Có 3 kết quả:
Fó ㄈㄛˊ • fó ㄈㄛˊ • fú ㄈㄨˊ
Tổng nét: 7
Bộ: rén 人 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰亻弗
Nét bút: ノ丨フ一フノ丨
Thương Hiệt: OLLN (人中中弓)
Unicode: U+4F5B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: bật, bột, phật
Âm Nôm: phất
Âm Nhật (onyomi): ブツ (butsu), フツ (futsu)
Âm Nhật (kunyomi): ほとけ (hotoke)
Âm Hàn: 불, 필
Âm Quảng Đông: bat6, fat1, fat6
Âm Nôm: phất
Âm Nhật (onyomi): ブツ (butsu), フツ (futsu)
Âm Nhật (kunyomi): ほとけ (hotoke)
Âm Hàn: 불, 필
Âm Quảng Đông: bat6, fat1, fat6
Tự hình 3
Dị thể 11
Một số bài thơ có sử dụng
• Bệnh trung hoạ Tây phương biến tương tụng - 病中畫西方變相頌 (Bạch Cư Dị)
• Chí tâm phát nguyện - 志心發願 (Trần Thái Tông)
• Để lị Hoà Vinh tri huyện - 抵莅和榮知縣 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Kệ thị chúng kỳ 1 - 偈示眾其一 (Trí Chân thiền sư)
• Nguyễn Ngô công đức chính - 阮吳公德政 (Trần Ngọc Dư)
• Ngư gia ngạo - Ký mộng - 漁家傲-記夢 (Lý Thanh Chiếu)
• Phàm thánh bất dị - 凡聖不異 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Sư đệ vấn đáp - 師弟問答 (Trần Nhân Tông)
• Sứ đình Hán Dương Thiên Đô am lưu đề - 使停漢陽天都庵留題 (Trịnh Hoài Đức)
• Vô đề (Thiện Đạo khả ta kim dĩ vãng) - 無題(善導可嗟今已往) (Khả Mân)
• Chí tâm phát nguyện - 志心發願 (Trần Thái Tông)
• Để lị Hoà Vinh tri huyện - 抵莅和榮知縣 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Kệ thị chúng kỳ 1 - 偈示眾其一 (Trí Chân thiền sư)
• Nguyễn Ngô công đức chính - 阮吳公德政 (Trần Ngọc Dư)
• Ngư gia ngạo - Ký mộng - 漁家傲-記夢 (Lý Thanh Chiếu)
• Phàm thánh bất dị - 凡聖不異 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Sư đệ vấn đáp - 師弟問答 (Trần Nhân Tông)
• Sứ đình Hán Dương Thiên Đô am lưu đề - 使停漢陽天都庵留題 (Trịnh Hoài Đức)
• Vô đề (Thiện Đạo khả ta kim dĩ vãng) - 無題(善導可嗟今已往) (Khả Mân)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
(1) Buddha
(2) Buddhism
(2) Buddhism
Từ ghép 77
bài Fó 拜佛 • dà fāng guǎng Fó huá yán jīng 大方广佛华严经 • dà fāng guǎng Fó huá yán jīng 大方廣佛華嚴經 • Ē mí tuó Fó 阿弥陀佛 • Ē mí tuó Fó 阿彌陀佛 • Fó dàn rì 佛誕日 • Fó dàn rì 佛诞日 • Fó dé jiǎo 佛得角 • Fó diǎn 佛典 • Fó gāng 佛冈 • Fó gāng 佛岡 • Fó gāng xiàn 佛冈县 • Fó gāng xiàn 佛岡縣 • Fó guāng 佛光 • Fó jiā 佛家 • Fó jiào 佛教 • Fó jiào tú 佛教徒 • Fó jiào yǔ 佛教語 • Fó jiào yǔ 佛教语 • Fó jīng 佛經 • Fó jīng 佛经 • Fó lán dé 佛兰德 • Fó lán dé 佛蘭德 • Fó lán máng yǔ 佛兰芒语 • Fó lán máng yǔ 佛蘭芒語 • Fó lǎng gē 佛朗哥 • Fó lǎng jī 佛朗机 • Fó lǎng jī 佛朗機 • Fó lǎng jī chòng 佛朗机铳 • Fó lǎng jī chòng 佛朗機銃 • Fó lǎng jī pào 佛朗机炮 • Fó lǎng jī pào 佛朗機炮 • Fó luó lǐ dá zhōu 佛罗里达州 • Fó luó lǐ dá zhōu 佛羅里達州 • Fó luó lún sà 佛罗伦萨 • Fó luó lún sà 佛羅倫薩 • Fó luó lún sī 佛罗伦斯 • Fó luó lún sī 佛羅倫斯 • Fó luò yī dé 佛洛伊德 • Fó mén 佛門 • Fó mén 佛门 • Fó méng tè 佛蒙特 • Fó méng tè zhōu 佛蒙特州 • Fó píng 佛坪 • Fó píng Xiàn 佛坪县 • Fó píng Xiàn 佛坪縣 • Fó shān 佛山 • Fó shān dì qū 佛山地区 • Fó shān dì qū 佛山地區 • Fó shān shì 佛山市 • Fó shè lì 佛舍利 • Fó shū 佛书 • Fó shū 佛書 • Fó sì 佛寺 • Fó tuó 佛陀 • Fó xiāng gé 佛香閣 • Fó xiāng gé 佛香阁 • Fó xìng 佛性 • Fó xué 佛学 • Fó xué 佛學 • Fó yá 佛牙 • Fó ye 佛爷 • Fó ye 佛爺 • Fó zǔ 佛祖 • Hóng Fó 洪佛 • jiè huā xiàn Fó 借花献佛 • jiè huā xiàn Fó 借花獻佛 • qiān Fó dòng 千佛洞 • Rén jiān Fó jiào 人間佛教 • Rén jiān Fó jiào 人间佛教 • shāo xiāng bài Fó 烧香拜佛 • shāo xiāng bài Fó 燒香拜佛 • Shén Fó 神佛 • Sì dà Fó jiào Míng shān 四大佛教名山 • xìn Fó 信佛 • Zàng chuán Fó jiào 藏传佛教 • Zàng chuán Fó jiào 藏傳佛教
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đức Phật
2. đạo Phật, Phật giáo
2. đạo Phật, Phật giáo
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dịch âm tiếng Phạn "buddha", nói đủ là “Phật đà” 佛陀, bậc tu đã tới cõi giác ngộ hoàn toàn, lại giáo hóa cho người được hoàn toàn giác ngộ. Tín đồ tôn xưng người sáng lập Phật giáo “Thích Ca Mâu Ni” 釋迦牟尼 là “Phật” 佛.
2. (Danh) Theo Phật giáo, chỉ người tu hành viên mãn. ◇Lâu Thược 樓鑰: “Nhữ kí tố liễu tri huyện, cánh vọng tố Phật da?” 汝既做了知縣, 更望做佛耶 (Khương tử khiêm dĩ thí ấp chung li thỉnh ích 姜子謙以試邑鍾離請益) Ông đã làm tri huyện rồi, còn mong tu làm Phật nữa à?
3. (Danh) Tỉ dụ người từ bi.
4. (Danh) Phật học, Phật giáo.
5. (Danh) Tượng Phật.
6. (Danh) Kinh Phật. ◇Lâu Thược 樓鑰: “Thối dĩ quán châu tụng Phật” 退以貫珠誦佛 (Khương tử khiêm dĩ thí ấp chung li thỉnh ích 姜子謙以試邑鍾離請益) Lui về lần hạt chuỗi tụng (kinh) Phật.
7. (Danh) “Phật lang” 佛郎 dịch âm chữ "franc", quan tiền Pháp.
8. Một âm là “phất”. § Thông “phất” 拂.
9. Một âm là “bột”. § Thông “bột” 勃.
10. Một âm là “bật”. § Thông “bật” 弼.
2. (Danh) Theo Phật giáo, chỉ người tu hành viên mãn. ◇Lâu Thược 樓鑰: “Nhữ kí tố liễu tri huyện, cánh vọng tố Phật da?” 汝既做了知縣, 更望做佛耶 (Khương tử khiêm dĩ thí ấp chung li thỉnh ích 姜子謙以試邑鍾離請益) Ông đã làm tri huyện rồi, còn mong tu làm Phật nữa à?
3. (Danh) Tỉ dụ người từ bi.
4. (Danh) Phật học, Phật giáo.
5. (Danh) Tượng Phật.
6. (Danh) Kinh Phật. ◇Lâu Thược 樓鑰: “Thối dĩ quán châu tụng Phật” 退以貫珠誦佛 (Khương tử khiêm dĩ thí ấp chung li thỉnh ích 姜子謙以試邑鍾離請益) Lui về lần hạt chuỗi tụng (kinh) Phật.
7. (Danh) “Phật lang” 佛郎 dịch âm chữ "franc", quan tiền Pháp.
8. Một âm là “phất”. § Thông “phất” 拂.
9. Một âm là “bột”. § Thông “bột” 勃.
10. Một âm là “bật”. § Thông “bật” 弼.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 仿佛 [făngfú]. Xem 佛 [fó].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Phật: 佛家 Nhà Phật; 佛老 Phật giáo và Đạo giáo;
② Tượng Phật: 銅佛 Tượng Phật bằng đồng. Xem 佛 [fú].
② Tượng Phật: 銅佛 Tượng Phật bằng đồng. Xem 佛 [fú].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giúp đỡ. Như chữ Bật — Các âm khác là Bột, Phật. Xem các âm này.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bột nhiên. Vẻ hứng khởi — Các âm khác là Bật, Phật.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phiên âm tiếng Phạn, nói tắt của Phật-đà, ông tổ, tức Thích-ca Mâu-ni, ta cũng gọi là đức Phật. Hát nói của Nguyễn Công Trứ có câu: » Khi ca khi tửu khi cắc khi tùng. Không phật, không tiên, không vướng tục « — Tôn giáo do Thích-ca Mâu-ni sáng lập ra, tức đạo Phật — Tiếng chỉ chung những người tu hành đắc đạo — Các âm khác là Bột, Bật. Xem các âm này — Ngoài ra còn mượn dùng như chữ Phất 彿, trong từ ngữ Phảng phất. Xem vần Phảng.
Từ ghép 111
Ā chū fó 阿初佛 • Ā chù fó 阿閦佛 • Ān tǎ nà nà lì fó 安塔那那利佛 • bái fó 白佛 • Bǎo shēng fó 宝生佛 • Bǎo shēng fó 寶生佛 • bào fó jiǎo 抱佛脚 • bào fó jiǎo 抱佛腳 • Bǐ fó lì Shān 比佛利山 • Bó kè lǐ kè qiān fó dòng 柏克里克千佛洞 • Bù kōng chéng jiù fó 不空成就佛 • cài lǐ fó 蔡李佛 • chéng fó 成佛 • Dān fó 丹佛 • dǎn fó 賧佛 • dǎn fó 赕佛 • Dōng fāng Ā chù fó 东方阿閦佛 • Dōng fāng Ā chù fó 東方阿閦佛 • Duō fó 多佛 • Duō fó ěr 多佛尔 • Duō fó ěr 多佛爾 • fàng xià tú dāo , lì dì chéng fó 放下屠刀,立地成佛 • fó fǎ 佛法 • fó fǎ sēng mù 佛法僧目 • fó gǔ tǎ 佛骨塔 • fó hào 佛号 • fó hào 佛號 • fó jiào 佛敎 • fó jiào 佛教 • fó kǎ xià 佛卡夏 • fó kān 佛龕 • fó kān 佛龛 • fó kǒu shé xīn 佛口蛇心 • fó luó lǐ dá 佛罗里达 • fó luó lǐ dá 佛羅裡達 • fó shǒu guā 佛手瓜 • fó tǎ 佛塔 • fó tiào qiáng 佛跳墙 • fó tiào qiáng 佛跳牆 • fó xiàng 佛像 • fó yǔ 佛語 • fó yǔ 佛语 • gòng fó huā 供佛花 • hā fó 哈佛 • Hā fó Dà xué 哈佛大学 • Hā fó Dà xué 哈佛大學 • Hú fó 胡佛 • huó fó 活佛 • jiā yè fó 迦叶佛 • jiā yè fó 迦葉佛 • jiǎn fó shāo xiāng 拣佛烧香 • jiǎn fó shāo xiāng 揀佛燒香 • Jié fó zī 傑佛茲 • Jié fó zī 杰佛兹 • Kè zī ěr qiān fó dòng 克孜尔千佛洞 • Kè zī ěr qiān fó dòng 克孜爾千佛洞 • Kù mù tǔ lā qiān fó dòng 库木吐拉千佛洞 • Kù mù tǔ lā qiān fó dòng 庫木吐拉千佛洞 • Lái fó shì 莱佛士 • Lái fó shì 萊佛士 • lán xiōng fó fǎ sēng 蓝胸佛法僧 • lán xiōng fó fǎ sēng 藍胸佛法僧 • Lǎo fó yé 老佛爷 • Lǎo fó yé 老佛爺 • lì dì chéng fó 立地成佛 • lín shí bào fó jiǎo 临时抱佛脚 • lín shí bào fó jiǎo 臨時抱佛腳 • Mí lè fó 弥勒佛 • Mí lè fó 彌勒佛 • mò sòng fó hào 默誦佛號 • mò sòng fó hào 默诵佛号 • niàn fó 念佛 • píng shí bù shāo xiāng , lín shí bào fó jiǎo 平时不烧香,临时抱佛脚 • píng shí bù shāo xiāng , lín shí bào fó jiǎo 平時不燒香,臨時抱佛腳 • Rán dēng fó 燃灯佛 • Rán dēng fó 燃燈佛 • Róu fó 柔佛 • Róu fó Hǎi xiá 柔佛海峡 • Róu fó Hǎi xiá 柔佛海峽 • Róu fó zhōu 柔佛州 • Sè lā yē fó 塞拉耶佛 • Shèng fó míng jié 圣佛明节 • Shèng fó míng jié 聖佛明節 • Shǐ dān fó 史丹佛 • shì jiā fó 释迦佛 • shì jiā fó 釋迦佛 • Shì jiā móu ní fó 释迦牟尼佛 • Shì jiā móu ní fó 釋迦牟尼佛 • shǔ zhū niàn fó 数珠念佛 • shǔ zhū niàn fó 數珠念佛 • Sī tǎn fó 斯坦佛 • Sī tǎn fó Dà xué 斯坦佛大学 • Sī tǎn fó Dà xué 斯坦佛大學 • Sī tǎn fú · Lái fó shì 斯坦福莱佛士 • Sī tǎn fú · Lái fó shì 斯坦福萊佛士 • Tǎ nà nà lì fó 塔那那利佛 • wò fó 卧佛 • wò fó 臥佛 • Xuě fó lái 雪佛莱 • Xuě fó lái 雪佛萊 • Xuě fó lán 雪佛兰 • Xuě fó lán 雪佛蘭 • Xuě fó lóng 雪佛龍 • Xuě fó lóng 雪佛龙 • Xuě fó lóng Gōng sī 雪佛龍公司 • Xuě fó lóng Gōng sī 雪佛龙公司 • Xuě fó lóng Shí yóu Gōng sī 雪佛龍石油公司 • Xuě fó lóng Shí yóu Gōng sī 雪佛龙石油公司 • Yào shī fó 药师佛 • Yào shī fó 藥師佛 • zōng xiōng fó fǎ sēng 棕胸佛法僧
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dịch âm tiếng Phạn "buddha", nói đủ là “Phật đà” 佛陀, bậc tu đã tới cõi giác ngộ hoàn toàn, lại giáo hóa cho người được hoàn toàn giác ngộ. Tín đồ tôn xưng người sáng lập Phật giáo “Thích Ca Mâu Ni” 釋迦牟尼 là “Phật” 佛.
2. (Danh) Theo Phật giáo, chỉ người tu hành viên mãn. ◇Lâu Thược 樓鑰: “Nhữ kí tố liễu tri huyện, cánh vọng tố Phật da?” 汝既做了知縣, 更望做佛耶 (Khương tử khiêm dĩ thí ấp chung li thỉnh ích 姜子謙以試邑鍾離請益) Ông đã làm tri huyện rồi, còn mong tu làm Phật nữa à?
3. (Danh) Tỉ dụ người từ bi.
4. (Danh) Phật học, Phật giáo.
5. (Danh) Tượng Phật.
6. (Danh) Kinh Phật. ◇Lâu Thược 樓鑰: “Thối dĩ quán châu tụng Phật” 退以貫珠誦佛 (Khương tử khiêm dĩ thí ấp chung li thỉnh ích 姜子謙以試邑鍾離請益) Lui về lần hạt chuỗi tụng (kinh) Phật.
7. (Danh) “Phật lang” 佛郎 dịch âm chữ "franc", quan tiền Pháp.
8. Một âm là “phất”. § Thông “phất” 拂.
9. Một âm là “bột”. § Thông “bột” 勃.
10. Một âm là “bật”. § Thông “bật” 弼.
2. (Danh) Theo Phật giáo, chỉ người tu hành viên mãn. ◇Lâu Thược 樓鑰: “Nhữ kí tố liễu tri huyện, cánh vọng tố Phật da?” 汝既做了知縣, 更望做佛耶 (Khương tử khiêm dĩ thí ấp chung li thỉnh ích 姜子謙以試邑鍾離請益) Ông đã làm tri huyện rồi, còn mong tu làm Phật nữa à?
3. (Danh) Tỉ dụ người từ bi.
4. (Danh) Phật học, Phật giáo.
5. (Danh) Tượng Phật.
6. (Danh) Kinh Phật. ◇Lâu Thược 樓鑰: “Thối dĩ quán châu tụng Phật” 退以貫珠誦佛 (Khương tử khiêm dĩ thí ấp chung li thỉnh ích 姜子謙以試邑鍾離請益) Lui về lần hạt chuỗi tụng (kinh) Phật.
7. (Danh) “Phật lang” 佛郎 dịch âm chữ "franc", quan tiền Pháp.
8. Một âm là “phất”. § Thông “phất” 拂.
9. Một âm là “bột”. § Thông “bột” 勃.
10. Một âm là “bật”. § Thông “bật” 弼.
Từ điển Trung-Anh
seemingly
Từ điển Trung-Anh
(1) (female) head ornament
(2) variant of 彿|佛[fu2]
(2) variant of 彿|佛[fu2]
Từ ghép 6