Có 2 kết quả:

ㄧˋ
Âm Pinyin: , ㄧˋ
Tổng nét: 6
Bộ: yī 衣 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 丶一ノフノ丶
Thương Hiệt: YHV (卜竹女)
Unicode: U+8863
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: y
Âm Nôm: ấy, e, y
Âm Nhật (onyomi): イ (i), エ (e)
Âm Nhật (kunyomi): ころも (koromo), きぬ (kinu), -ぎ (-gi)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ji1, ji3

Tự hình 5

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái áo

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đồ mặc che nửa thân trên (để chống lạnh). Thường làm bằng vải, lụa, da thú, v.v. § Ghi chú: ◇Mao truyện 毛傳: “Thượng viết y, hạ viết thường” 上曰衣, 下曰裳 Đồ mặc che nửa thân trên gọi là "y", che nửa thân dưới gọi là "thường". ◎Như: “mao y” 毛衣 áo len.
2. (Danh) Phiếm chỉ áo quần. ◎Như: “y phục” 衣服 áo quần, “y bát” 衣鉢 cà sa và bình bát.
3. (Danh) Chỉ lông cánh loài chim. ◇Lục Du 陸游: “Tế vũ thấp oanh y” 細雨濕鶯衣 (Tiểu viên độc lập 小園獨立) Mưa nhỏ làm ướt lông cánh chim oanh.
4. (Danh) Vỏ cây, vỏ trái cây. ◎Như: “dụ y” 芋衣 vỏ khoai.
5. (Danh) Cái dùng để bao, bọc đồ vật. ◎Như: “thư y” 書衣 bao sách, “đường y dược hoàn” 糖衣藥丸 viên thuốc bọc đường.
6. (Danh) Chỉ lớp bao bọc mặt đất, núi đá, thân cây ... ◎Như: “đài y” 苔衣, “địa y” 地衣.
7. (Danh) Họ “Y”.
8. Một âm là “ý”. (Động) Mặc áo. ◇Luận Ngữ 論語: “Ý tệ uẩn bào, dữ ý hồ lạc giả lập, nhi bất sỉ giả, kì Do dã dư?” 犁牛衣敝縕袍, 與衣狐貉者立, 而不恥者, 其由也與 (Tử Hãn 子罕) Mặc áo vải gai rách, đứng chung với người mặc áo da chồn da lạc, mà không xấu hổ, đó là anh Do chăng?
9. (Động) Mặc áo cho người khác. ◎Như: “giải y ý nhân” 解衣衣人 cởi áo mặc cho người.
10. (Động) Che, phủ. ◇Dịch Kinh 易經: “Cổ chi táng giả, hậu ý chi dĩ tân” 古之葬者, 厚衣之以薪 (Hệ từ hạ 繫辭下) Ngày xưa, chôn người chết, phủ một lớp củi dày lên trên.
11. (Động) Làm theo. ◇Quan Hán Khanh 關漢卿: “Ý đích ngã phụng ngọc âu, tiến ngự tửu, nhất tề san thọ” 衣的我奉玉甌, 進御酒, 一齊山壽 (Song phó mộng 雙赴夢) Làm theo ta nâng chén ngọc, dâng rượu vua, chúc thọ lâu bằng núi.

Từ điển Trung-Anh

(1) clothes
(2) CL:件[jian4]

Từ ghép 248

Ā yī nú 阿衣奴bái dà yī gāo xuè yā 白大衣高血压bái dà yī gāo xuè yā 白大衣高血壓bái yī cāng gǒu 白衣苍狗bái yī cāng gǒu 白衣蒼狗bái yī zhàn shì 白衣战士bái yī zhàn shì 白衣戰士bāo yī 包衣bāo yī 胞衣bāo yī zhǒng zi 包衣种子bāo yī zhǒng zi 包衣種子biàn yī 便衣biàn yī jǐng chá 便衣警察bù yī 布衣bù yī wéi dài 布衣韋帶bù yī wéi dài 布衣韦带cǎi yī 彩衣chán yī 蝉衣chán yī 蟬衣cháng yī 肠衣cháng yī 腸衣chèn yī 衬衣chèn yī 襯衣chéng yī 成衣chuān yī 穿衣cuō yī bǎn 搓衣板dà yī 大衣dān yī 单衣dān yī 單衣dǎo yī 捣衣dǎo yī 搗衣dì yī 地衣dōng yī 冬衣duǎn yī 短衣duǎn yī bāng 短衣帮duǎn yī bāng 短衣幫fǎ yī 法衣fáng dàn yī 防弹衣fáng dàn yī 防彈衣fēng yī 風衣fēng yī 风衣fēng yī zú shí 丰衣足食fēng yī zú shí 豐衣足食féng yī gōng rén 縫衣工人féng yī gōng rén 缝衣工人féng yī jiàng 縫衣匠féng yī jiàng 缝衣匠féng yī zhēn 縫衣針féng yī zhēn 缝衣针gān yī 乾衣gān yī 干衣gēng yī 更衣gēng yī shì 更衣室gù yī 估衣hán yī 寒衣hé yī ér wò 和衣而卧hóng yī zhǔ jiào 紅衣主教hóng yī zhǔ jiào 红衣主教huàn yī 浣衣Huáng dì de xīn yī 皇帝的新衣jì chéng yī bō 繼承衣缽jì chéng yī bō 继承衣钵jié yī suō shí 節衣縮食jié yī suō shí 节衣缩食jǐn yī suō shí 紧衣缩食jǐn yī suō shí 緊衣縮食jǐn yī yù shí 錦衣玉食jǐn yī yù shí 锦衣玉食jiù shēng yī 救生衣jū shù yī 拘束衣kāi huā yī 开花衣kāi huā yī 開花衣kān cài chī fàn , liáng tǐ cái yī 看菜吃飯,量體裁衣kān cài chī fàn , liáng tǐ cái yī 看菜吃饭,量体裁衣kuān yī 宽衣kuān yī 寬衣kuān yī jiě dài 宽衣解带kuān yī jiě dài 寬衣解帶lián yī qún 连衣裙lián yī qún 連衣裙liáng tǐ cái yī 量体裁衣liáng tǐ cái yī 量體裁衣liàng yī jiā 晾衣夹liàng yī jiā 晾衣夾má yī 麻衣máo xiàn yī 毛線衣máo xiàn yī 毛线衣máo yī 毛衣mián yī 棉衣nèi yī 內衣nèi yī 内衣nèi yī kù 內衣褲nèi yī kù 内衣裤niǎo yì yī yuán tǐ 鳥疫衣原體niǎo yì yī yuán tǐ 鸟疫衣原体niú yī duì qì 牛衣对泣niú yī duì qì 牛衣對泣pài kè dà yī 派克大衣qǐ yī 綺衣qǐ yī 绮衣qián shuǐ yī 潛水衣qián shuǐ yī 潜水衣qiàn rù shì yī guì 嵌入式衣柜qiàn rù shì yī guì 嵌入式衣櫃qiāng yī 枪衣qiāng yī 槍衣qīng yī 青衣qiū yī 秋衣quē yī shǎo shí 缺衣少食róng yī 戎衣shài yī shéng 晒衣绳shài yī shéng 曬衣繩shài yī shéng zi 晒衣绳子shài yī shéng zi 曬衣繩子shàng yī 上衣shī yī 湿衣shī yī 濕衣shí yī zhù xíng 食衣住行shì yī 試衣shì yī 试衣shì yī jiān 試衣間shì yī jiān 试衣间shòu yī 壽衣shòu yī 寿衣shù shēn nèi yī 束身內衣shù shēn nèi yī 束身内衣shù yī 束衣shuì yī 睡衣shuì yī kù 睡衣裤shuì yī kù 睡衣褲suō yī 蓑衣suō yī jié shí 縮衣節食suō yī jié shí 缩衣节食tǎn yī 袒衣táng yī 糖衣tàng yī 烫衣tàng yī 燙衣tàng yī bǎn 烫衣板tàng yī bǎn 燙衣板tiān yī wú fèng 天衣无缝tiān yī wú fèng 天衣無縫tuō yī fú 脫衣服tuō yī fú 脱衣服tuō yī wǔ 脫衣舞tuō yī wǔ 脱衣舞wài yī 外衣wèi yī 卫衣wèi yī 衛衣xǐ yī 洗衣xǐ yī bǎn 洗衣板xǐ yī diàn 洗衣店xǐ yī fáng 洗衣房xǐ yī fěn 洗衣粉xǐ yī jī 洗衣机xǐ yī jī 洗衣機xǐ yī wǎng 洗衣網xǐ yī wǎng 洗衣网xiàng tǐ cái yī 相体裁衣xiàng tǐ cái yī 相體裁衣xiāo yī gàn shí 宵衣旰食xiào yī 孝衣xuè yī 血衣xūn yī cǎo 熏衣草xūn yī cǎo 薰衣草yāo jīn yī zǐ 腰金衣紫yī bō 衣缽yī bō 衣钵yī bù bì tǐ 衣不蔽体yī bù bì tǐ 衣不蔽體yī chú 衣橱yī chú 衣櫥yī dài 衣带yī dài 衣帶yī dài 衣袋yī dān shí bó 衣单食薄yī dān shí bó 衣單食薄yī dōu 衣兜yī fú fèng biān 衣服縫邊yī fú fèng biān 衣服缝边yī fu 衣服yī gōu 衣鉤yī gōu 衣钩yī gōur 衣鉤兒yī gōur 衣钩儿yī guān 衣冠yī guān chǔ chǔ 衣冠楚楚yī guān qín shòu 衣冠禽兽yī guān qín shòu 衣冠禽獸yī guān zhǒng 衣冠冢yī guì 衣柜yī guì 衣櫃yī jiā 衣夹yī jiā 衣夾yī jià 衣架yī jiǎo 衣角yī jīn 衣襟yī jǐn róng guī 衣錦榮歸yī jǐn róng guī 衣锦荣归yī liào 衣料yī lǐng 衣領yī lǐng 衣领yī lǚ 衣履yī mào jiān 衣帽間yī mào jiān 衣帽间yī qīn 衣衾yī qún 衣裙yī shān 衣衫yī shang 衣裳yī shang gōur 衣裳鈎兒yī shang gōur 衣裳钩儿yī shí 衣食yī shí fù mǔ 衣食父母yī shí wú yōu 衣食无忧yī shí wú yōu 衣食無憂yī shí wú yú 衣食无虞yī shí wú yú 衣食無虞yī shí zhù xíng 衣食住行yī shì 衣飾yī shì 衣饰yī wù 衣物yī wù guì 衣物柜yī wù guì 衣物櫃yī xiù 衣袖yī yī dài shuǐ 一衣带水yī yī dài shuǐ 一衣帶水yī yú 衣魚yī yú 衣鱼yī yuán jūn 衣原菌yī yuán tǐ 衣原体yī yuán tǐ 衣原體yī zhuāng 衣装yī zhuāng 衣裝yī zhuó 衣着yī zhuó 衣著yī zǐ 衣子yǒng yī 泳衣Yōu yī kù 优衣库Yōu yī kù 優衣庫yóu yǒng yī 游泳衣yǔ yī 雨衣yù yī 浴衣yuán yī 垣衣zhào yī 罩衣zhēng yī 征衣zhì yī 制衣zhuó yī 着衣zhuó yī 著衣zì zhù xǐ yī diàn 自助洗衣店

ㄧˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

mặc áo

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đồ mặc che nửa thân trên (để chống lạnh). Thường làm bằng vải, lụa, da thú, v.v. § Ghi chú: ◇Mao truyện 毛傳: “Thượng viết y, hạ viết thường” 上曰衣, 下曰裳 Đồ mặc che nửa thân trên gọi là "y", che nửa thân dưới gọi là "thường". ◎Như: “mao y” 毛衣 áo len.
2. (Danh) Phiếm chỉ áo quần. ◎Như: “y phục” 衣服 áo quần, “y bát” 衣鉢 cà sa và bình bát.
3. (Danh) Chỉ lông cánh loài chim. ◇Lục Du 陸游: “Tế vũ thấp oanh y” 細雨濕鶯衣 (Tiểu viên độc lập 小園獨立) Mưa nhỏ làm ướt lông cánh chim oanh.
4. (Danh) Vỏ cây, vỏ trái cây. ◎Như: “dụ y” 芋衣 vỏ khoai.
5. (Danh) Cái dùng để bao, bọc đồ vật. ◎Như: “thư y” 書衣 bao sách, “đường y dược hoàn” 糖衣藥丸 viên thuốc bọc đường.
6. (Danh) Chỉ lớp bao bọc mặt đất, núi đá, thân cây ... ◎Như: “đài y” 苔衣, “địa y” 地衣.
7. (Danh) Họ “Y”.
8. Một âm là “ý”. (Động) Mặc áo. ◇Luận Ngữ 論語: “Ý tệ uẩn bào, dữ ý hồ lạc giả lập, nhi bất sỉ giả, kì Do dã dư?” 犁牛衣敝縕袍, 與衣狐貉者立, 而不恥者, 其由也與 (Tử Hãn 子罕) Mặc áo vải gai rách, đứng chung với người mặc áo da chồn da lạc, mà không xấu hổ, đó là anh Do chăng?
9. (Động) Mặc áo cho người khác. ◎Như: “giải y ý nhân” 解衣衣人 cởi áo mặc cho người.
10. (Động) Che, phủ. ◇Dịch Kinh 易經: “Cổ chi táng giả, hậu ý chi dĩ tân” 古之葬者, 厚衣之以薪 (Hệ từ hạ 繫辭下) Ngày xưa, chôn người chết, phủ một lớp củi dày lên trên.
11. (Động) Làm theo. ◇Quan Hán Khanh 關漢卿: “Ý đích ngã phụng ngọc âu, tiến ngự tửu, nhất tề san thọ” 衣的我奉玉甌, 進御酒, 一齊山壽 (Song phó mộng 雙赴夢) Làm theo ta nâng chén ngọc, dâng rượu vua, chúc thọ lâu bằng núi.

Từ điển Thiều Chửu

① Áo.
② Vỏ của các quả cây, cái gì dùng để che phủ các đồ cũng gọi là y.
③ Một âm là ý. Mặc áo.
④ Mặc áo cho người khác.
⑤ Phục mà làm theo.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Áo: 棉衣 Áo bông;
② Vỏ bọc ngoài, vỏ (của trái cây hoặc đồ vật), bọc: 炮衣 Vỏ bọc đại bác; 糖衣炮彈 Viên đạn bọc đường;
③ [Yi] (Họ) Y. Xem 衣 [yì].

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Mặc, mặc áo cho người khác: 解衣衣人 Cởi áo mặc cho người khác; 衣被蒼生 Mặc áo và che chở cho dân nghèo;
② Làm theo. Xem 衣 [yi].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái áo, tức phần vải may để che phần thân thể phía trên, phần che phía dưới gọi là Thường — Cái vỏ bọc ngoài. Phàm vật dùng để bao bọc vật khác, đều gọi là Y. Td: Cung y (bao đựng cây cung), Kiếm y (bao gươm) — Vỏ trái cây — Bộ lông chim — Một âm là Ý. Xem Ý — Tên một bộ chữ Hán, tức bộ Y.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mặc vào ( nói về quần áo ) — Khoác lên. Phủ lên — Một âm là Y. Xem Y.

Từ điển Trung-Anh

(1) to dress
(2) to wear
(3) to put on (clothes)

Từ ghép 6