Có 3 kết quả:

chứcdặc
Âm Hán Việt: chức, dặc,
Tổng nét: 18
Bộ: nhĩ 耳 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨一一一丶一丶ノ一丨フ一一フノ丶
Thương Hiệt: SJYIA (尸十卜戈日)
Unicode: U+8077
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄊㄜˋ, zhí ㄓˊ, zhì ㄓˋ
Âm Nôm: chắc, chếch, chức, giấc, xắc, xức
Âm Nhật (onyomi): ショク (shoku), ソク (soku)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zik1

Tự hình 4

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/3

chức

phồn thể

Từ điển phổ thông

phần việc về mình

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sự vụ, công tác, việc quan. ◎Như: “từ chức” 辭職 thôi làm chức vụ. ◇Thư Kinh 書經: “Lục khanh phân chức, các suất kì thuộc” 六卿分職, 各率其屬 Sáu quan khanh chia nhau công việc, mỗi người trông coi thuộc quan của mình.
2. (Danh) Phân loại của các công việc (theo tính chất). ◎Như: “văn chức” 文職 chức văn, “vũ chức” 武職 chức võ, “công chức” 公職 chức việc làm cho nhà nước.
3. (Danh) Tiếng tự xưng của hạ thuộc đối với cấp trên. ◎Như: “chức đẳng phụng mệnh” 職等奉命 chúng tôi xin tuân lệnh.
4. (Danh) Họ “Chức”.
5. (Động) Nắm giữ, phụ trách, quản lí. ◎Như: “chức chưởng đại quyền” 職掌大權 nắm giữ quyền hành lớn.
6. (Trợ) Duy, chỉ. ◎Như: “chức thị chi cố” 職是之故 chỉ vì cớ ấy.

Từ điển Thiều Chửu

① Chức, phàm các việc quan đều gọi là chức, như xứng chức 稱職 xứng đáng với cái chức của mình. Vì thế nên ngôi quan cũng gọi là chức. Như văn chức 文職 chức văn, vũ chức 武職 chức võ, v.v. Ngày xưa chư hầu vào chầu thiên tử xưng là thuật chức 述職 nghĩa là bày kể công việc của mình làm. Ðời sau các quan ngoài vào chầu vua cũng xưng là thuật chức là vì đó.
② Chức phận, các việc mà bổn phận mình phải làm gọi là chức, như tử chức 子職 chức phận làm con, phụ chức 婦職 chức phận làm vợ, chức vụ 職務, chức nghiệp 職業, v.v.
③ Bui, chỉ, dùng làm trợ từ, như chức thị chi cố 職是之故 chỉ vì cớ ấy.
④ Chuyên chủ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chức, vị, chức vụ: 有職有權 Có chức có quyền; 盡職 Làm tròn chức vụ;
② Nắm, trông coi, coi giữ, quản lí. 【職掌】chức chưởng [zhízhăng] (văn) Nắm, phụ trách, trông coi, quản lí: 職掌國家大事 Trông coi š(quản lí) việc nước;
③ (cũ) Tôi (tiếng tự xưng của công chức): 職 已于上月返京Tôi đã trở về Bắc Kinh tháng trước;
④ (văn) Chủ yếu: 職是之故 Chủ yếu vì cớ đó; 史之煩,職由于此 Sử mà sinh ra phức tạp lộn xộn, chủ yếu là vì lẽ đó (Lưu Tri Cơ: Sử thông);
⑤ (văn) Cống hiến: 是時荊州牧劉 表不供職貢 Bấy giờ viên đầu mục ở Kinh Châu là Lưu Biểu không chịu cống nạp (Hậu Hán thư: Khổng Dung truyện).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Công việc thuộc về phần mình — Phẩm trật quan lại — Dâng hiến — Các âm khác là Dặc, Xí.

Từ ghép 60

dặc

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái cọc để cột trâu ngựa. Như hai chữ Dặc 弋, 杙 — Các âm khác là Chức, Xí. Xem các âm này.

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lá cờ. Dùng như chữ Xí 幟. Một âm là Chức. Xem Chức.