Có 38 kết quả:

〡 yī 㺿 yī 一 yī 伊 yī 依 yī 医 yī 吚 yī 咿 yī 噫 yī 壱 yī 壹 yī 弌 yī 揖 yī 攲 yī 椅 yī 欹 yī 毉 yī 泆 yī 洢 yī 漪 yī 犄 yī 猗 yī 瑿 yī 祎 yī 禕 yī 繄 yī 蛜 yī 衣 yī 衤 yī 袆 yī 譩 yī 醫 yī 銥 yī 铱 yī 鷖 yī 鹥 yī 黝 yī 黟 yī

1/38

U+3026, tổng 2 nét
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

numeral 1 in Suzhou numeral system 蘇州碼子|苏州码子[Su1 zhou1 ma3 zi5]

Từ ghép 4

[ㄐㄧ]

U+3EBF, tổng 11 nét, bộ yù 玉 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. một loại đá giống ngọc
2. đá ngũ sắc
3. một loại ngọc (như chữ 珆)

Tự hình 1

Dị thể 2

U+4E00, tổng 1 nét, bộ yī 一 (+0 nét)
phồn & giản thể, chỉ sự

Từ điển phổ thông

1. một, 1
2. bộ nhất

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một, là số đứng đầu các số đếm.
2. (Danh) Họ “Nhất”.
3. (Tính) Cùng, giống nhau, tương đồng. ◎Như: “nhất mô nhất dạng” 一模一樣 hoàn toàn giống nhau, “đại tiểu bất nhất” 大小不一 lớn nhỏ không như nhau. ◇Trung Dung 中庸: “Cập kì thành công nhất dã” 及其成工一也 Nên công cùng như nhau vậy.
4. (Tính) Chuyên chú. ◎Như: “chuyên nhất bất biến” 專一不變 một lòng chuyên chú không đổi.
5. (Tính) Mỗi, mỗi một, từng cái một. ◎Như: “nhất hiệt lục bách tự” 一頁六百字 mỗi trang sáu trăm chữ.
6. (Tính) Thứ nhất. ◇Tả truyện 左傳: “Phù chiến, dũng khí dã, nhất cổ tác khí, tái nhi suy, tam nhi kiệt” 夫戰, 勇氣也, 一鼓作氣, 再而衰, 三而竭 (Tào Quế luận chiến 曹劌論戰) Sự chiến tranh, nói về dũng khí, (nghe) tiếng trống thứ nhất thì (quân) hăng hái, tiếng thứ hai lòng hăng hái giảm xuống, lần thứ ba thì hăng hái hết cả.
7. (Tính) Cả, toàn, suốt. ◎Như: “nhất thân thị hãn” 一身是汗 cả người mồ hôi, “nhất sanh” 一生 suốt đời, “nhất đông” 一冬 cả mùa đông.
8. (Tính) Còn có một cái khác là. ◎Như: “ba gia, nhất danh tây hồng thị” 番茄, 一名西紅柿 cà chua, còn có tên là “tây hồng thị”.
9. (Động) Họp thành một. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Lục vương tất, tứ hải nhất” 六王畢, 四海一 (A Phòng cung phú 阿房宮賦) Sáu vua bị diệt, bốn bể thống nhất.
10. (Phó) Vừa mới. ◎Như: “nhất thính tựu đổng” 一聽就懂 vừa mới nghe là hiểu ngay.
11. (Phó) Một chút, một lát (đặt giữa cùng một động từ dùng hai lần). ◎Như: “vấn nhất vấn” 問一問 hỏi một chút, “hiết nhất hiết” 歇一歇 nghỉ một lát.
12. (Phó) Đều. ◇Tuân Tử 荀子: “Nhất khả dĩ vi pháp tắc” 一可以為法則 (Khuyến học 勸學) Đều có thể dùng làm phép tắc.
13. (Phó) Hễ, mỗi khi, cứ mỗi lần. ◇Tư Mã Thiên 司馬遷: “Cứu binh bất chí, sĩ tốt tử thương như tích, nhiên Lăng nhất hô lạo, quân sĩ vô bất khởi” 救兵不至, 士卒死傷如積, 然陵一呼勞, 軍士無不起 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Quân cứu viện không tới, sĩ tốt bị tử thương chất đống, vậy mà (Lí) Lăng hễ hô một tiếng ủy lạo, quân sĩ không ai không vùng dậy.
14. (Phó) Mà lại, lại (biểu thị sự không ngờ). ◇Sử Kí 史記: “Quả nhân chi quá nhất chí thử hồ!” 寡人之過一至此乎 (Hoạt kê truyện 滑稽傳) Lỗi của quả nhân, mà lại đến như thế sao!
15. (Liên) Hoặc, hoặc là. ◇Trang Tử 莊子: “Nhất dĩ kỉ vi mã, nhất dĩ kỉ vi ngưu” 一以己為馬, 一以己為牛 (Ứng đế vương 應帝王) Hoặc coi mình là ngựa, hoặc coi mình là bò.
16. (Trợ) Dùng để nhấn mạnh, tăng cường ngữ khí. ◇Cổ thi 古詩: “Thượng hữu huyền ca thanh, Âm hưởng nhất hà bi” 上有絃歌聲, 音響一何悲 (Tây bắc hữu cao lâu 西北有高樓) Trên lầu có tiếng đàn ca, Âm hưởng sao mà bi thương vậy.

Từ điển Thiều Chửu

① Một, là số đứng đầu các số đếm. Phàm vật gì chỉ có một đều gọi là Nhất cả.
② Cùng, như sách Trung Dung nói: Cập kì thành công nhất dã 及其成工一也 nên công cùng như nhau vậy.
③ Dùng về lời nói hoặc giả thế chăng, như vạn nhất 萬一 muôn một, nhất đán 一旦 một mai, v.v.
④ Bao quát hết thẩy, như nhất thiết 一切 hết thẩy, nhất khái 一概 một mực như thế cả, v.v.
⑤ Chuyên môn về một mặt, như nhất vị 一味 một mặt, nhất ý 一意 một ý, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Một, nhất: 一二三 Một hai ba; 第一 Thứ nhất; 百發 失一,不足謂善射 Bắn trăm trật một thì không thể gọi là bắn giỏi (Tuân tử);
② Một lần, một cái, lần thứ nhất: 一鼓作氣,再而衰,三而竭 Đánh trống lần thứ nhất thì binh sĩ hăng lên, đánh lần thứ hai thì lòng hăng hái giảm xuống, đánh lần thứ ba thì không còn hăng nữa (Tả truyện); 于是秦王不懌,爲一擊瓶 Do vậy vua Tần không vui, gõ vào cái lọ đất cho Triệu Huệ vương một cái (Sử kí); 赴皆一作驢鳴 Các khách đi đưa tang đều bắt chước tiếng lừa kêu lên một tiếng (Thế thuyết tân ngữ);
③ Cùng một: 咱們是一家人 Chúng ta là người trong một nhà;
④ Cả, toàn, suốt: 一生 Suốt đời; 一冬 Cả mùa đông; 一國之人皆若狂 Người trong cả nước đều như điên cuồng (Lễ kí);
⑤ Như, giống: 一樣 Như nhau, giống như;
⑥ Một lát, một chút: 歇一歇 Nghỉ một lát;
⑦ Hễ, một khi (dùng như liên từ): 一想起國家建設的突飛猛進就覺得自己的努力太不夠 Hễ nghĩ tới đà xây dựng nhanh chóng của nước nhà thì tôi cảm thấy mình làm còn ít quá; 救兵不至,士卒死傷如積,然陵一呼勞軍,士無不起 Binh cứu viện không tới, sĩ tốt bị tử thương chất thành đống, vậy mà một khi (hễ, chỉ cần) Lăng hô lên một tiếng thì đám quân sĩ mỏi mệt kia không ai là không phấn khởi (Tư Mã Thiên: Báo Nhiệm Thiếu Khanh thư); 蔡,許之軍, 一失其位,不得列于諸侯 Vua hai nước Thái và Hứa, một khi bị mất ngôi vị thì không được xếp vào hàng chư hầu (Tả truyện); 一聞人 之過,終身不忘 Một khi nghe được lỗi của người khác thì suốt đời không quên (Trang tử);
⑧ Thống nhất: 六王畢,四海一 Sáu vua dứt, bốn biển thống nhất (Đỗ Mục: A Phòng cung phú); 一法度衡石丈尺 Thống nhất các đồ đo lường như cân, thạch, trượng, thước (Sử kí);
⑨ Chuyên nhất: 用心一也 Tâm tư chuyên nhất (Tuân tử);
⑩ liên hợp, hợp nhất: 諸侯不可一 Chư hầu không thể hợp nhất được (Chiến quốc sách);
⑪ Như nhau, giống nhau, đồng nhất: 古今一也 ,人與我同耳 Xưa và nay là một (như nhau), người và ta đều giống nhau (Lã thị Xuân thu);
⑫ Một người nào đó: 一屠暮行,爲狼所逼 Có một tên đồ tể kia đi trong đêm, bị con sói bức hiếp (Liêu trai chí dị);
⑬ Mỗi, mỗi một: 一人一個火把 Mỗi người một bó đuốc (Tam quốc chí diễn nghĩa);
⑭ Còn có một (cái khác) nữa là: 太祖,一名吉利 Thái tổ, còn có tên là Cát Lợi (Tam quốc chí, Nguỵ thư, Võ đế kỉ chú);
⑮ Đều, tất cả đều, thảy đều: 一可以爲法則 Đều có thể dùng làm chuẩn mực (cho người khác) (Tuân tử); 參代可爲漢相國,舉事無所變更,一遵蕭何約束 Tào Tham thay cho Tiêu Hà làm tướng quốc nhà Hán, mọi việc không có gì thay đổi, thảy đều tuân theo những quy định cũ của Tiêu Hà (Sử kí); 行營之事,一決都將 Mọi việc trong hành dinh đều do quan Đô tướng quyết định (Cựu Đường thư);
⑯ Vừa mới: 初一交戰,操 軍不利,引次江北 Lúc đầu khi mới giao chiến, quân của Tào Tháo bất lợi, bèn dẫn lui về đóng ở phía bắc Trường Giang (Tư trị thông giám);
⑰ Hoặc giả, hoặc là; có thể (biểu thị ý suy trắc): 不知彼而知 己,一勝一負 Không biết người mà chỉ biết mình thì có thể thắng, có thể bại (Tôn tử: Mưu chính);
⑱ Khi thì (biểu thị sự biến đổi không ngừng của trạng thái hoặc động tác): 七年之中,一予一奪,二三 孰甚馬 Chỉ trong vòng bảy năm, khi thì cho khi thì cướp đi, sự thay đổi thật là quá lắm! (Tả truyện, Thành công bát niên);
⑲ Mà, lại (biểu thị tình huống bất ngờ): 寡人之過,一至此乎! Lỗi của quả nhân, lại đến thế kia sao! (Sử kí); 何令人之景慕,一至于此 耶! Sao khiến người ta ngưỡng mộ lại đến mức như thế! (Lí Bạch: Dữ Hàn Kinh Châu thư);
⑳ Một, cái một (dùng như danh từ): 道生 一,一生二,二生三,三生萬物 Đạo sinh ra một, một sinh ra hai, hai sinh ra ba, ba sinh ra vạn vật (Lão tử);
㉑ Trợ từ, dùng tăng cường ngữ khí (không dịch): 將軍宜一爲天下除患,名揚後世 Tướng quân nên trừ hoạ cho thiên hạ, danh lừng đến đời sau (Hậu Hán thư);

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Số một — Chỉ có một, không lẫn lộn. Td: Thuần nhất, Duy nhất — Giống hệt nhau. Td: Đồng nhất — Bao gồm tất cả. Xem Nhất thiết — Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Nhất.

Từ điển Trung-Anh

(1) one
(2) 1
(3) single
(4) a (article)
(5) as soon as
(6) entire
(7) whole
(8) all
(9) throughout
(10) "one" radical in Chinese characters (Kangxi radical 1)
(11) also pr. [yao1] for greater clarity when spelling out numbers digit by digit

Tự hình 5

Dị thể 3

Từ ghép 1704

Một số bài thơ có sử dụng

U+4F0A, tổng 6 nét, bộ rén 人 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

y, hắn, anh ta, chị ta

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Tính từ chỉ định: kia, ấy. ◎Như: “y nhân” 伊人 người kia.
2. (Đại) Đại từ nhân xưng ngôi thứ ba: nó, hắn, gã, v.v. ◇Nam sử 南史: “Ngô kiến Trương thì, y dĩ lục thập” 吾見張時, 伊已六十 (Liệt truyện 列傳, Đệ ngũ thập nhất) Khi ta gặp ông Trương, ông ấy đã sáu mươi tuổi.
3. (Đại) Đại từ nhân xưng ngôi thứ hai: anh, ông, ngươi, v.v. § Cũng như “nhĩ” 你. ◇Lưu Nghĩa Khánh 劉義慶: “Vật học nhữ huynh, nhữ huynh tự bất như y” 勿學汝兄, 汝兄自不如伊 (Thế thuyết tân ngữ 世說新語, Phẩm tào 品藻) Đừng học theo anh ngươi, anh ngươi vốn không như ngươi.
4. (Trợ) Đặt giữa câu, để làm thư hoãn ngữ khí. ◇Tùy Thư 隋書: “Thì quốc gia thảo sáng, bách độ y thủy” 時國家草創, 百度伊始 (Liệt truyện 列傳, Đệ tứ thập) Khi ấy nước nhà vừa thành lập, mọi việc đều mới khởi đầu.
5. (Trợ) Đặt trước những đại từ nghi vấn như 誰, 何 để hỏi. ◎Như: “y thùy” 伊誰 ai, “y hà” 伊何 cái gì. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Y thùy tuyệt cảnh cấu đình đài?” 伊誰絕境構亭臺 (Vọng quan âm miếu 望觀音廟) Ai người dựng nên đình đài ở chốn tận cùng này?
6. (Trợ) Dùng chung với “phỉ” 匪, tương đương với “khước thị” 卻是, “tức thị” 即是. ◎Như: “phỉ vinh y nhục” 匪榮伊辱 không vinh thì cũng là nhục. ◇Thi Kinh 詩經: “Phỉ nga y hao” 匪莪伊蒿 (Tiểu nhã 小雅, Lục nga 蓼莪) Chẳng phải cỏ nga thì cũng là cỏ hao.
7. (Danh) Họ “Y”. ◎Như: “Y Doãn” 伊尹.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Người kia, người ấy, anh ấy (hoặc chị ấy), ấy, kia: 伊人 Người kia; 伊必能克蜀 Người kia ắt có thể đánh chiếm được nước Thục (Thế thuyết tân ngữ);
② Anh, ông, ngươi (đại từ nhân xưng ngôi thứ hai): 早知你病在膏肓, 我可便舍性命將伊救 Nếu sớm biết bệnh anh nặng đến thế thì tôi có thể sẽ hi sinh cả tính mạng để cứu anh (Cung Đại Dụng: Phạm Trương kê thử);
③ Trợ từ đầu câu (dùng như 惟, bộ 忄, không dịch): 伊余來墍 Chỉ muốn trừ bỏ ta (Thi Kinh);
④ Trợ từ giữa câu (dùng để thư hoãn ngữ khí): 時國家草創, 百度伊始 Khi ấy nước nhà vừa thành lập, mọi việc đều mới khởi đầu (Tùy thư: Tân Ngạn Chi liệt truyện); 縱慾不 戒, 匪愚伊耄 Buông thả không răn chừng, nếu không phải ngu thì cũng là dốt (Liễu Tôn Nguyên: Địch giới);
⑤ (văn) Trợ từ đặt trước những đại từ nghi vấn như 誰, 何, tạo thành 伊誰, 伊何: Ai, cái gì: 一雨三日, 伊誰之力? Một trận mưa ba ngày, là sức của ai tạo ra? (Tô Thức: Hỉ vũ đình kí); 何辜于天?我罪伊何? Ta phạm tội gì với trời? Tội ta là gì? (Thi Kinh: Tiểu nhã, Tiểu biện);
⑥ [Yi] (Họ) Y.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Là. Đúng là — Ấy. Đó. Người ấy — Nó. Hắn. Đại danh từ ngôi thứ ba số ít, dùng với vẻ coi thường, không được kính trọng — Họ người. Xem Y Phó.

Từ điển Trung-Anh

(1) he
(2) she

Tự hình 4

Dị thể 6

Từ ghép 91

Một số bài thơ có sử dụng

[ㄧˇ]

U+4F9D, tổng 8 nét, bộ rén 人 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. giống, như
2. dựa vào, nương vào

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dựa, tựa. ◇Chu Văn An 朱文安: “Hà hoa hà diệp tĩnh tương y” 荷花苛葉静相依 (Miết trì 鱉池) Hoa sen và lá sen yên lặng tựa vào nhau. ◇Vương Chi Hoán 王之渙: “Bạch nhật y san tận, Hoàng Hà nhập hải lưu” 白日依山盡, 黃河入海流 (Đăng quán tước lâu 登鸛雀樓) Mặt trời lặn dựa vào núi, Sông Hoàng Hà trôi vào biển.
2. (Động) Nương nhờ. ◎Như: “y khốc” 依靠 nương nhờ. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Đông tây nam bắc vô sở y” 東西南北無所依 (Phản Chiêu hồn 反招魂) Đông tây nam bắc không chốn nương nhờ.
3. (Động) Theo cách sẵn có, làm theo lối đã định. ◎Như: “y thứ” 依次 theo thứ tự, “y dạng họa hồ lô” 依樣畫葫蘆 theo cùng một kiểu (ý nói chỉ là mô phỏng, bắt chước, thiếu sáng tạo).
4. (Động) Nghe theo, thuận theo. ◇Trang Tử 莊子: “Y hồ thiên lí” 依乎天理 (Dưỡng sanh chủ 養生主) Thuận theo lẽ trời.
5. (Phó) Như cũ, như trước. ◇Thôi Hộ 崔護: “Đào hoa y cựu tiếu đông phong” 桃花依舊笑東風 (Đề đô thành nam trang 題都城南莊) Hoa đào, vẫn như trước, cười với gió đông.
6. Một âm là “ỷ”. (Danh) Cái bình phong. ◎Như: “phủ ỷ” 斧依 bình phong trên thêu hình lưỡi búa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dựa, nương tựa: 依靠群衆 Dựa vào quần chúng;
② Theo: 依次前進 Theo thứ tự tiến lên; 依我的看法 Theo ý tôi, theo nhận xét của tôi; 神, 聰明正直而壹者也, 依人而行 Thần là người thông minh chính trực và nhất tâm nhất ý, luôn làm theo con người (Tả truyện: Trang công tam thập nhị niên);
③ (văn) Theo, dọc theo, tựa theo: 白日依山盡, 黃河入海流 Mặt trời lặn dọc theo núi, nước sông Hoàng Hà chảy vào dòng biển (Vương Chi Hoán: Đăng Quán Tước lâu). 【依舊】y cựu [yijiù] Vẫn như cũ, như cũ: 他依舊坐着看書 Anh ấy vẫn ngồi xem sách như cũ; 桃花依舊笑東風 Hoa đào năm ngoái còn cười gió đông (Thôi Hộ: Đề tích sở kiến xứ); 【依前】y tiền [yiqián] (văn) Như 依然; 【依然】y nhiên [yirán] Như cũ, như xưa, vẫn...: 依然如故 Vẫn như xưa; 依然有效 Vẫn có hiệu lực; 【依稀】y hi [yixi] Lờ mờ, mang máng: 依稀記得 Nhớ mang máng; 【依約】y ước [yiyue] (văn) Như 依稀.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dựa vào — Theo. Như cũ — Yêu mến — Vẻ tươi tốt xum xuê của cây cối — Chấp nhận cho đúng như điều đã cầu xin. Tiếng thường dùng trong phủ quan thời xưa. Truyện Trê Cóc : » Trát thảo cho dấu chữ Y, truyền cho lệ dịch tức thì phát sai «.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tấm bình phong khung gỗ có chăng vải lụa — Một âm là Y. Xem Y.

Từ điển Trung-Anh

(1) to depend on
(2) to comply with or listen to sb
(3) according to
(4) in the light of

Tự hình 5

Dị thể 1

Từ ghép 103

Một số bài thơ có sử dụng

[ㄧˋ]

U+533B, tổng 7 nét, bộ xǐ 匸 (+5 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. chữa bệnh
2. thầy thuốc

Từ điển trích dẫn

1. Một dạng của chữ “y” 醫.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Y sĩ, bác sĩ, thầy thuốc: 軍醫 Quân y;
② Chữa bệnh: 把我的病醫好了 Đã chữa khỏi bệnh của tôi; 就醫 Đến chữa bệnh;
③ Y học, y khoa, nghề y: 西醫 Tây y; 中醫 Trung y; 家世業醫 Dòng dõi làm nghề y (Hồ Nguyên Trừng: Y thiện dụng tâm);
④ (văn) Ủ xôi làm rượu nếp.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 醫

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái túi đựng các mủi tên thời xưa.

Từ điển Trung-Anh

(1) medical
(2) medicine
(3) doctor
(4) to cure
(5) to treat

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 118

U+541A, tổng 7 nét, bộ kǒu 口 (+4 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

(xem: y ốc 咿喔)

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 咿.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Y 咿.

Từ điển Trung-Anh

variant of 咿[yi1]

Tự hình 1

Dị thể 1

U+54BF, tổng 9 nét, bộ kǒu 口 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: y ốc 咿喔)

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) Bi bô, ê a, ... ◎Như: “y ngô” 咿唔 ê a. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Sanh lệnh dữ Thu Dung chấp nhất kinh, mãn đường y ngô” 生令與秋容執一經, 滿堂咿唔 (Tiểu Tạ 小謝) Sinh cho (cậu bé) cùng với Thu Dung học một sách, khắp nhà vang tiếng (đọc sách) ê a.

Từ điển Thiều Chửu

① Y ngô 咿唔 tiếng ngâm nga.

Từ điển Trần Văn Chánh

【咿呀】y nha [yiya] (thanh) ① (Tiếng kêu) ken két, kèn kẹt;
② (Tiếng trẻ học nói) bi bô.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng than. Tiếng thở dài — Tiếng tượng thanh, bắt chước tiếng động.

Từ điển Trung-Anh

variant of 咿[yi1]

Từ điển Trung-Anh

(onom.) to squeak

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

[ài ㄚㄧˋ, ㄧˋ]

U+566B, tổng 16 nét, bộ kǒu 口 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ôi, chao (thán từ)

Từ điển trích dẫn

1. (Thán) Ôi, chao, ôi chao (biểu thị đau thương, kinh sợ, bất bình). ◇Luận Ngữ 論語: “Y! Thiên táng dư!” 噫! 天喪予! (Tiên tiến 先進) Ôi! Trời hại ta!
2. Một âm là “ức”. (Trợ) Dùng làm lời chuyển câu. § Cũng như “ức” 抑.
3. Một âm là “ái”. (Động) Ợ. ◎Như: “ái khí” 噫氣 ợ hơi.

Từ điển Trung-Anh

(1) yeah (interjection of approval)
(2) to belch

Tự hình 2

Dị thể 10

Một số bài thơ có sử dụng

U+58F1, tổng 7 nét, bộ shì 士 (+4 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of 壹[yi1]

Tự hình 1

Dị thể 1

[ㄧˋ]

U+58F9, tổng 12 nét, bộ shì 士 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chuyên nhất
2. hợp làm một
3. bế tắc
4. 1, một (như: nhất 一, dùng để viết trong văn tự)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một dạng của chữ “nhất” 一, chữ “nhất” kép.

Từ điển Thiều Chửu

① Chuyên nhất.
② Một, cũng một nghĩa như chữ nhất 一, trong văn tự phải dùng chữ 壹 để cho khỏi chữa gian được.
③ Hợp, như thống nhất 統壹 họp cả làm một.
④ Bế tắc.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Một (chữ “一” viết kép);
② Chuyên nhất, hợp nhất;
③ (văn) Bế tắc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lối viết trang trọng của chữ Nhất 一.

Từ điển Trung-Anh

one (banker's anti-fraud numeral)

Tự hình 5

Dị thể 17

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

U+5F0C, tổng 4 nét, bộ yì 弋 (+1 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. một, 1
2. bộ nhất

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chữ “nhất” 一 cổ.

Từ điển Thiều Chửu

① Chữ nhất 一 cổ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Một (chữ 一 cổ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của hai chữ Nhất 一.

Từ điển Trung-Anh

archaic variant of 壹 banker's anti-fraud numeral one

Tự hình 1

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

[ㄐㄧˊ]

U+63D6, tổng 12 nét, bộ shǒu 手 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chắp tay vái

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vái chào. ◇Nguyễn Dư 阮嶼: “Quần tiên tương ấp giai ban tả nhi tọa” 羣僊相揖皆班左而坐 (Từ Thức tiên hôn lục 徐式僊婚綠) Các tiên vái chào nhau cùng theo ngôi thứ ngồi bên tả.
2. (Động) Hứng lấy.
3. (Động) Từ, nhường. § Xem “ấp nhượng” 揖讓.
4. Một âm là “tập”. (Động) Tụ họp. § Thông “tập” 輯.

Từ điển Thiều Chửu

① Vái chào.
② Co lấy, hứng lấy.
③ Từ, nhường.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vái chào, lạy: 作揖 Vái chào, chắp tay vái;
② (văn) Nhường. 【揖讓】ấp nhượng [yiràng] (văn) Lấy lễ nhường nhau, thi lễ;
③ (văn) Hứng lấy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vòng tay làm lễ. Vái chào — Nhường nhịn — Một âm khác là Tập.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gom tụ lại — Một âm là Ấp. Xem Ấp.

Từ điển Trung-Anh

to greet by raising clasped hands

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

Từ ghép 9

Một số bài thơ có sử dụng

[ㄐㄧ, ㄑㄧ]

U+6532, tổng 12 nét, bộ zhī 支 (+8 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nghiêng lệch. ◇Đặng Trần Côn 鄧陳琨: “Kỉ hồi minh nguyệt dạ đơn chẩm mấn tà khi” 幾回明月夜單枕鬢斜攲 (Chinh Phụ ngâm 征婦吟) Mấy lần đêm trăng sáng, gối chiếc, mái tóc lệch. § Đoàn Thị Điểm dịch thơ: Trăng khuya nương gối bơ phờ tóc mai.
2. (Động) Dựa vào, tựa. ◇Nguyên Hiếu Vấn 元好問: “Khi chẩm thính oa minh” 攲枕聽蛙鳴 (Độc thư san nguyệt tịch 讀書山月夕) Tựa gối nghe ếch kêu.

Tự hình 1

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

[ㄧˇ]

U+6905, tổng 12 nét, bộ mù 木 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một loài cây lớn, lá hình trái tim, mùa hạ nở hoa màu vàng, gỗ dùng được. § Còn có tên là “sơn đồng tử” 山桐子.
2. Một âm là “ỷ”. (Danh) Ghế dựa. ◎Như: “trác ỷ” 桌椅 bàn ghế. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Lí Thập nhi tọa tại ỷ tử thượng, khiêu trước nhất chích thối” 李十兒坐在椅子上, 蹺著一隻腿 (Đệ cửu thập cửu hồi) Lí Thập ngồi trên ghế, vắt chân chữ ngũ.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 9

Một số bài thơ có sử dụng

[ㄑㄧ]

U+6B39, tổng 12 nét, bộ qiàn 欠 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. khen ngợi, ca ngợi
2. xanh tốt
3. dài
4. vậy, thế
5. nương, dựa vào

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “y” 猗.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ y 猗.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 猗 (bộ 犬).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng đũa mà gắp — Tiếng xuýt xoa khen đẹp.

Từ điển Trung-Anh

interjection

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

U+6BC9, tổng 18 nét, bộ shū 殳 (+14 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

variant of 醫|医[yi1]

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

[ㄧˋ]

U+6CC6, tổng 8 nét, bộ shǔi 水 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đầy tràn. § Thông “dật” 溢.
2. (Tính) Buông thả, phóng đãng. § Thông “dật” 佚. ◎Như: “kiêu xa dâm dật” 驕奢淫泆 ngạo mạn, xa xỉ, hoang dâm, phóng túng.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

U+6D22, tổng 9 nét, bộ shǔi 水 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

old name of a river in Henan, now written 伊河

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

U+6F2A, tổng 14 nét, bộ shǔi 水 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sóng lăn tăn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sóng lăn tăn. ◎Như: “liên y” 漣漪 sóng gợn lăn tăn.
2. (Trợ) Trợ từ dùng cuối câu, tương đương với “hề” 兮, “y” 猗.

Từ điển Thiều Chửu

① Sóng lăn tăn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Sóng nước lăn tăn: 漣漪 Gợn sóng, sóng lăn tăn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sóng nước — Dùng làm trợ ngữ từ.

Từ điển Trung-Anh

ripple

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Từ ghép 6

Một số bài thơ có sử dụng

[ㄐㄧ]

U+7284, tổng 12 nét, bộ níu 牛 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) “Ỷ giác” 犄角 dựa vào, giúp nhau. ◎Như: “ỷ giác chi thế” 犄角之勢 thế đóng quân chia làm hai cứ điểm, hai bên cùng cứu ứng lẫn nhau. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Dung đại hỉ, hội hợp Điền Khải, vi ỷ giác chi thế. Vân Trường, Tử Long lĩnh binh lưỡng biên tiếp ứng” 融大喜, 會合田楷, 為犄角之勢. 雲長, 子龍領兵兩邊接應 (Đệ thập nhất hồi) (Khổng) Dung mừng lắm, hẹn nhau với Điền Khải lập thế ỷ giác. (Quan) Vân Trường, (Triệu) Tử Long cầm binh hai bên tiếp ứng.
2. (Danh) “Ỷ giác” 犄角 góc, xó. ◎Như: “tường đích ỷ giác” 牆的犄角 góc tường.
3. Một âm là “cơ”. (Danh) Sừng loài thú. ◎Như: “ngưu cơ giác” sừng bò.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 14

[ē , ě , ㄐㄧˋ, wēi ㄨㄟ, ㄧˇ]

U+7317, tổng 11 nét, bộ quǎn 犬 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. khen ngợi, ca ngợi
2. xanh tốt
3. dài
4. vậy, thế
5. nương, dựa vào

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đẹp, lớn, thịnh đại. ◇Thi Kinh 詩經: “Chiêm bỉ kì úc, Lục trúc y y” 瞻彼淇奧, 綠竹猗猗 (Vệ phong 衛風, Kì úc 淇奧) Trông kìa khúc quanh sông Kì, Tre xanh tốt đẹp um tùm.
2. (Trợ) Đặt cuối câu. ◇Thi Kinh 詩經: “Khảm khảm phạt đàn hề, Trí chi hà chi can hề, Hà thủy thanh thả liên y” 坎坎伐檀兮, 寘之河之干兮, 河水清且漣猗 (Ngụy phong 魏風, Phạt đàn 伐檀) Chan chát tiếng chặt cây đàn hề, Đặt cây ở bờ sông hề, Nước sông trong và gợn sóng lăn tăn.
3. (Thán) Biểu thị khen ngợi: ôi, ái chà. § Tương đương “a” 啊. ◇Thi Kinh 詩經: “Y ta xương hề, Kì nhi trường hề” 猗嗟昌兮, 頎而長兮 (Tề phong 齊風, Y ta 猗嗟) Ôi khỏe mạnh hề, Thân mình cao lớn hề.
4. (Danh) Họ “Y”.
5. Một âm là “ỷ”. (Động) Thêm vào.
6. (Động) Nương dựa. § Thông “ỷ” 倚. ◇Thi Kinh 詩經: “Tứ hoàng kí giá, Lưỡng tham bất ỷ” 四黃既駕, 兩驂不猗 (Tiểu nhã 小雅, Xa công 車攻) Bống ngựa vàng đã thắng vào xe, Hai ngựa hai bên không dựa vào đó.
7. Lại một âm là “ả”. (Tính) § Xem “ả na” 猗儺.

Từ điển Trung-Anh

(interj.)

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 13

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

U+747F, tổng 16 nét, bộ yù 玉 (+11 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) a black stone like jade
(2) jet

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 5

U+794E, tổng 8 nét, bộ qí 示 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tốt đẹp

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 禕.

Từ điển Trung-Anh

(1) excellent
(2) precious
(3) rare
(4) fine
(5) (used in given names)

Tự hình 1

Dị thể 2

U+7995, tổng 13 nét, bộ qí 示 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tốt đẹp

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Tốt đẹp. ◇Trương Hành 張衡: “Hán đế chi đức, hầu kì y nhi” 漢帝之德, 侯其禕而 (Đông Kinh phú 東京賦).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tốt đẹp.

Từ điển Trung-Anh

(1) excellent
(2) precious
(3) rare
(4) fine
(5) (used in given names)

Tự hình 1

Dị thể 1

[ㄧˋ]

U+7E44, tổng 17 nét, bộ mì 糸 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ấy (trợ ngữ)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Là. § Cũng như “thị” 是. ◇Tô Thức 蘇軾: “Nhất vũ tam nhật, ê thùy chi lực?” 一雨三日, 繄誰之力 (Hỉ vủ đình kí 喜雨亭記) Một trận mưa ba ngày, là sức của ai?
2. (Phó) Chỉ. § Cũng như “duy” 惟 hay “duy” 唯. ◇Tả truyện 左傳: “Nhĩ hữu mẫu di, ê ngã độc vô” 爾有母遺, 繄我獨無 (Ẩn Công nguyên niên 隱公元年) Ngươi còn có mẹ, chỉ ta một mình không có ai.

Từ điển Trung-Anh

(1) interj.
(2) sighing sound

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 7

Một số bài thơ có sử dụng

U+86DC, tổng 12 nét, bộ chóng 虫 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

woodlouse

Tự hình 1

Dị thể 2

Từ ghép 1

[ㄧˋ]

U+8863, tổng 6 nét, bộ yī 衣 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

cái áo

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đồ mặc che nửa thân trên (để chống lạnh). Thường làm bằng vải, lụa, da thú, v.v. § Ghi chú: ◇Mao truyện 毛傳: “Thượng viết y, hạ viết thường” 上曰衣, 下曰裳 Đồ mặc che nửa thân trên gọi là "y", che nửa thân dưới gọi là "thường". ◎Như: “mao y” 毛衣 áo len.
2. (Danh) Phiếm chỉ áo quần. ◎Như: “y phục” 衣服 áo quần, “y bát” 衣鉢 cà sa và bình bát.
3. (Danh) Chỉ lông cánh loài chim. ◇Lục Du 陸游: “Tế vũ thấp oanh y” 細雨濕鶯衣 (Tiểu viên độc lập 小園獨立) Mưa nhỏ làm ướt lông cánh chim oanh.
4. (Danh) Vỏ cây, vỏ trái cây. ◎Như: “dụ y” 芋衣 vỏ khoai.
5. (Danh) Cái dùng để bao, bọc đồ vật. ◎Như: “thư y” 書衣 bao sách, “đường y dược hoàn” 糖衣藥丸 viên thuốc bọc đường.
6. (Danh) Chỉ lớp bao bọc mặt đất, núi đá, thân cây ... ◎Như: “đài y” 苔衣, “địa y” 地衣.
7. (Danh) Họ “Y”.
8. Một âm là “ý”. (Động) Mặc áo. ◇Luận Ngữ 論語: “Ý tệ uẩn bào, dữ ý hồ lạc giả lập, nhi bất sỉ giả, kì Do dã dư?” 犁牛衣敝縕袍, 與衣狐貉者立, 而不恥者, 其由也與 (Tử Hãn 子罕) Mặc áo vải gai rách, đứng chung với người mặc áo da chồn da lạc, mà không xấu hổ, đó là anh Do chăng?
9. (Động) Mặc áo cho người khác. ◎Như: “giải y ý nhân” 解衣衣人 cởi áo mặc cho người.
10. (Động) Che, phủ. ◇Dịch Kinh 易經: “Cổ chi táng giả, hậu ý chi dĩ tân” 古之葬者, 厚衣之以薪 (Hệ từ hạ 繫辭下) Ngày xưa, chôn người chết, phủ một lớp củi dày lên trên.
11. (Động) Làm theo. ◇Quan Hán Khanh 關漢卿: “Ý đích ngã phụng ngọc âu, tiến ngự tửu, nhất tề san thọ” 衣的我奉玉甌, 進御酒, 一齊山壽 (Song phó mộng 雙赴夢) Làm theo ta nâng chén ngọc, dâng rượu vua, chúc thọ lâu bằng núi.

Từ điển Trung-Anh

(1) clothes
(2) CL:件[jian4]

Tự hình 5

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 248

Một số bài thơ có sử dụng

U+8864, tổng 5 nét, bộ yī 衣 (+0 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái áo

Từ điển trích dẫn

1. Một hình thức của bộ “y” 衣.

Tự hình 2

Dị thể 1

[huī ㄏㄨㄟ]

U+8886, tổng 9 nét, bộ yī 衣 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tốt đẹp.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 禕

Tự hình 1

Dị thể 1

U+8B69, tổng 20 nét, bộ yán 言 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of 噫, yeah (interjection of approval)
(2) to belch

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

U+91AB, tổng 18 nét, bộ yǒu 酉 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chữa bệnh
2. thầy thuốc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thầy thuốc. ◎Như: “y sanh” 醫生 bác sĩ (y khoa). ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Sử Tiến phụ thân, Thái Công, nhiễm bệnh hoạn chứng, sổ nhật bất khởi. Sử Tiến sử nhân viễn cận thỉnh y sĩ khán trị, bất năng thuyên khả” 史進父親, 太公, 染病患證, 數日不起. 史進使人遠近請醫士看治, 不能痊可 (Đệ nhị hồi) Thân phụ Sử Tiến, (cụ) Thái Công, mắc bệnh mấy ngày không dậy. Sử Tiến sai người mời các thầy thuốc gần xa chữa trị, nhưng không khỏi.
2. (Động) Chữa bệnh. ◎Như: “tựu y” 就醫 tới chữa bệnh. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Công Cẩn chi bệnh, Lượng diệc năng y” 公瑾之病, 亮亦能醫 (Đệ tứ thập cửu hồi) Bệnh của Chu Công Cẩn, (Gia Cát Lượng) tôi có thể chữa được.
3. (Động) Ủ xôi làm rượu nếp.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Y sĩ, bác sĩ, thầy thuốc: 軍醫 Quân y;
② Chữa bệnh: 把我的病醫好了 Đã chữa khỏi bệnh của tôi; 就醫 Đến chữa bệnh;
③ Y học, y khoa, nghề y: 西醫 Tây y; 中醫 Trung y; 家世業醫 Dòng dõi làm nghề y (Hồ Nguyên Trừng: Y thiện dụng tâm);
④ (văn) Ủ xôi làm rượu nếp.

Từ điển Trung-Anh

(1) medical
(2) medicine
(3) doctor
(4) to cure
(5) to treat

Tự hình 4

Dị thể 5

Chữ gần giống 10

Từ ghép 118

Một số bài thơ có sử dụng

U+92A5, tổng 14 nét, bộ jīn 金 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố iridi, Ir

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Iriđi (Iridium, kí hiệu Ir).

Từ điển Trung-Anh

iridium (chemistry)

Tự hình 2

Dị thể 1

U+94F1, tổng 11 nét, bộ jīn 金 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố iridi, Ir

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Iriđi (Iridium, kí hiệu Ir).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 銥

Từ điển Trung-Anh

iridium (chemistry)

Tự hình 2

Dị thể 1

U+9DD6, tổng 22 nét, bộ niǎo 鳥 (+11 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. con cò
2. màu xanh đen

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một loại chim âu.
2. (Danh) Tên riêng của phụng hoàng 鳳凰.
3. (Tính) Xanh đen (màu sắc).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Con cò biển;
② Chim phượng hoàng;
③ Màu xanh đen.

Từ điển Trung-Anh

(1) wigeon (Anas penelope, a Eurasian duck)
(2) seagull (arch.)

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 8

Một số bài thơ có sử dụng

U+9E65, tổng 16 nét, bộ niǎo 鳥 (+11 nét)
giản thể

Từ điển phổ thông

1. con cò
2. màu xanh đen

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鷖.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Con cò biển;
② Chim phượng hoàng;
③ Màu xanh đen.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鷖

Từ điển Trung-Anh

(1) wigeon (Anas penelope, a Eurasian duck)
(2) seagull (arch.)

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 8

[yǒu ㄧㄡˇ]

U+9EDD, tổng 17 nét, bộ hēi 黑 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đen hơi xanh. ◎Như: “ửu hắc” 黝黑 đen xanh.

Tự hình 2

Dị thể 2

U+9EDF, tổng 18 nét, bộ hēi 黑 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

gỗ đen

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Gỗ đen.
2. (Danh) Tên núi ở tỉnh An Huy.
3. (Danh) Tên huyện ở tỉnh An Huy.
4. (Tính) Đen. ◇Âu Dương Tu 歐陽修: “Y nhiên hắc giả vi tinh tinh” 黟然黑者為星星 (Thu thanh phú 秋聲賦) (Tóc) đen mướt thành bạc phơ.

Từ điển Thiều Chửu

① Tên núi.
② Gỗ đen.
③ Vẻ đen.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đen như gỗ mun, đen;
② [Yi] Tên huyện (thuộc tỉnh An Huy, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Màu đen. Đen — Loại gỗ mun.

Từ điển Trung-Anh

black and shining ebony

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng