Có 2 kết quả:
tiền • tiễn
Tổng nét: 9
Bộ: đao 刀 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸⿱䒑月⺉
Nét bút: 丶ノ一丨フ一一丨丨
Thương Hiệt: TBLN (廿月中弓)
Unicode: U+524D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: qián ㄑㄧㄢˊ
Âm Nôm: tèn, tiền
Âm Nhật (onyomi): ゼン (zen)
Âm Nhật (kunyomi): まえ (mae), -まえ (-mae)
Âm Hàn: 전
Âm Quảng Đông: cin4
Âm Nôm: tèn, tiền
Âm Nhật (onyomi): ゼン (zen)
Âm Nhật (kunyomi): まえ (mae), -まえ (-mae)
Âm Hàn: 전
Âm Quảng Đông: cin4
Tự hình 6
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Đông sơ Ngọc Sơn phổ yêu thưởng cúc, phục ư ca chu trung ngoạn hồ cảnh - 冬初玉山譜邀賞菊復於歌舟中玩湖景 (Nguyễn Văn Siêu)
• Kinh sát hậu tiểu thuật - 京察後小述 (Thang Hiển Tổ)
• Ký Hà Nội Khiếu tiên sinh - 寄河內呌先生 (Nguyễn Khuyến)
• Phong Xuyên huyện thứ vận điển bạ Ngưu Sĩ Lương - 封川縣次韻典簿牛士良 (Trương Dĩ Ninh)
• Phụng thù Khấu thập thị ngự Tích kiến ký tứ vận, phục ký Khấu - 奉酬寇十侍禦錫見寄四韻,復寄寇 (Đỗ Phủ)
• Sậu vũ - 驟雨 (Cao Bá Quát)
• Sở Bá Vương mộ kỳ 1 - 楚霸王墓其一 (Nguyễn Du)
• Tứ thiếu bảo Trần Sùng Thao - 賜少保陳崇韜 (Trần Minh Tông)
• Vị khai liên hoa khẩu hào tứ tuyệt kỳ 4 - 未開蓮花口號四絶其四 (Nguyễn Văn Giao)
• Vũ trung ức phu kỳ 1 - 雨中憶夫其一 (Triều Thái)
• Kinh sát hậu tiểu thuật - 京察後小述 (Thang Hiển Tổ)
• Ký Hà Nội Khiếu tiên sinh - 寄河內呌先生 (Nguyễn Khuyến)
• Phong Xuyên huyện thứ vận điển bạ Ngưu Sĩ Lương - 封川縣次韻典簿牛士良 (Trương Dĩ Ninh)
• Phụng thù Khấu thập thị ngự Tích kiến ký tứ vận, phục ký Khấu - 奉酬寇十侍禦錫見寄四韻,復寄寇 (Đỗ Phủ)
• Sậu vũ - 驟雨 (Cao Bá Quát)
• Sở Bá Vương mộ kỳ 1 - 楚霸王墓其一 (Nguyễn Du)
• Tứ thiếu bảo Trần Sùng Thao - 賜少保陳崇韜 (Trần Minh Tông)
• Vị khai liên hoa khẩu hào tứ tuyệt kỳ 4 - 未開蓮花口號四絶其四 (Nguyễn Văn Giao)
• Vũ trung ức phu kỳ 1 - 雨中憶夫其一 (Triều Thái)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
trước
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Trước (phía). ◎Như: “tiền môn” 前門 cổng trước. ◇Lí Bạch 李白: “Sàng tiền minh nguyệt quang, Nghi thị địa thượng sương” 床前明月光, 疑是地上霜 (Tĩnh dạ tư 靜夜思) Trước giường ánh trăng sáng, Ngỡ là sương trên mặt đất.
2. (Tính) Trước (theo thứ tự). ◎Như: “tiền biên” 前編 quyển trước, “tiền tam danh” 前三名 tên ba người đầu.
3. (Tính) Xưa, trước (theo thời gian từ quá khứ đến hiện tại). ◎Như: “tiền hiền” 前賢 người hiền trước, “tiền bối” 前輩 lớp người đi trước. ◇Sử Kí 史記: “Thái sử công viết dẫn Giả Nghị "Quá Tần luận" vân: Tiền sự chi bất vong, hậu sự chi sư dã” 太史公曰引賈誼過秦論云: 前事之不忘, 後事之師也 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Thái sử công dẫn lời Giả Nghị trong "Quá Tần luận" nói rằng: Việc đời trước không quên, (là) tấm gương cho việc đời sau.
4. (Tính) Trong tương lai. ◎Như: “tiền trình” 前程 bước đường tương lai, “tiền đồ” 前途 chặng đường sắp đến, sự nghiệp trong tương lai
5. (Động) Tiến lên. ◎Như: “phấn vãng trực tiền” 奮往直前 gắng gỏi bước lên trước.
2. (Tính) Trước (theo thứ tự). ◎Như: “tiền biên” 前編 quyển trước, “tiền tam danh” 前三名 tên ba người đầu.
3. (Tính) Xưa, trước (theo thời gian từ quá khứ đến hiện tại). ◎Như: “tiền hiền” 前賢 người hiền trước, “tiền bối” 前輩 lớp người đi trước. ◇Sử Kí 史記: “Thái sử công viết dẫn Giả Nghị "Quá Tần luận" vân: Tiền sự chi bất vong, hậu sự chi sư dã” 太史公曰引賈誼過秦論云: 前事之不忘, 後事之師也 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Thái sử công dẫn lời Giả Nghị trong "Quá Tần luận" nói rằng: Việc đời trước không quên, (là) tấm gương cho việc đời sau.
4. (Tính) Trong tương lai. ◎Như: “tiền trình” 前程 bước đường tương lai, “tiền đồ” 前途 chặng đường sắp đến, sự nghiệp trong tương lai
5. (Động) Tiến lên. ◎Như: “phấn vãng trực tiền” 奮往直前 gắng gỏi bước lên trước.
Từ điển Thiều Chửu
① Trước, như đình tiền 庭前 trước sân.
② Cái trước, như tiền biên 前編 quyển trước.
③ Sớm trước, như tiền hiền 前賢 người hiền trước. Kẻ làm nên trước mình gọi là tiền bối 前輩.
④ Tiến lên, như phấn vãng trực tiền 蕡往直前 gắng gỏi bước lên trước.
② Cái trước, như tiền biên 前編 quyển trước.
③ Sớm trước, như tiền hiền 前賢 người hiền trước. Kẻ làm nên trước mình gọi là tiền bối 前輩.
④ Tiến lên, như phấn vãng trực tiền 蕡往直前 gắng gỏi bước lên trước.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trước: 前赴後繼 Người trước tiến lên, người sau nối bước;
② Xưa, trước: 從前 Trước kia, ngày xưa;
③... kia: 前天 Hôm kia;
④ Tiến lên: 勇往直前 Dũng mãnh tiến lên;
⑤ Trước, cách đây (đặt sau cụm từ chỉ thời gian): 五年前 5 năm (về) trước, cách đây 5 năm, trước đây 5 năm.
② Xưa, trước: 從前 Trước kia, ngày xưa;
③... kia: 前天 Hôm kia;
④ Tiến lên: 勇往直前 Dũng mãnh tiến lên;
⑤ Trước, cách đây (đặt sau cụm từ chỉ thời gian): 五年前 5 năm (về) trước, cách đây 5 năm, trước đây 5 năm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phía trước. Td: Tiền hô hậu ủng — Lúc trước. Thành ngữ: Tiền chủ hậu khách — Tiến tới trước.
Từ ghép 69
bạt tiền kiển hậu 跋前蹇後 • chi tiền 之前 • chiêm tiền cố hậu 瞻前顧後 • dĩ tiền 以前 • diện tiền 面前 • đại tiền đề 大前提 • đại tiền đề 大前題 • đại việt sử kí tiền biên 大越史記前編 • không tiền 空前 • môn tiền 門前 • mục tiền 目前 • ngọ tiền 午前 • ngự tiền 御前 • nhãn tiền 眼前 • nhật tiền 日前 • phật tiền 佛前 • phục đạo tiền triệt 復蹈前轍 • sản tiền 產前 • sàng tiền bồ bặc 牀前匍匐 • sinh tiền 生前 • tại tiền 在前 • thanh hiên tiền hậu tập 清軒前後集 • tiền bối 前輩 • tiền bối 前辈 • tiền cảnh 前景 • tiền diện 前面 • tiền diện 前靣 • tiền duyên 前緣 • tiền đạo 前導 • tiền đề 前提 • tiền đề 前題 • tiền định 前定 • tiền đồ 前途 • tiền hậu 前後 • tiền hậu thi tập 前後詩集 • tiền kính 前鏡 • tiền lệ 前例 • tiền lê 前黎 • tiền lí 前李 • tiền lộ 前路 • tiền ngạch 前額 • tiền ngạch 前额 • tiền ngôn 前言 • tiền nhân 前人 • tiền nhân 前因 • tiền nhiệm 前任 • tiền niên 前年 • tiền oan 前冤 • tiền phong 前鋒 • tiền phu 前夫 • tiền sử 前史 • tiền thân 前身 • tiền thế 前世 • tiền thiên 前天 • tiền tịch 前夕 • tiên tiền 先前 • tiền tiến 前進 • tiền triệt 前轍 • tiền triều 前朝 • tiền trình 前程 • tiền vận 前運 • tiểu tiền đề 小前提 • tòng tiền 从前 • tòng tiền 從前 • trận tiền 陣前 • trướng tiền 帳前 • vô tiền 無前 • xa tiền 車前 • xa tiền 车前
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cắt cho bằng — Màu đen nhạt — Một âm là Tiền. Xem Tiền.