Có 1 kết quả:

điên
Âm Hán Việt: điên
Tổng nét: 19
Bộ: hiệt 頁 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨フ一一一一ノ丶一ノ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: JCMBC (十金一月金)
Unicode: U+985B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: diān ㄉㄧㄢ, tián ㄊㄧㄢˊ
Âm Nôm: đen, điên
Âm Nhật (onyomi): テン (ten)
Âm Nhật (kunyomi): いただき (itadaki), たお.れる (tao.reru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: din1

Tự hình 5

Dị thể 11

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

điên

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. đỉnh đầu
2. ngã

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đỉnh đầu. ◎Như: “hoa điên” đầu tóc hoa râm.
2. (Danh) Đỉnh, ngọn, chóp, chỗ cao nhất. ◎Như: “san điên” đỉnh núi, “thụ điên” ngọn cây, “tháp điên” chóp tháp.
3. (Danh) Trán. ◇Thi Kinh : “Hữu xa lân lân, Hữu mã bạch điên” ˙, (Tần phong , Xa lân ) Có nhiều xe chạy rầm rầm, Có nhiều ngựa trán trắng.
4. (Danh) Gốc rễ. ◎Như: “điên mạt” gốc và ngọn, đầu và cuối.
5. (Danh) Họ “Điên”.
6. (Động) Xóc, rung chuyển. ◎Như: “giá điều san lộ khi khu bất bình, xa tử điên đắc ngận lệ hại” , đường núi gập ghềnh không phẳng, xe chạy xóc quá.
7. (Động) Nghiêng ngã. ◇Luận Ngữ : “Nguy nhi bất trì, điên nhi bất phù, tắc tương yên dụng bỉ tướng hĩ ?” , , (Quý thị ) Nước nguy biến mà không biết bảo vệ, nước nghiêng ngã mà không biết chống đỡ, thì ai dùng mình làm tướng làm gì?
8. (Động) Đảo lộn, ngã, lật. ◎Như: “điên phúc” lật đổ, “điên đảo y thường” quần áo xốc xếch.
9. (Động) Phát cuồng. § Thông “điên” . ◎Như: “hỉ dục điên” mừng muốn phát cuồng.
10. § Cũng viết là “điên” .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đỉnh, ngọn, chóp, chỏm, đầu tóc: Đỉnh núi; Chóp tháp; Đầu tóc hoa râm;
② Đầu, gốc: Đầu cuối, gốc ngọn;
③ Xóc: Đường núi gồ ghề, xe chạy xóc quá;
④ Đảo lộn, lật nhào, nghiêng ngã.điên phúc [dianfù] Lật đổ: Âm mưu lật đổ chính quyền; điên đảo [diandăo] a. Đảo lộn, đảo ngược, xáo lộn: Đảo ngược trắng đen, đổi trắng thay đen; b. Đảo điên, rối rắm: Hồn vía đảo điên, mê đắm;
⑤ (đph) Tung tăng: Chạy tung tăng suốt ngày;
⑥ (văn) Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái đỉnh đầu — Chỉ chung cái đỉnh, cái chóp, chỗ cao nhất — Đổ xuống, ngã xuống. Như chữ Điên — Cái gốc cây. Chẳng hạn Điên mạt ( gốc ngọn ) — Như chữ Điên .

Từ ghép 6