Có 1 kết quả:
guài ㄍㄨㄞˋ
Tổng nét: 8
Bộ: xīn 心 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺖圣
Nét bút: 丶丶丨フ丶一丨一
Thương Hiệt: PEG (心水土)
Unicode: U+602A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: quái
Âm Nôm: quái, quảy, quấy, quế
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai), ケ (ke)
Âm Nhật (kunyomi): あや.しい (aya.shii), あや.しむ (aya.shimu)
Âm Hàn: 괴
Âm Quảng Đông: gwaai3
Âm Nôm: quái, quảy, quấy, quế
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai), ケ (ke)
Âm Nhật (kunyomi): あや.しい (aya.shii), あや.しむ (aya.shimu)
Âm Hàn: 괴
Âm Quảng Đông: gwaai3
Tự hình 4
Dị thể 5
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Du Kim Sơn tự - 遊金山寺 (Tô Thức)
• Hưu giá nhật phỏng Vương thị ngự bất ngộ - 休假日訪王侍御不遇 (Vi Ứng Vật)
• Khai Tiên bộc bố - 開先瀑布 (Tưởng Sĩ Thuyên)
• Kinh Kha cố lý - 荊軻故里 (Nguyễn Du)
• Kỳ 01 - Đề Tô giang - 其一-題蘇江 (Vũ Tông Phan)
• Ký Lý thập nhị Bạch nhị thập vận - 寄李十二白二十韻 (Đỗ Phủ)
• Mục dương từ - 牧羊詞 (Tôn Phần)
• Phụng Hán Trung vương thủ trát báo Vi thị ngự, Tiêu tôn sư vong - 奉漢中王手札報韋侍禦、蕭尊師亡 (Đỗ Phủ)
• Táng hoa từ - 葬花詞 (Tào Tuyết Cần)
• Thạch tê hành - 石犀行 (Đỗ Phủ)
• Hưu giá nhật phỏng Vương thị ngự bất ngộ - 休假日訪王侍御不遇 (Vi Ứng Vật)
• Khai Tiên bộc bố - 開先瀑布 (Tưởng Sĩ Thuyên)
• Kinh Kha cố lý - 荊軻故里 (Nguyễn Du)
• Kỳ 01 - Đề Tô giang - 其一-題蘇江 (Vũ Tông Phan)
• Ký Lý thập nhị Bạch nhị thập vận - 寄李十二白二十韻 (Đỗ Phủ)
• Mục dương từ - 牧羊詞 (Tôn Phần)
• Phụng Hán Trung vương thủ trát báo Vi thị ngự, Tiêu tôn sư vong - 奉漢中王手札報韋侍禦、蕭尊師亡 (Đỗ Phủ)
• Táng hoa từ - 葬花詞 (Tào Tuyết Cần)
• Thạch tê hành - 石犀行 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. kỳ lạ
2. yêu quái
2. yêu quái
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Lạ, kì dị, khác thường. ◎Như: “quái sự” 怪事 việc lạ, “kì hình quái trạng” 奇形怪狀 hình trạng kì dị.
2. (Danh) Yêu ma, ma quỷ. ◎Như: “quỷ quái” 鬼怪 ma quái.
3. (Danh) Sự vật kì lạ, không bình thường. ◇Luận Ngữ 論語: “Tử bất ngữ: quái, lực, loạn, thần” 子不語: 怪, 力, 亂, 神 (Thuật nhi 述而) Khổng Tử không nói về (bốn điều này): quái dị, dũng lực, phản loạn, quỷ thần.
4. (Danh) Họ “Quái”.
5. (Động) Kinh ngạc, lấy làm lạ. ◇Sử Kí 史記: “Tốt mãi ngư phanh thực, đắc ngư phúc trung thư, cố dĩ quái chi hĩ” 卒買魚烹食, 得魚腹中書, 固以怪之矣 (Trần Thiệp thế gia 陳涉世家) Quân lính mua cá mổ ra, thấy trong bụng cá có chữ, nên cho là quái lạ. § Ghi chú: Tức là ba chữ “Trần Thắng vương” 陳勝王 viết trên lụa mà “Trần Thắng” 陳勝 và “Ngô Quảng” 吳廣 đã nhét vào bụng cá trước đó.
6. (Động) Nghi ngờ, nghi kị. ◇Tô Thức 蘇軾: “Đa tài cửu bị thiên công quái” 多才久被天公怪 (Liễu Tử Ngọc quá Trần 柳子玉過陳) Lắm tài, từ lâu bị ông trời nghi kị.
7. (Động) Trách, quở trách. ◎Như: “trách quái” 責怪 quở trách, “quái tội” 怪罪 trách cứ. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tướng quân hà cố quái lão phu?” 將軍何故怪老夫 (Đệ bát hồi) Sao tướng quân (Lã Bố 呂布) lại trách lão phu?
8. (Phó) Rất, lắm. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Chúng nhân ái nhĩ linh lị, kim nhi ngã dã quái đông nhĩ đích liễu” 眾人愛你伶俐, 今兒我也怪疼你的了 (Đệ tứ thập nhị hồi) Mọi người yêu cô lanh lợi, ngay tôi cũng rất thương mến cô.
2. (Danh) Yêu ma, ma quỷ. ◎Như: “quỷ quái” 鬼怪 ma quái.
3. (Danh) Sự vật kì lạ, không bình thường. ◇Luận Ngữ 論語: “Tử bất ngữ: quái, lực, loạn, thần” 子不語: 怪, 力, 亂, 神 (Thuật nhi 述而) Khổng Tử không nói về (bốn điều này): quái dị, dũng lực, phản loạn, quỷ thần.
4. (Danh) Họ “Quái”.
5. (Động) Kinh ngạc, lấy làm lạ. ◇Sử Kí 史記: “Tốt mãi ngư phanh thực, đắc ngư phúc trung thư, cố dĩ quái chi hĩ” 卒買魚烹食, 得魚腹中書, 固以怪之矣 (Trần Thiệp thế gia 陳涉世家) Quân lính mua cá mổ ra, thấy trong bụng cá có chữ, nên cho là quái lạ. § Ghi chú: Tức là ba chữ “Trần Thắng vương” 陳勝王 viết trên lụa mà “Trần Thắng” 陳勝 và “Ngô Quảng” 吳廣 đã nhét vào bụng cá trước đó.
6. (Động) Nghi ngờ, nghi kị. ◇Tô Thức 蘇軾: “Đa tài cửu bị thiên công quái” 多才久被天公怪 (Liễu Tử Ngọc quá Trần 柳子玉過陳) Lắm tài, từ lâu bị ông trời nghi kị.
7. (Động) Trách, quở trách. ◎Như: “trách quái” 責怪 quở trách, “quái tội” 怪罪 trách cứ. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tướng quân hà cố quái lão phu?” 將軍何故怪老夫 (Đệ bát hồi) Sao tướng quân (Lã Bố 呂布) lại trách lão phu?
8. (Phó) Rất, lắm. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Chúng nhân ái nhĩ linh lị, kim nhi ngã dã quái đông nhĩ đích liễu” 眾人愛你伶俐, 今兒我也怪疼你的了 (Đệ tứ thập nhị hồi) Mọi người yêu cô lanh lợi, ngay tôi cũng rất thương mến cô.
Từ điển Thiều Chửu
① Lạ, như quái sự 怪事 việc lạ.
② Yêu quái.
③ Ngờ hãi, như đại kinh tiểu hãi 大驚小怪 sợ lớn hãi nhỏ. Tục cho sự bị người quở trách là quái, như kiến quái 見怪 thấy trách, chiêu quái 招怪 vời lấy lời trách, v.v.
② Yêu quái.
③ Ngờ hãi, như đại kinh tiểu hãi 大驚小怪 sợ lớn hãi nhỏ. Tục cho sự bị người quở trách là quái, như kiến quái 見怪 thấy trách, chiêu quái 招怪 vời lấy lời trách, v.v.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lạ lùng — Lấy làm lạ. Nghi ngờ.
Từ điển Trung-Anh
(1) bewildering
(2) odd
(3) strange
(4) uncanny
(5) devil
(6) monster
(7) to wonder at
(8) to blame
(9) quite
(10) rather
(2) odd
(3) strange
(4) uncanny
(5) devil
(6) monster
(7) to wonder at
(8) to blame
(9) quite
(10) rather
Từ điển Trung-Anh
variant of 怪[guai4]
Từ ghép 128
bù zú wéi guài 不足为怪 • bù zú wéi guài 不足為怪 • cái guài 才怪 • chēn guài 嗔怪 • chǒu bā guài 丑八怪 • chǒu bā guài 醜八怪 • chǒu guài 丑怪 • chǒu guài 醜怪 • cuò guài 錯怪 • cuò guài 错怪 • dà jīng xiǎo guài 大惊小怪 • dà jīng xiǎo guài 大驚小怪 • duō duō guài shì 咄咄怪事 • gǎo guài 搞怪 • gǔ guài 古怪 • gǔ lǐ gǔ guài 古里古怪 • gǔ líng jīng guài 古灵精怪 • gǔ líng jīng guài 古靈精怪 • guài bu de 怪不得 • guài dàn 怪誕 • guài dàn 怪诞 • guài dàn bù jīng 怪誕不經 • guài dàn bù jīng 怪诞不经 • guài dào 怪道 • guài huà 怪話 • guài huà 怪话 • guài jié 怪傑 • guài jié 怪杰 • guài kā 怪咖 • guài lǐ guài qì 怪里怪气 • guài lǐ guài qì 怪里怪氣 • guài lì 怪戾 • guài mì 怪祕 • guài mì 怪秘 • guài mó guài yàng 怪模怪样 • guài mó guài yàng 怪模怪樣 • guài niàn tou 怪念头 • guài niàn tou 怪念頭 • guài pǐ 怪癖 • guài pì 怪僻 • guài qì 怪气 • guài qì 怪氣 • guài qiāng guài diào 怪腔怪調 • guài qiāng guài diào 怪腔怪调 • guài quān 怪圈 • guài rén 怪人 • guài rén Àò ěr · Yáng kē wéi qí 怪人奥尔扬科维奇 • guài rén Àò ěr · Yáng kē wéi qí 怪人奧爾揚科維奇 • guài shēng guài qì 怪声怪气 • guài shēng guài qì 怪聲怪氣 • guài shì 怪事 • guài shǒu 怪手 • guài shòu 怪兽 • guài shòu 怪獸 • guài shū shu 怪叔叔 • guài shǔ shǔ 怪蜀黍 • guài tāi 怪胎 • guài wèi 怪味 • guài wù 怪物 • guài wù sì 怪物似 • guài wu 怪物 • guài xiàng 怪相 • guài yà 怪訝 • guài yà 怪讶 • guài yàng 怪样 • guài yàng 怪樣 • guài yì 怪异 • guài yì 怪異 • guài zuì 怪罪 • guāng guài lù lí 光怪陆离 • guāng guài lù lí 光怪陸離 • guǐ guài 鬼怪 • huāng guài bù jīng 荒怪不經 • huāng guài bù jīng 荒怪不经 • jiàn guài 見怪 • jiàn guài 见怪 • jiàn guài bù guài 見怪不怪 • jiàn guài bù guài 见怪不怪 • jīng guài 惊怪 • jīng guài 驚怪 • kě guài 可怪 • Kǒu dài Yāo guài 口袋妖怪 • lǐ duō rén bù guài 礼多人不怪 • lǐ duō rén bù guài 禮多人不怪 • líng guài 灵怪 • líng guài 靈怪 • mài tián guài quān 麥田怪圈 • mài tián guài quān 麦田怪圈 • Měng lóng guài kè 猛龍怪客 • Měng lóng guài kè 猛龙怪客 • mó guài 魔怪 • nán guài 难怪 • nán guài 難怪 • Ní sī hú shuǐ guài 尼斯湖水怪 • qí guài 奇怪 • qí tán guài lùn 奇談怪論 • qí tán guài lùn 奇谈怪论 • qí xíng guài zhuàng 奇形怪状 • qí xíng guài zhuàng 奇形怪狀 • qiān qí bǎi guài 千奇百怪 • qǐng bié jiàn guài 請別見怪 • qǐng bié jiàn guài 请别见怪 • rì guài 日怪 • shǎo jiàn duō guài 少見多怪 • shǎo jiàn duō guài 少见多怪 • shén guài 神怪 • wǎng liǎng guǐ guài 魍魉鬼怪 • wǎng liǎng guǐ guài 魍魎鬼怪 • wú guài 无怪 • wú guài 無怪 • wú guài hū 无怪乎 • wú guài hū 無怪乎 • xī qí gǔ guài 希奇古怪 • xī qí gǔ guài 稀奇古怪 • xīng yāo zuò guài 兴妖作怪 • xīng yāo zuò guài 興妖作怪 • xiū guài 休怪 • yáng guài 羊怪 • yāo guài 妖怪 • yāo mó guǐ guài 妖魔鬼怪 • yīn yáng guài qì 阴阳怪气 • yīn yáng guài qì 陰陽怪氣 • zé guài 責怪 • zé guài 责怪 • zhēn guài 真怪 • Zhōng lóu guài rén 鐘樓怪人 • Zhōng lóu guài rén 钟楼怪人 • zuò guài 作怪