Có 3 kết quả:
di • my • nhị
Tổng nét: 17
Bộ: cung 弓 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰弓爾
Nét bút: フ一フ一ノ丶丨フ丨ノ丶ノ丶ノ丶ノ丶
Thương Hiệt: NMFB (弓一火月)
Unicode: U+5F4C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: mí ㄇㄧˊ
Âm Nôm: di
Âm Nhật (onyomi): ミ (mi), ビ (bi)
Âm Nhật (kunyomi): いや (iya), や (ya), あまねし (amaneshi), いよいよ (iyoiyo), とおい (tōi), ひさし (hisashi), ひさ.しい (hisa.shii), わた.る (wata.ru)
Âm Hàn: 미
Âm Quảng Đông: mei4, nei4
Âm Nôm: di
Âm Nhật (onyomi): ミ (mi), ビ (bi)
Âm Nhật (kunyomi): いや (iya), や (ya), あまねし (amaneshi), いよいよ (iyoiyo), とおい (tōi), ひさし (hisashi), ひさ.しい (hisa.shii), わた.る (wata.ru)
Âm Hàn: 미
Âm Quảng Đông: mei4, nei4
Tự hình 7
Dị thể 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Bảo Ninh Sùng Phúc tự bi - 保寧崇福寺碑 (Lý Thừa Ân)
• Cảm ngộ kỳ 19 - 感遇其十九 (Trần Tử Ngang)
• Độc báo kỷ sự - 讀報紀事 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hạ nhật hữu cảm kỳ 2 - 夏日有感其二 (Nguyễn Khuyến)
• Hoả - 火 (Đỗ Phủ)
• Khánh Nguyễn Vận Đồng sinh nhật kỳ 1 - 慶阮運同生日其一 (Phạm Nhữ Dực)
• Mai hoa dẫn - Thái cực đồ - 梅花引-太極圖 (Tâm Việt thiền sư)
• Nhâm Tuất hạ ngũ nguyệt bát nhật tảo thừa châu nhập Phong Nha Tiên tự động - 壬戌夏五月八日早乘舟入峰衙仙寺洞 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Niệm Phật vĩnh ly binh kiếp vãng Tây phương kệ - 念佛永離兵劫往西方偈 (Ấn Quang)
• Vô đề - 無題 (Nguyễn Huy Oánh)
• Cảm ngộ kỳ 19 - 感遇其十九 (Trần Tử Ngang)
• Độc báo kỷ sự - 讀報紀事 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hạ nhật hữu cảm kỳ 2 - 夏日有感其二 (Nguyễn Khuyến)
• Hoả - 火 (Đỗ Phủ)
• Khánh Nguyễn Vận Đồng sinh nhật kỳ 1 - 慶阮運同生日其一 (Phạm Nhữ Dực)
• Mai hoa dẫn - Thái cực đồ - 梅花引-太極圖 (Tâm Việt thiền sư)
• Nhâm Tuất hạ ngũ nguyệt bát nhật tảo thừa châu nhập Phong Nha Tiên tự động - 壬戌夏五月八日早乘舟入峰衙仙寺洞 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Niệm Phật vĩnh ly binh kiếp vãng Tây phương kệ - 念佛永離兵劫往西方偈 (Ấn Quang)
• Vô đề - 無題 (Nguyễn Huy Oánh)
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lấp đầy, sung mãn. ◇Sử Kí 史記: “Di san khóa cốc” 彌山跨谷 (Tư Mã Tương Như truyện 司馬相如傳) Lấp núi tỏa hang.
2. (Động) Bù đắp, vá. ◎Như: “di phùng” 彌縫 vá kín cho khỏi khuyết, “di bổ” 彌補 bồi đắp.
3. (Tính) Trọn, đầy. ◎Như: “di nguyệt” 彌月 trọn tháng. ◇Tô Thức 蘇軾: “Kí nhi di nguyệt bất vũ, dân phương dĩ vi ưu” 既而彌月不雨, 民方以為憂 (Hỉ vủ đình kí 喜雨亭記) Về sau trọn một tháng không mưa, dân bắt đầu lo.
4. (Phó) Càng, càng thêm. ◇Luận Ngữ 論語: “Ngưỡng chi di cao, toàn chi di kiên, chiêm chi tại tiền, hốt yên tại hậu” 仰之彌高, 鑽之彌堅, 瞻之在前, 忽焉在後 (Tử Hãn 子罕) Đạo (của Khổng Tử) càng ngửng lên trông càng thấy cao, càng đục càng thấy cứng, mới thấy ở trước mặt, bỗng hiện ở sau lưng.
5. (Phó) Khắp. ◎Như: “yên vụ di mạn” 煙霧彌漫 khói sương phủ khắp.
6. (Phó) Lâu. ◎Như: “di cửu” 彌久 lâu ngày.
7. (Phó) Xa. ◎Như: “di vọng” 彌望 trông ra xa.
8. (Danh) Họ “Di”.
2. (Động) Bù đắp, vá. ◎Như: “di phùng” 彌縫 vá kín cho khỏi khuyết, “di bổ” 彌補 bồi đắp.
3. (Tính) Trọn, đầy. ◎Như: “di nguyệt” 彌月 trọn tháng. ◇Tô Thức 蘇軾: “Kí nhi di nguyệt bất vũ, dân phương dĩ vi ưu” 既而彌月不雨, 民方以為憂 (Hỉ vủ đình kí 喜雨亭記) Về sau trọn một tháng không mưa, dân bắt đầu lo.
4. (Phó) Càng, càng thêm. ◇Luận Ngữ 論語: “Ngưỡng chi di cao, toàn chi di kiên, chiêm chi tại tiền, hốt yên tại hậu” 仰之彌高, 鑽之彌堅, 瞻之在前, 忽焉在後 (Tử Hãn 子罕) Đạo (của Khổng Tử) càng ngửng lên trông càng thấy cao, càng đục càng thấy cứng, mới thấy ở trước mặt, bỗng hiện ở sau lưng.
5. (Phó) Khắp. ◎Như: “yên vụ di mạn” 煙霧彌漫 khói sương phủ khắp.
6. (Phó) Lâu. ◎Như: “di cửu” 彌久 lâu ngày.
7. (Phó) Xa. ◎Như: “di vọng” 彌望 trông ra xa.
8. (Danh) Họ “Di”.
Từ điển Thiều Chửu
① Khắp, đầy. Như di phùng 彌縫 vá kín cho khỏi khuyết.
② Trọn, như di nguyệt 彌月 trọn tháng.
③ Càng, như ngưỡng chi di cao 仰之彌高 ngửa lên trông thấy càng cao.
④ Xa, di sanh 彌甥 cháu xa.
② Trọn, như di nguyệt 彌月 trọn tháng.
③ Càng, như ngưỡng chi di cao 仰之彌高 ngửa lên trông thấy càng cao.
④ Xa, di sanh 彌甥 cháu xa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đầy, khắp, mù mịt: 彌漫 Tràn đầy;
② Bù đắp (chỗ sai lầm thiếu sót);
③ Càng thêm: 仰之彌高 Ngửa lên thấy càng cao (Luận ngữ); 慾蓋彌彰 Càng nói dối càng lòi mặt gian, giấu đầu lòi đuôi. 【彌…彌…】di... di... [mí...mí...] Càng...càng...: 故操彌約而事彌大 Cho nên nắm giữ việc chính trị càng gọn thì thành tích chính trị càng lớn (Tuân tử);
④ (văn) Trọn: 彌月 Trọn tháng;
⑤ (văn) Xa: 彌甥 Cháu xa;
⑥ [Mí] (Họ) Di.
② Bù đắp (chỗ sai lầm thiếu sót);
③ Càng thêm: 仰之彌高 Ngửa lên thấy càng cao (Luận ngữ); 慾蓋彌彰 Càng nói dối càng lòi mặt gian, giấu đầu lòi đuôi. 【彌…彌…】di... di... [mí...mí...] Càng...càng...: 故操彌約而事彌大 Cho nên nắm giữ việc chính trị càng gọn thì thành tích chính trị càng lớn (Tuân tử);
④ (văn) Trọn: 彌月 Trọn tháng;
⑤ (văn) Xa: 彌甥 Cháu xa;
⑥ [Mí] (Họ) Di.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lâu dài — Xa xôi — Tràn đầy. Khắp nơi — Thêm vào. Bù vào.
Từ ghép 8
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. nước đầy
2. khắp, tràn đầy
2. khắp, tràn đầy
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Nhị 弭 — Một âm là Di. Xem Di.