Có 1 kết quả:

guài ㄍㄨㄞˋ
Âm Pinyin: guài ㄍㄨㄞˋ
Tổng nét: 8
Bộ: xīn 心 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶丨フ丶一丨一
Thương Hiệt: PEG (心水土)
Unicode: U+602A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: quái
Âm Nôm: quái, quảy, quấy, quế
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai), ケ (ke)
Âm Nhật (kunyomi): あや.しい (aya.shii), あや.しむ (aya.shimu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: gwaai3

Tự hình 4

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

1/1

guài ㄍㄨㄞˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. kỳ lạ
2. yêu quái

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Lạ, kì dị, khác thường. ◎Như: “quái sự” 怪事 việc lạ, “kì hình quái trạng” 奇形怪狀 hình trạng kì dị.
2. (Danh) Yêu ma, ma quỷ. ◎Như: “quỷ quái” 鬼怪 ma quái.
3. (Danh) Sự vật kì lạ, không bình thường. ◇Luận Ngữ 論語: “Tử bất ngữ: quái, lực, loạn, thần” 子不語: 怪, 力, 亂, 神 (Thuật nhi 述而) Khổng Tử không nói về (bốn điều này): quái dị, dũng lực, phản loạn, quỷ thần.
4. (Danh) Họ “Quái”.
5. (Động) Kinh ngạc, lấy làm lạ. ◇Sử Kí 史記: “Tốt mãi ngư phanh thực, đắc ngư phúc trung thư, cố dĩ quái chi hĩ” 卒買魚烹食, 得魚腹中書, 固以怪之矣 (Trần Thiệp thế gia 陳涉世家) Quân lính mua cá mổ ra, thấy trong bụng cá có chữ, nên cho là quái lạ. § Ghi chú: Tức là ba chữ “Trần Thắng vương” 陳勝王 viết trên lụa mà “Trần Thắng” 陳勝 và “Ngô Quảng” 吳廣 đã nhét vào bụng cá trước đó.
6. (Động) Nghi ngờ, nghi kị. ◇Tô Thức 蘇軾: “Đa tài cửu bị thiên công quái” 多才久被天公怪 (Liễu Tử Ngọc quá Trần 柳子玉過陳) Lắm tài, từ lâu bị ông trời nghi kị.
7. (Động) Trách, quở trách. ◎Như: “trách quái” 責怪 quở trách, “quái tội” 怪罪 trách cứ. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tướng quân hà cố quái lão phu?” 將軍何故怪老夫 (Đệ bát hồi) Sao tướng quân (Lã Bố 呂布) lại trách lão phu?
8. (Phó) Rất, lắm. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Chúng nhân ái nhĩ linh lị, kim nhi ngã dã quái đông nhĩ đích liễu” 眾人愛你伶俐, 今兒我也怪疼你的了 (Đệ tứ thập nhị hồi) Mọi người yêu cô lanh lợi, ngay tôi cũng rất thương mến cô.

Từ điển Thiều Chửu

① Lạ, như quái sự 怪事 việc lạ.
② Yêu quái.
③ Ngờ hãi, như đại kinh tiểu hãi 大驚小怪 sợ lớn hãi nhỏ. Tục cho sự bị người quở trách là quái, như kiến quái 見怪 thấy trách, chiêu quái 招怪 vời lấy lời trách, v.v.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lạ lùng — Lấy làm lạ. Nghi ngờ.

Từ điển Trung-Anh

(1) bewildering
(2) odd
(3) strange
(4) uncanny
(5) devil
(6) monster
(7) to wonder at
(8) to blame
(9) quite
(10) rather

Từ điển Trung-Anh

variant of 怪[guai4]

Từ ghép 128

bù zú wéi guài 不足为怪bù zú wéi guài 不足為怪cái guài 才怪chēn guài 嗔怪chǒu bā guài 丑八怪chǒu bā guài 醜八怪chǒu guài 丑怪chǒu guài 醜怪cuò guài 錯怪cuò guài 错怪dà jīng xiǎo guài 大惊小怪dà jīng xiǎo guài 大驚小怪duō duō guài shì 咄咄怪事gǎo guài 搞怪gǔ guài 古怪gǔ lǐ gǔ guài 古里古怪gǔ líng jīng guài 古灵精怪gǔ líng jīng guài 古靈精怪guài bu de 怪不得guài dàn 怪誕guài dàn 怪诞guài dàn bù jīng 怪誕不經guài dàn bù jīng 怪诞不经guài dào 怪道guài huà 怪話guài huà 怪话guài jié 怪傑guài jié 怪杰guài kā 怪咖guài lǐ guài qì 怪里怪气guài lǐ guài qì 怪里怪氣guài lì 怪戾guài mì 怪祕guài mì 怪秘guài mó guài yàng 怪模怪样guài mó guài yàng 怪模怪樣guài niàn tou 怪念头guài niàn tou 怪念頭guài pǐ 怪癖guài pì 怪僻guài qì 怪气guài qì 怪氣guài qiāng guài diào 怪腔怪調guài qiāng guài diào 怪腔怪调guài quān 怪圈guài rén 怪人guài rén Àò ěr · Yáng kē wéi qí 怪人奥尔扬科维奇guài rén Àò ěr · Yáng kē wéi qí 怪人奧爾揚科維奇guài shēng guài qì 怪声怪气guài shēng guài qì 怪聲怪氣guài shì 怪事guài shǒu 怪手guài shòu 怪兽guài shòu 怪獸guài shū shu 怪叔叔guài shǔ shǔ 怪蜀黍guài tāi 怪胎guài wèi 怪味guài wù 怪物guài wù sì 怪物似guài wu 怪物guài xiàng 怪相guài yà 怪訝guài yà 怪讶guài yàng 怪样guài yàng 怪樣guài yì 怪异guài yì 怪異guài zuì 怪罪guāng guài lù lí 光怪陆离guāng guài lù lí 光怪陸離guǐ guài 鬼怪huāng guài bù jīng 荒怪不經huāng guài bù jīng 荒怪不经jiàn guài 見怪jiàn guài 见怪jiàn guài bù guài 見怪不怪jiàn guài bù guài 见怪不怪jīng guài 惊怪jīng guài 驚怪kě guài 可怪Kǒu dài Yāo guài 口袋妖怪lǐ duō rén bù guài 礼多人不怪lǐ duō rén bù guài 禮多人不怪líng guài 灵怪líng guài 靈怪mài tián guài quān 麥田怪圈mài tián guài quān 麦田怪圈Měng lóng guài kè 猛龍怪客Měng lóng guài kè 猛龙怪客mó guài 魔怪nán guài 难怪nán guài 難怪Ní sī hú shuǐ guài 尼斯湖水怪qí guài 奇怪qí tán guài lùn 奇談怪論qí tán guài lùn 奇谈怪论qí xíng guài zhuàng 奇形怪状qí xíng guài zhuàng 奇形怪狀qiān qí bǎi guài 千奇百怪qǐng bié jiàn guài 請別見怪qǐng bié jiàn guài 请别见怪rì guài 日怪shǎo jiàn duō guài 少見多怪shǎo jiàn duō guài 少见多怪shén guài 神怪wǎng liǎng guǐ guài 魍魉鬼怪wǎng liǎng guǐ guài 魍魎鬼怪wú guài 无怪wú guài 無怪wú guài hū 无怪乎wú guài hū 無怪乎xī qí gǔ guài 希奇古怪xī qí gǔ guài 稀奇古怪xīng yāo zuò guài 兴妖作怪xīng yāo zuò guài 興妖作怪xiū guài 休怪yáng guài 羊怪yāo guài 妖怪yāo mó guǐ guài 妖魔鬼怪yīn yáng guài qì 阴阳怪气yīn yáng guài qì 陰陽怪氣zé guài 責怪zé guài 责怪zhēn guài 真怪Zhōng lóu guài rén 鐘樓怪人Zhōng lóu guài rén 钟楼怪人zuò guài 作怪