Có 2 kết quả:
niáng ㄋㄧㄤˊ • niàng ㄋㄧㄤˋ
Tổng nét: 24
Bộ: yǒu 酉 (+17 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰酉襄
Nét bút: 一丨フノフ一一丶一丨フ一丨フ一一一丨丨一ノフノ丶
Thương Hiệt: MWYRV (一田卜口女)
Unicode: U+91C0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: nhưỡng
Âm Nôm: nhưỡng
Âm Nhật (onyomi): ジョウ (jō)
Âm Nhật (kunyomi): かも.す (kamo.su)
Âm Hàn: 양
Âm Quảng Đông: joeng6
Âm Nôm: nhưỡng
Âm Nhật (onyomi): ジョウ (jō)
Âm Nhật (kunyomi): かも.す (kamo.su)
Âm Hàn: 양
Âm Quảng Đông: joeng6
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm ngộ - 感遇 (Ngô Ỷ)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 32 - Tống thu kỳ 3 - 菊秋百詠其三十二-送秋其三 (Phan Huy Ích)
• Dữ Mộng Đắc cô tửu nhàn ẩm, thả ước hậu kỳ - 與夢得沽酒閑飲且約後期 (Bạch Cư Dị)
• Đối vũ độc chước - 對雨獨酌 (Vi Trang)
• Giang thượng tình vân tạp vũ vân - 江上晴雲雜雨雲 (Cao Bá Quát)
• Phong phàm quá hồ, kính dụng Lã tiên “Lãng ngâm phi quá Động Đình hồ” chi cú - 風帆過湖敬用呂仙朗吟飛過洞庭湖之句 (Phan Huy Ích)
• Thuỵ phường liên tửu - 瑞坊蓮酒 (Khuyết danh Việt Nam)
• Tiểu đào hồng - Chúc lệ phủ đường sách phú - 小桃紅-燭淚甫堂索賦 (Tùng Thiện Vương)
• Trúc diệp tửu - 竹葉酒 (Tô Thức)
• Vương giải tử phu phụ - 王解子夫婦 (Ngô Gia Kỷ)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 32 - Tống thu kỳ 3 - 菊秋百詠其三十二-送秋其三 (Phan Huy Ích)
• Dữ Mộng Đắc cô tửu nhàn ẩm, thả ước hậu kỳ - 與夢得沽酒閑飲且約後期 (Bạch Cư Dị)
• Đối vũ độc chước - 對雨獨酌 (Vi Trang)
• Giang thượng tình vân tạp vũ vân - 江上晴雲雜雨雲 (Cao Bá Quát)
• Phong phàm quá hồ, kính dụng Lã tiên “Lãng ngâm phi quá Động Đình hồ” chi cú - 風帆過湖敬用呂仙朗吟飛過洞庭湖之句 (Phan Huy Ích)
• Thuỵ phường liên tửu - 瑞坊蓮酒 (Khuyết danh Việt Nam)
• Tiểu đào hồng - Chúc lệ phủ đường sách phú - 小桃紅-燭淚甫堂索賦 (Tùng Thiện Vương)
• Trúc diệp tửu - 竹葉酒 (Tô Thức)
• Vương giải tử phu phụ - 王解子夫婦 (Ngô Gia Kỷ)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Gây, cất. ◎Như: “nhưỡng tửu” 釀酒 gây rượu, cất rượu, “nhưỡng mật” 釀蜜 gây mật.
2. (Động) Gây nên, dựng nên. ◎Như: “nhưỡng họa” 釀禍 gây ra tai vạ.
3. (Danh) Rượu. ◎Như: “giai nhưỡng” 佳釀 rượu ngon. ◇Tống sử 宋史: “Chử trà dã nhưỡng, túc dĩ tiêu ưu” 渚茶野釀, 足以銷憂 (Tô Thuấn Khâm 蘇舜欽傳) Nấu trà rượu quê, đủ để tiêu hết lo buồn.
2. (Động) Gây nên, dựng nên. ◎Như: “nhưỡng họa” 釀禍 gây ra tai vạ.
3. (Danh) Rượu. ◎Như: “giai nhưỡng” 佳釀 rượu ngon. ◇Tống sử 宋史: “Chử trà dã nhưỡng, túc dĩ tiêu ưu” 渚茶野釀, 足以銷憂 (Tô Thuấn Khâm 蘇舜欽傳) Nấu trà rượu quê, đủ để tiêu hết lo buồn.
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. gây nên
2. dựng, cất
2. dựng, cất
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Gây, cất. ◎Như: “nhưỡng tửu” 釀酒 gây rượu, cất rượu, “nhưỡng mật” 釀蜜 gây mật.
2. (Động) Gây nên, dựng nên. ◎Như: “nhưỡng họa” 釀禍 gây ra tai vạ.
3. (Danh) Rượu. ◎Như: “giai nhưỡng” 佳釀 rượu ngon. ◇Tống sử 宋史: “Chử trà dã nhưỡng, túc dĩ tiêu ưu” 渚茶野釀, 足以銷憂 (Tô Thuấn Khâm 蘇舜欽傳) Nấu trà rượu quê, đủ để tiêu hết lo buồn.
2. (Động) Gây nên, dựng nên. ◎Như: “nhưỡng họa” 釀禍 gây ra tai vạ.
3. (Danh) Rượu. ◎Như: “giai nhưỡng” 佳釀 rượu ngon. ◇Tống sử 宋史: “Chử trà dã nhưỡng, túc dĩ tiêu ưu” 渚茶野釀, 足以銷憂 (Tô Thuấn Khâm 蘇舜欽傳) Nấu trà rượu quê, đủ để tiêu hết lo buồn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
(1) to ferment
(2) to brew
(3) to make honey (of bees)
(4) to lead to
(5) to form gradually
(6) wine
(7) stuffed vegetables (cooking method)
(2) to brew
(3) to make honey (of bees)
(4) to lead to
(5) to form gradually
(6) wine
(7) stuffed vegetables (cooking method)
Từ ghép 13