Có 4 kết quả:
夬 guài ㄍㄨㄞˋ • 怪 guài ㄍㄨㄞˋ • 恠 guài ㄍㄨㄞˋ • 旝 guài ㄍㄨㄞˋ
Từ điển phổ thông
quẻ Quái trong Kinh Dịch (quyết hẳn)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Quẻ “Quái” 夬, nghĩa là quyết hẳn.
2. § Thông “quyết” 決.
2. § Thông “quyết” 決.
Từ điển Thiều Chửu
① Quẻ quái, nghĩa là quyết hẳn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Quẻ Quái (trong Kinh Dịch).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một quẻ trong kinh Dịch, dưới quẻ Càn trên quẻ Đoài, chỉ về sự quyết định.
Từ điển Trung-Anh
decisive
Tự hình 1
Dị thể 4
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
1. kỳ lạ
2. yêu quái
2. yêu quái
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Lạ, kì dị, khác thường. ◎Như: “quái sự” 怪事 việc lạ, “kì hình quái trạng” 奇形怪狀 hình trạng kì dị.
2. (Danh) Yêu ma, ma quỷ. ◎Như: “quỷ quái” 鬼怪 ma quái.
3. (Danh) Sự vật kì lạ, không bình thường. ◇Luận Ngữ 論語: “Tử bất ngữ: quái, lực, loạn, thần” 子不語: 怪, 力, 亂, 神 (Thuật nhi 述而) Khổng Tử không nói về (bốn điều này): quái dị, dũng lực, phản loạn, quỷ thần.
4. (Danh) Họ “Quái”.
5. (Động) Kinh ngạc, lấy làm lạ. ◇Sử Kí 史記: “Tốt mãi ngư phanh thực, đắc ngư phúc trung thư, cố dĩ quái chi hĩ” 卒買魚烹食, 得魚腹中書, 固以怪之矣 (Trần Thiệp thế gia 陳涉世家) Quân lính mua cá mổ ra, thấy trong bụng cá có chữ, nên cho là quái lạ. § Ghi chú: Tức là ba chữ “Trần Thắng vương” 陳勝王 viết trên lụa mà “Trần Thắng” 陳勝 và “Ngô Quảng” 吳廣 đã nhét vào bụng cá trước đó.
6. (Động) Nghi ngờ, nghi kị. ◇Tô Thức 蘇軾: “Đa tài cửu bị thiên công quái” 多才久被天公怪 (Liễu Tử Ngọc quá Trần 柳子玉過陳) Lắm tài, từ lâu bị ông trời nghi kị.
7. (Động) Trách, quở trách. ◎Như: “trách quái” 責怪 quở trách, “quái tội” 怪罪 trách cứ. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tướng quân hà cố quái lão phu?” 將軍何故怪老夫 (Đệ bát hồi) Sao tướng quân (Lã Bố 呂布) lại trách lão phu?
8. (Phó) Rất, lắm. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Chúng nhân ái nhĩ linh lị, kim nhi ngã dã quái đông nhĩ đích liễu” 眾人愛你伶俐, 今兒我也怪疼你的了 (Đệ tứ thập nhị hồi) Mọi người yêu cô lanh lợi, ngay tôi cũng rất thương mến cô.
2. (Danh) Yêu ma, ma quỷ. ◎Như: “quỷ quái” 鬼怪 ma quái.
3. (Danh) Sự vật kì lạ, không bình thường. ◇Luận Ngữ 論語: “Tử bất ngữ: quái, lực, loạn, thần” 子不語: 怪, 力, 亂, 神 (Thuật nhi 述而) Khổng Tử không nói về (bốn điều này): quái dị, dũng lực, phản loạn, quỷ thần.
4. (Danh) Họ “Quái”.
5. (Động) Kinh ngạc, lấy làm lạ. ◇Sử Kí 史記: “Tốt mãi ngư phanh thực, đắc ngư phúc trung thư, cố dĩ quái chi hĩ” 卒買魚烹食, 得魚腹中書, 固以怪之矣 (Trần Thiệp thế gia 陳涉世家) Quân lính mua cá mổ ra, thấy trong bụng cá có chữ, nên cho là quái lạ. § Ghi chú: Tức là ba chữ “Trần Thắng vương” 陳勝王 viết trên lụa mà “Trần Thắng” 陳勝 và “Ngô Quảng” 吳廣 đã nhét vào bụng cá trước đó.
6. (Động) Nghi ngờ, nghi kị. ◇Tô Thức 蘇軾: “Đa tài cửu bị thiên công quái” 多才久被天公怪 (Liễu Tử Ngọc quá Trần 柳子玉過陳) Lắm tài, từ lâu bị ông trời nghi kị.
7. (Động) Trách, quở trách. ◎Như: “trách quái” 責怪 quở trách, “quái tội” 怪罪 trách cứ. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tướng quân hà cố quái lão phu?” 將軍何故怪老夫 (Đệ bát hồi) Sao tướng quân (Lã Bố 呂布) lại trách lão phu?
8. (Phó) Rất, lắm. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Chúng nhân ái nhĩ linh lị, kim nhi ngã dã quái đông nhĩ đích liễu” 眾人愛你伶俐, 今兒我也怪疼你的了 (Đệ tứ thập nhị hồi) Mọi người yêu cô lanh lợi, ngay tôi cũng rất thương mến cô.
Từ điển Thiều Chửu
① Lạ, như quái sự 怪事 việc lạ.
② Yêu quái.
③ Ngờ hãi, như đại kinh tiểu hãi 大驚小怪 sợ lớn hãi nhỏ. Tục cho sự bị người quở trách là quái, như kiến quái 見怪 thấy trách, chiêu quái 招怪 vời lấy lời trách, v.v.
② Yêu quái.
③ Ngờ hãi, như đại kinh tiểu hãi 大驚小怪 sợ lớn hãi nhỏ. Tục cho sự bị người quở trách là quái, như kiến quái 見怪 thấy trách, chiêu quái 招怪 vời lấy lời trách, v.v.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lạ lùng — Lấy làm lạ. Nghi ngờ.
Từ điển Trung-Anh
(1) bewildering
(2) odd
(3) strange
(4) uncanny
(5) devil
(6) monster
(7) to wonder at
(8) to blame
(9) quite
(10) rather
(2) odd
(3) strange
(4) uncanny
(5) devil
(6) monster
(7) to wonder at
(8) to blame
(9) quite
(10) rather
Từ điển Trung-Anh
variant of 怪[guai4]
Tự hình 4
Dị thể 5
Chữ gần giống 1
Từ ghép 128
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
1. kỳ lạ
2. yêu quái
2. yêu quái
Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ “quái” 怪.
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ quái 怪.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 怪.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Quái 怪.
Từ điển Trung-Anh
variant of 怪[guai4]
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0