Có 12 kết quả:

忑 tè ㄊㄜˋ忒 tè ㄊㄜˋ慝 tè ㄊㄜˋ特 tè ㄊㄜˋ犆 tè ㄊㄜˋ職 tè ㄊㄜˋ螣 tè ㄊㄜˋ貣 tè ㄊㄜˋ貸 tè ㄊㄜˋ贷 tè ㄊㄜˋ鋱 tè ㄊㄜˋ铽 tè ㄊㄜˋ

1/12

ㄊㄜˋ

U+5FD1, tổng 7 nét, bộ xīn 心 (+3 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

(xem: thảm thắc )

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) § Xem “thảm thắc” .

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem [tăntè].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thảm thắc : Vẻ thành khẩn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thành thật. Cũng đọc Thắc. Chẳng hạn Khẩn đảo ( cũng như Thành khẩn ).

Từ điển Trung-Anh

nervous

Tự hình 3

Từ ghép 2

Bình luận 0

ㄊㄜˋ [tēi ㄊㄟ, tuī ㄊㄨㄟ]

U+5FD2, tổng 7 nét, bộ xīn 心 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. biến đổi
2. sai lầm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Biến đổi. ◇Tô Mạn Thù : “Thiếp tâm chung thủy chi minh, cố bất thắc dã” , (Đoạn hồng linh nhạn kí ) Lòng em chung thủy thế nào, vẫn không dời đổi.
2. (Động) Sai lầm. ◇Dịch Kinh : “Cố nhật nguyệt bất quá, nhi tứ thì bất thắc” , (Dự quái ) Cho nên mặt trời mặt trăng không lầm lẫn mà bốn mùa không sai trật.
3. (Phó) Rất, lắm. § Tục dùng như “thái” , thường dùng trong các từ khúc. ◇Thủy hử truyện : “Cao thái úy nhĩ thắc độc hại, nhẫm địa khắc bạc” , (Đệ thập nhị hồi) Cao thái úy, mi thật là độc ác, áp bức nghiệt ngã ta đền nông nỗi này.
4. (Tính) Hung ác. ◇Trần Lâm: “Tứ hành hung thắc” (Vi Viên Thiệu hịch Dự Châu ) Tha hồ hung ác.
5. (Tính) “Thắc thắc” thấp thỏm, nơm nớp. ◇Phù sanh lục kí : “Tư tâm thắc thắc, như khủng bàng nhân kiến chi giả” , (Khuê phòng kí lạc ) Trong lòng thấp thỏm, như sợ người khác trông thấy vậy.

Từ điển Trung-Anh

(1) to err
(2) to change

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄊㄜˋ [ㄋㄧˋ]

U+615D, tổng 14 nét, bộ xīn 心 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. ác ngầm, không ngay thẳng
2. gièm pha
3. đồn nhảm
4. âm khí

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Gian ác, tà ác. ◇Thi Kinh : “Thức át khấu ngược, Vô tỉ tác thắc” , (Đại Nhã , Dân lao ) Ngăn chặn cướp bóc, bạo ngược, Chớ khiến làm điều ác độc.
2. (Danh) Kẻ xấu xa, hoại nhân. ◇Tư trị thông giám : “Thật chúng thắc kinh tâm chi nhật” (Đức Tông Trinh Nguyên nguyên niên ) Thật là ngày cho bọn xấu ác phải kinh hồn.
3. (Danh) Tai hại.
4. (Động) Cải biến. § Thông “thắc” .

Từ điển Thiều Chửu

① Ác ngầm, điều ác còn ẩn núp ở trong lòng gọi là thắc.
② Tà, cong.
③ Kẻ gièm pha.
④ Lời đồn nhảm.
⑤ Âm khí.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Gian ác, ác ngầm;
② Tà vại, cong;
③ Kẻ gièm pha;
④ Lời đồn nhảm;
⑤ Âm khí.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xấu xa. Cong vạy, không ngay thẳng.

Từ điển Trung-Anh

evil thought

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄊㄜˋ

U+7279, tổng 10 nét, bộ níu 牛 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. con trâu đực
2. riêng biệt, đặc biệt, khác hẳn mọi thứ

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đực (giống). ◎Như: “đặc ngưu” trâu đực, “đặc sinh” muông sinh đực.
2. (Tính) Khác hẳn, vượt hơn bình thường. ◎Như: “đặc thù” riêng biệt, “đặc sắc” sắc thái riêng, “đặc sản” sản phẩm đặc biệt, “đặc quyền” quyền lợi đặc biệt, “đặc tính” tính chất riêng, “đặc trưng” vẻ đặc biệt, “đặc giá” giá đặc biệt.
3. (Phó) Chuyên, riêng cho một sự gì. ◎Như: “đặc thị” bảo riêng về một điều gì. ◇Tây du kí 西: “Đặc lai tầm nhĩ” (Đệ nhị hồi) Riêng đến tìm ngài.
4. (Phó) Chỉ. ◎Như: “bất đặc thử dã” không phải chỉ có thế, không những thế.
5. (Phó) Suông, không. ◇Hàn Phi Tử : “Tam quốc cố thả khứ hĩ, ngô đặc dĩ tam thành tống chi” , (Nội trữ thuyết thượng thất thuật ) Ba nước này vốn sẽ phải bãi binh, ta dâng không cho họ ba thành mà thôi.
6. (Danh) Con thú được ba tuổi.
7. (Danh) Đôi lứa. ◇Thi Kinh : “Đãm bỉ lưỡng mao, Thật duy ngã đặc” , (Dung phong , Bách chu ) Tóc rủ hai trái đào, Thật là bạn lứa của ta.
8. (Danh) Gián điệp, đặc vụ. ◎Như: “phòng đặc” phòng ngừa gián điệp phá hoại.

Từ điển Thiều Chửu

① Con trâu đực.
② Một muông sinh gọi là đặc.
③ Riêng một, như đặc lập độc hành đi đứng một mình, ý nói không a dua theo ai vậy.
④ Khác hẳn, cái gì khắc hẳn mọi người đều gọi là đặc, đặc sắc , đặc biệt , v.v.
⑤ Chuyên một sự gì mà đặt cũng gọi là đặc, như đặc thị bảo riêng về một điều gì.
⑥ Những.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Trâu đực;
② Đặc biệt, càng: Giày cỡ to đặc biệt; Nay thiên hạ vẫn còn chưa định yên, lúc này đặc biệt (càng) là lúc cần phải gấp cầu người tài đức (Tam quốc chí);
③ Riêng, chuyên, đặc biệt: Đi đứng một mình (không a dua theo ai); Dặn bảo riêng về điều gì; Hà Đông là quận tay chân của tôi, nên tôi mới đặc biệt vời ông đến (Sử kí). đặc biệt [tèbié] Đặc biệt, khác thường, rất đỗi: Nhất là; Giọng anh ấy rất đặc biệt; Quĩ dự trữ đặc biệt; Đại hạ giá đặc biệt; Pháp nhân đặc biệt; Cổ tức đặc biệt; Nhập khẩu đặc biệt; Quyền rút tiền đặc biệt (SDR); Tài khoản đặc biệt; đặc địa [tèdì] Riêng, chuyên, đặc biệt: Chúng tôi đặc biệt đến thăm nơi đây; đặc vị [tèwèi] Như ; đặc ý [tèyì] Xem ;
④ (văn) Chỉ, riêng, những: Không phải chỉ có thế, không những thế; Ông thôi đi, tôi chỉ giỡn thôi mà (Hán thư);
⑤ (văn) Suông, không... vô ích: Ba nước này vốn sẽ phải bãi binh, ta dâng không cho họ ba thành mà thôi (Hàn Phi tử);
⑥ Đặc vụ (gọi tắt): Phòng ngừa đặc vụ; Thổ phỉ và đặc vụ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con trâu đực — Loài thú được bốn tuổi gọi là Đặc — Riêng rẽ. Riêng ra, không giống với xung quanh — Vượt lên trên.

Từ điển Trung-Anh

(1) special
(2) unique
(3) distinguished
(4) especially
(5) unusual
(6) very

Tự hình 3

Dị thể 5

Từ ghép 778

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄊㄜˋ

U+7286, tổng 12 nét, bộ níu 牛 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

male animal

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

ㄊㄜˋ [zhí ㄓˊ, zhì ㄓˋ]

U+8077, tổng 18 nét, bộ ěr 耳 (+12 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sự vụ, công tác, việc quan. ◎Như: “từ chức” thôi làm chức vụ. ◇Thư Kinh : “Lục khanh phân chức, các suất kì thuộc” , Sáu quan khanh chia nhau công việc, mỗi người trông coi thuộc quan của mình.
2. (Danh) Phân loại của các công việc (theo tính chất). ◎Như: “văn chức” chức văn, “vũ chức” chức võ, “công chức” chức việc làm cho nhà nước.
3. (Danh) Tiếng tự xưng của hạ thuộc đối với cấp trên. ◎Như: “chức đẳng phụng mệnh” chúng tôi xin tuân lệnh.
4. (Danh) Họ “Chức”.
5. (Động) Nắm giữ, phụ trách, quản lí. ◎Như: “chức chưởng đại quyền” nắm giữ quyền hành lớn.
6. (Trợ) Duy, chỉ. ◎Như: “chức thị chi cố” chỉ vì cớ ấy.

Tự hình 4

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄊㄜˋ [téng ㄊㄥˊ]

U+87A3, tổng 16 nét, bộ chóng 虫 (+10 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Đằng xà” : (1) Rắn bay. § Một loài rồng, có thể bốc mây và sương mù lên cao mà bay lượn ở trong đó. (2) Tên một chòm sao.
2. Một âm là “đặc”. (Danh) Một thứ sâu hay ăn nõn lúa, lại nhả tơ chằng cả ngọn làm cho lúa không nẩy bông tốt được.

Tự hình 1

Dị thể 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄊㄜˋ

U+8CA3, tổng 10 nét, bộ bèi 貝 (+3 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. xin, ăn xin
2. sai lầm, sai trái

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Xin, ăn xin: Hành khất, xin ăn;
② Sai lầm, sai trái (như (1), bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Theo người khác mà cầu lợi lộc.

Tự hình 3

Dị thể 3

Bình luận 0

ㄊㄜˋ [dài ㄉㄞˋ]

U+8CB8, tổng 12 nét, bộ bèi 貝 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vay. ◎Như: “thải khoản” vay tiền.
2. (Động) Cho vay. ◇Hậu Hán Thư : “Giáp Tí, chiếu chẩn thải Tịnh Châu tứ quận bần dân” , (Hòa Đế kỉ ) Năm Giáp Tí, xuống chiếu cấp giúp cho vay dân nghèo bốn quận Tịnh Châu.
3. (Động) Đùn, thoái thác. ◎Như: “trách vô bàng thải” trách nhiệm không thể đùn cho người khác được.
4. (Động) Khoan hồng, tha thứ, rộng tha cho. ◎Như: “nghiêm cứu bất thải” xét ngặt không tha.
5. Một âm là “thắc”. (Động) Sai lầm. § Cũng như “thắc” .

Tự hình 3

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄊㄜˋ [dài ㄉㄞˋ]

U+8D37, tổng 9 nét, bộ bèi 貝 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

ㄊㄜˋ

U+92F1, tổng 15 nét, bộ jīn 金 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố tecbi, Tb

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Tecbi (Terbium, kí hiệu Tb).

Từ điển Trung-Anh

terbium (chemistry)

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄊㄜˋ

U+94FD, tổng 12 nét, bộ jīn 金 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố tecbi, Tb

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Tecbi (Terbium, kí hiệu Tb).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

terbium (chemistry)

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0