Có 3 kết quả:
厓 yái ㄧㄞˊ • 崖 yái ㄧㄞˊ • 睚 yái ㄧㄞˊ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cũng như “nhai” 崖.
2. (Danh) Xưa dùng như “nhai” 涯.
3. (Danh) Xưa dùng như “nhai” 睚.
2. (Danh) Xưa dùng như “nhai” 涯.
3. (Danh) Xưa dùng như “nhai” 睚.
Tự hình 1
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ven núi. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Hồi đầu dĩ cách vạn trùng nhai” 回頭已隔萬重崖 (Vọng Quan Âm miếu 望觀音廟) Quay đầu lại đã cách núi muôn trùng.
2. (Danh) Bờ, ranh giới, biên tế. ◇Trang Tử 莊子: “Kim nhĩ xuất ư nhai sĩ, quan ư đại hải” 今爾出於崖涘, 觀於大海 (Thu thủy 秋水) Nay ngươi ra khỏi bờ bến, nhìn xem biển cả.
2. (Danh) Bờ, ranh giới, biên tế. ◇Trang Tử 莊子: “Kim nhĩ xuất ư nhai sĩ, quan ư đại hải” 今爾出於崖涘, 觀於大海 (Thu thủy 秋水) Nay ngươi ra khỏi bờ bến, nhìn xem biển cả.
Tự hình 3
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0