc đối với bà chủ.
6. (Danh) Tiếng dùng để chửi rủa, mang ý vị than trách hoặc oán hận. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Trực nương tặc! Nhĩ lưỡng cá yếu đả tửu gia, yêm tiện hòa nhĩ tư đả” 直娘賊! 你兩個要打酒家, 俺便和你廝打 (Đệ ngũ hồi) Mẹ đồ giặc! Hai chúng mày muốn đánh tao, thì tao đánh nhau với chúng mày chơi.

Từ điển Thiều Chửu

① Nàng, con gái trẻ tuổi gọi là nương tử 娘子 hay cô nương 姑娘 cô nàng.
② Mẹ cũng gọi là nương, nguyên là chữ nương 孃.
③ Tiếng gọi tôn các bà, như các cung phi gọi hoàng hậu là nương nương 娘娘. Tục thường gọi đàn bà là đại nương 大娘.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mẹ, má, mạ, u, bầm, đẻ, me: 爹娘 Bố mẹ;
② Bác gái, mẹ, má: 王大娘 Má Vương;
③ Cô, nàng (con gái trẻ tuổi): 娘子 Cô gái trẻ; 姑娘 Cô nàng; 大娘 Đàn bà; 新娘 Cô dâu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nàng. Cô nàng. Tiếng gọi người con gái. Td: Cô nương — Tiếng gọi mẹ — Tiếng gọi người đàn bà quyền quý.

Từ điển Trung-Anh

(1) mother
(2) young lady
(3) (coll.) effeminate

Từ điển Trung-Anh

variant of 娘[niang2]

Tự hình 3

Dị thể 1

Từ ghép 65

Một số bài thơ có sử dụng

niáng ㄋㄧㄤˊ

U+5B22, tổng 16 nét, bộ nǚ 女 (+13 nét)
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “nương” 娘.

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of 孃|娘[niang2]

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

niáng ㄋㄧㄤˊ [náng ㄋㄤˊ, ráng ㄖㄤˊ, rǎng ㄖㄤˇ]

U+5B43, tổng 20 nét, bộ nǚ 女 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cô, chị
2. mẹ

Từ điển trích dẫn

1. Xem chữ “nương” 娘.

Từ điển Thiều Chửu

① Xem chữ nương 娘.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 娘.

Từ điển Trung-Anh

variant of 娘[niang2]

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

niáng ㄋㄧㄤˊ [niàng ㄋㄧㄤˋ]

U+917F, tổng 14 nét, bộ yǒu 酉 (+7 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 釀.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

niáng ㄋㄧㄤˊ [niàng ㄋㄧㄤˋ]

U+91C0, tổng 24 nét, bộ yǒu 酉 (+17 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Gây, cất. ◎Như: “nhưỡng tửu” 釀酒 gây rượu, cất rượu, “nhưỡng mật” 釀蜜 gây mật.
2. (Động) Gây nên, dựng nên. ◎Như: “nhưỡng họa” 釀禍 gây ra tai vạ.
3. (Danh) Rượu. ◎Như: “giai nhưỡng” 佳釀 rượu ngon. ◇Tống sử 宋史: “Chử trà dã nhưỡng, túc dĩ tiêu ưu” 渚茶野釀, 足以銷憂 (Tô Thuấn Khâm 蘇舜欽傳) Nấu trà rượu quê, đủ để tiêu hết lo buồn.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng