Có 48 kết quả:

冞 my劘 mi劘 my嵋 mi嵋 my弥 my彌 my楣 mi楣 my湄 mi湄 my瀰 my煝 my爢 mi猕 mi猕 my獼 mi獼 my盾 my眉 mi眉 my睂 mi睂 my穈 my糜 mi糜 my縻 mi縻 my蘼 mi蘼 my郿 mi郿 my醚 my醾 mi醾 my醿 my釄 mi釄 my鎇 my镅 my霉 my靡 mi靡 my麋 mi麋 my麛 my黴 mi黴 my

1/48

my

U+519E, tổng 8 nét, bộ mịch 冖 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Mi

Tự hình 1

Dị thể 3

Bình luận 0

mi

U+5298, tổng 21 nét, bộ đao 刀 (+19 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cắt, tước, gọt. ◇Trương Tỉnh : “Sa thạch thứ túc như đao mi” (Đam phu thán ) Cát đá đâm vào chân như dao cắt.
2. (Động) Khuyên, can gián. ◇Hán Thư : “Giả San tự hạ mi thượng” (Giả San đẳng truyện ) Giả San tự hạ mình can gián vua.
3. (Động) Gần sát, bách cận. ◇La Ẩn : “Tả giới phi lâu, Hữu mi nghiêm thành” , (Trấn hải quân sử viện kí 使) Bên trái tiếp giáp với lầu cao vút, Bên phải gần sát thành đóng kín.
4. (Động) Xoa, xát.
5. (Động) Mài mòn.
6. (Động) Mài giũa.
7. (Động) Rủ xòa xuống. ◇Phó Huyền : “Cấp thúc kì phát nhi mi giác quá ư nhĩ” (Hà yến hảo phục phụ nhân chi phục nghị ) Vội buộc tóc và rủ xòa tóc trái đào xuống quá tai.

Tự hình 1

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

my

U+5298, tổng 21 nét, bộ đao 刀 (+19 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cắt

Từ điển Thiều Chửu

① Cắt.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Mài;
② Bàn bạc, can ngăn;
③ Sát, gần sát.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng dao mà tước ra, lột ra — Cắt chia ra.

Tự hình 1

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

my

U+5D4B, tổng 12 nét, bộ sơn 山 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: nga my )

Từ điển Thiều Chửu

① Nga mi núi Nga-mi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nga Mi [Éméi] Núi Nga Mi (Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nga mi : Tên núi lớn thuộc tỉnh Tứ Xuyên.

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

my [di]

U+5F25, tổng 8 nét, bộ cung 弓 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nước đầy
2. khắp, tràn đầy

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nước đầy;
② Nhiều, tràn đầy.

Tự hình 2

Dị thể 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

mi

U+6963, tổng 13 nét, bộ mộc 木 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

my

U+6963, tổng 13 nét, bộ mộc 木 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái xà nhì (xà bắc ngang trên cửa)

Từ điển Thiều Chửu

① Cái xà nhì. Nay gọi là cái xà ngang gác trên cửa, vì thế người ta gọi bề thế nhà là môn mi nghĩa là coi cái cửa to nhỏ mà phân biệt cao thấp vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bậu cửa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thanh gỗ ngang ở trên thanh cửa. Xem Môn mi. Vần Môn — Cái rường nhà.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

my [di, nhị]

U+7030, tổng 20 nét, bộ thuỷ 水 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. nước đầy
2. khắp, tràn đầy

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nước đầy;
② Nhiều, tràn đầy.

Tự hình 1

Dị thể 6

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

my

U+715D, tổng 13 nét, bộ hoả 火 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khô và nóng — Rất nóng.

Tự hình 1

Bình luận 0

mi

U+7222, tổng 23 nét, bộ hoả 火 (+19 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. nhỏ bé
2. tan nát

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

mi [di]

U+7315, tổng 11 nét, bộ khuyển 犬 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

my [di]

U+7315, tổng 11 nét, bộ khuyển 犬 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con khỉ lớn

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

mi

U+7709, tổng 9 nét, bộ mục 目 (+4 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mày, lông mày. ◎Như: “trứu mi” cau mày, “mi hoa nhãn tiếu” mặt mày hớn hở.
2. (Danh) Mép, lề. ◎Như: “thư mi” lề trang sách.
3. (Danh) Họ “Mi”.

Tự hình 5

Dị thể 8

Từ ghép 26

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

my

U+7709, tổng 9 nét, bộ mục 目 (+4 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

lông mày

Từ điển Thiều Chửu

① Lông mày.
② Ðầu mép sách.
③ Bên.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mày, lông mày;
② Mép, lề (trang sách): Lời ghi chú ở lề trang sách; Lời bình ở bên lề (trang sách), lời phê duyệt ở bên lề (bản báo cáo);
③ (văn) Bên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lông mày — Mạnh Quang cử án tề mi : Nàng Mạnh Quang đưa cái mâm nâng ngang mày. » Vội vàng sinh đã tay nâng ngang mày « ( Kiều ).

Tự hình 5

Dị thể 8

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

mi

U+7742, tổng 12 nét, bộ mục 目 (+7 nét)
phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Nguyên là chữ “mi” .

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

my

U+7742, tổng 12 nét, bộ mục 目 (+7 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

lông mày

Từ điển Thiều Chửu

① Nguyên là chữ mi .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Mi .

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

my [môn]

U+7A48, tổng 16 nét, bộ hoà 禾 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Tự hình 1

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

mi

U+7CDC, tổng 17 nét, bộ mễ 米 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cháo. ◇Thủy hử truyện : “Na lão nhân si hạ lưỡng oản bạch tửu, thịnh nhất oản cao mi, khiếu Thạch Tú cật liễu” , , (Đệ tứ thập thất hồi) Ông già đó rót hai bát rượu trắng, múc một bát cháo, bảo Thạch Tú ăn.
2. (Danh) Họ “Mi”.
3. (Động) Tiêu phí, lãng phí. ◇Hàn Dũ : “Tuế mi lẫm túc” (Tiến học giải ) Lương bổng tiêu phí trong năm.
4. (Động) Tổn thương. ◇Chiến Quốc : “Đương mi khu toái thủ nhi bất tị dã” (Báo Yên thái tử thư ) Phải chịu nát thân dập đầu cũng không tránh né.
5. (Tính) Mục nát, thối nát, hủ bại. ◎Như: “tha đích sanh hoạt thập phân mi lạn” đời sống của nó hoàn toàn hủ bại.

Tự hình 2

Dị thể 9

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

my

U+7CDC, tổng 17 nét, bộ mễ 米 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cháo nhừ

Từ điển Thiều Chửu

① Cháo nhừ.
② Nát vẩn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cháo: Cháo thịt;
② Mục nát, thối nát: Mục nát;
③ Lãng phí;
④ [Mí] (Họ) Mi. Xem [méi].

Từ điển Trần Văn Chánh

(thực) Cây kê. Xem [mí].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cháo — Nát ra như cháo.

Tự hình 2

Dị thể 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

mi

U+7E3B, tổng 17 nét, bộ mịch 糸 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

my

U+7E3B, tổng 17 nét, bộ mịch 糸 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ràng buộc

Từ điển Thiều Chửu

① Ràng buộc, như cơ mi lấy ân ý mà ràng buộc lòng người.
② Vòng cổ, cái vòng cổ chân.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ràng buộc;
② Vòng cổ chân.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dây cột mũi trâu bò — Buộc lại. Cột lại.

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

mi

U+863C, tổng 22 nét, bộ thảo 艸 (+19 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

mi

U+90FF, tổng 11 nét, bộ ấp 邑 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên đất: (1) Ấp nhà Chu, nay thuộc tỉnh Thiểm Tây. (2) Ấp nước Lỗ thời Xuân Thu, nay thuộc tỉnh Sơn Đông.

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

my

U+90FF, tổng 11 nét, bộ ấp 邑 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(tên đất)

Từ điển Thiều Chửu

① Tên đất.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tên đất (thuộc tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc);
② Tên một thành phố ở nước Lỗ thời Xuân thu (Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một ấp đời nhà Chu, đời Hán đặt làm huyện, tức Mi huyện, thuộc tỉnh Thiểm Tây ngày nay.

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

my []

U+919A, tổng 16 nét, bộ dậu 酉 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Say rượu.

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

mi

U+91BE, tổng 24 nét, bộ dậu 酉 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

my

U+91BE, tổng 24 nét, bộ dậu 酉 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: đồ my ,)

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ mi .

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Mi .

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

my

U+91BF, tổng 24 nét, bộ dậu 酉 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: đồ my ,)

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

mi

U+91C4, tổng 26 nét, bộ dậu 酉 (+19 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “đồ mi” . § Cũng viết là: , .

Tự hình 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

my

U+91C4, tổng 26 nét, bộ dậu 酉 (+19 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: đồ my ,)

Từ điển Thiều Chửu

① Ðồ mi rượu đồ mi, rượu cổ lại, rượu cất lại. Cũng viết là .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như , .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ mi : Tên một loại rượu nặng thời xưa, uống vào dễ say. Thứ rượu này để cả bã chứ không bỏ bã.

Tự hình 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

my

U+9387, tổng 17 nét, bộ kim 金 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố amerixi, Am

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Amerixi (Americium, kí hiệu Am).

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

my

U+9545, tổng 14 nét, bộ kim 金 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố amerixi, Am

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Amerixi (Americium, kí hiệu Am).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

my [môi, vy]

U+9709, tổng 15 nét, bộ vũ 雨 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

mốc, meo, nấm

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mốc, meo, nấm;
② Vi khuẩn;
③ Bẩn thỉu, dơ dáy.

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

mi [ma, , mị, mỹ]

U+9761, tổng 19 nét, bộ phi 非 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lướt theo, rạp theo. ◎Như: “tùng phong nhi mĩ” lướt theo chiều gió, “phong mĩ nhất thời” phong trào một thời.
2. (Động) Thuận theo. ◇Trang Tử : “Phàm giao, cận tắc tất tương mĩ dĩ tín” , (Nhân gian thế ).
3. (Động) Không có. ◇Quy Hữu Quang : “Thất mĩ khí vật, gia vô nhàn nhân” , (Tiên tỉ sự lược ) Trong nhà không có vật bỏ phí, không có người ở rỗi.
4. (Động) Lan tràn.
5. (Động) Kéo, dắt.
6. (Tính) Xa xỉ. ◎Như: “xa mĩ” xoa hoa, “phù mĩ” xa xỉ.
7. (Tính) Nhỏ, mịn. ◇Tống Ngọc : “Mĩ nhan nị lí” (Chiêu hồn ) Mặt hoa da phấn.
8. (Tính) Hoa lệ, tốt đẹp. ◎Như: “mĩ y ngọc thực” ăn ngon mặc đẹp. ◇Tô Thức : “Mĩ y ngọc thực dĩ quán ư thượng giả, hà khả thắng số” , (Luận dưỡng sĩ ).
9. (Phó) Không, chẳng. ◇Thi Kinh : “Mĩ thất mĩ gia” (Tiểu nhã , Thải vi ) Không cửa không nhà. ◇Lục Du : “Nho giả cao đàm nhi mĩ thích dụng” (San định quan cung chức tạ khải ).
10. (Danh) Tên ấp thời xưa.
11. (Danh) Họ “Mĩ”.
12. Một âm là “mi”. (Động) Lãng phí. § Thông “mi” . ◇Mặc Tử : “Mi dân chi tài” (Tiết táng hạ ) Lãng phí tài sản của dân.
13. (Động) Diệt, tan nát. § Thông “mi” . ◇Hoài Nam Tử : “Tỉ Can dĩ trung mi kì thể” (Thuyết san ) Tỉ Can vì lòng trung mà nát thân.
14. (Động) Hết, tận. ◇Phương Tượng Anh : “Lực khuất khí mĩ” (Du Uyên Ương hồ kí ).
15. (Động) (Chim phượng) chết. ◇Sư Khoáng : “Phụng mi loan ngoa, bách điểu ế chi” , (Cầm kinh ). § Trương Hoa chú: “Phụng tử viết mĩ, loan tử viết ngoa” , .
16. (Động) Chia ra, phân, tán. ◇Dịch Kinh : “Hạc minh tại âm, kì tử hòa chi. Ngã hữu hảo tước, ngô dữ nhĩ mi chi” , . , (Trung phu , Lục thập nhất ) Hạc gáy trong bóng mát, con nó hòa theo. Ta có rượu ngon, cùng mi chia nhau.
17. (Tính) Hủ bại, đồi trụy. § Thông “mi” . ◎Như: “sanh hoạt mi lạn” cuộc sống bại hoại, phóng dật.
18. Một âm là “ma”. (Danh) Tên huyện thời xưa. § “Thu Ma” (thuộc tỉnh Vân Nam ngày nay).

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

my [ma, , mị, mỹ]

U+9761, tổng 19 nét, bộ phi 非 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Lướt theo. Nhân thế nó đi mà lướt theo. Như tùng phong nhi mĩ theo gió mà lướt, phong mĩ nhất thời như gió tràn lướt cả một thời (nói nghĩa bóng là phong trào nó đi, thảy đều lướt theo).
② Xa xỉ. Như xa mĩ , phù mĩ , v.v.
③ Không. Như Thi Kinh nói mĩ thất mĩ gia không cửa không nhà.
④ Tốt đẹp.
⑤ Mĩ mĩ đi lững thững. Phong tục bại hoại cũng gọi là mĩ mĩ.
⑥ Một âm là mi. Chia.
⑦ Diệt, tan nát.
⑧ Tổn hại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phân tán. Tan nát — Tiêu diệt. Mất đi — Một âm là Mĩ. Xem Mĩ.

Tự hình 2

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

mi

U+9E8B, tổng 17 nét, bộ lộc 鹿 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con nai. ◇Mạnh Tử : “Lạc kì hữu mi lộc ngư miết” 鹿 Vui có nai, hươu, cá, ba ba.
2. (Danh) Lông mày. § Thông “mi” . ◇Tuân Tử : “Diện vô tu mi” (Phi tướng ) Mặt không có râu và lông mày.
3. (Danh) Bờ nước, ven nước. § Thông “mi” . ◇Thi Kinh : “Bỉ hà nhân tư, Cư hà chi mi” , (Tiểu nhã , Xảo ngôn ) Người nào thế kia, Ở bên bờ nước.
4. (Danh) Họ “Mi”.

Tự hình 3

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

my

U+9E8B, tổng 17 nét, bộ lộc 鹿 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con nai

Từ điển Thiều Chửu

① Con nai, mỗi năm cũng thay sừng một lần, chỉ khác là sừng hươu thì cuối xuân mới thay mà nai thì sang mùa đông mới thay.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nai (sừng tấm).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con nai.

Tự hình 3

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

my [, mễ]

U+9E9B, tổng 20 nét, bộ lộc 鹿 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Con nai con;
② (Chỉ chung) con thú con: Chim thú con (còn nhỏ).

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

mi [môi, vi, vy]

U+9EF4, tổng 23 nét, bộ hắc 黑 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mốc, meo, nấm § Những loại khuẩn sinh ra ở nơi ẩm nóng.
2. (Tính) Mặt cáu đen, mặt đen bẩn. ◇Hoài Nam Tử : “Thần Nông tiều tụy, Nghiêu sấu cù, Thuấn mi hắc, Vũ biền chi” , , , (Tu vụ ) Thần Nông tiều tụy, Nghiêu gầy gò, Thuấn đen đủi, Vũ chai đá.
3. § Ta quen đọc là “vi”.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

my [môi, vi, vy]

U+9EF4, tổng 23 nét, bộ hắc 黑 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

mốc, meo, nấm

Từ điển Thiều Chửu

① Mốc, meo, nấm. Là một giống thực vật bé kém nhất, hạt giống bay đi các nơi, hễ xuống chỗ nào ướt nóng thì mọc ngay. ta quen đọc là chữ vi.
② Mặt cáu đen, mặt đen bẩn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mốc, meo, nấm;
② Vi khuẩn;
③ Bẩn thỉu, dơ dáy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng mặt đen đúa — Hư nát ra.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0