Có 3 kết quả:

厓 yái ㄧㄞˊ崖 yái ㄧㄞˊ睚 yái ㄧㄞˊ

1/3

yái ㄧㄞˊ [ㄧㄚˊ]

U+5393, tổng 8 nét, bộ hàn 厂 (+6 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cũng như “nhai” 崖.
2. (Danh) Xưa dùng như “nhai” 涯.
3. (Danh) Xưa dùng như “nhai” 睚.

Tự hình 1

Dị thể 3

yái ㄧㄞˊ [ㄧㄚˊ]

U+5D16, tổng 11 nét, bộ shān 山 (+8 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ven núi. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Hồi đầu dĩ cách vạn trùng nhai” 回頭已隔萬重崖 (Vọng Quan Âm miếu 望觀音廟) Quay đầu lại đã cách núi muôn trùng.
2. (Danh) Bờ, ranh giới, biên tế. ◇Trang Tử 莊子: “Kim nhĩ xuất ư nhai sĩ, quan ư đại hải” 今爾出於崖涘, 觀於大海 (Thu thủy 秋水) Nay ngươi ra khỏi bờ bến, nhìn xem biển cả.

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

yái ㄧㄞˊ [ㄧㄚˊ]

U+775A, tổng 13 nét, bộ mù 目 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khóe mắt.
2. (Tính) “Nhai xải” 睚眥 vẻ trừng mắt giận dữ.

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 2