Có 9 kết quả:

撖 hạm檻 hạm泔 hạm濫 hạm艦 hạm菡 hạm轞 hạm頷 hạm顄 hạm

1/9

hạm [hàn]

U+6496, tổng 14 nét, bộ thủ 手 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Họ “Hạm”.

Tự hình 2

Chữ gần giống 6

Bình luận 0

hạm

U+6ABB, tổng 18 nét, bộ mộc 木 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

hiên nhà

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cũi nhốt dã thú. ◇Trang Tử 莊子: “Nhi hổ báo tại nang hạm, diệc khả dĩ vi đắc hĩ” 而虎豹在囊檻, 亦可以為得矣 (Thiên địa 天地) Mà cọp beo ở trong chuồng, trong cũi, cũng có thể cho là được vậy.
2. (Danh) Xe tù. ◎Như: “hạm xa” 檻車 xe tù.
3. (Danh) Lan can. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Trực lan hoành hạm, đa ư Cửu Thổ chi thành quách” 直欄橫檻, 多於九土之城郭 (A phòng cung phú 阿房宮賦) Lan can ngang dọc nhiều hơn thành quách Cửu Châu.
4. (Danh) Ngưỡng cửa, bực cửa. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Na Hồng Ngọc cấp hồi thân nhất bào, khước bị môn hạm bán đảo” 那紅玉急回身一跑, 卻被門檻絆倒 (Đệ nhị thập tứ hồi) Hồng Ngọc quay mình chạy, vướng phải bực cửa, ngã lăn ra.

Từ điển Thiều Chửu

① Ván lắp dưới cửa sổ hay mái hiên.
② Cái cũi, xe tù gọi là hạm xa 檻車.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lan can;
② Cũi, xe tù: 獸檻 Cũi nhốt súc vật; 檻車 Xe tù. Xem 檻 [kăn].

Từ điển Trần Văn Chánh

Ngạch, ngưỡng, bậc (cửa): 門檻 Ngạch cửa, ngưỡng cửa, bậc cửa. Cv. 門坎. em 檻 [jiàn].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái cũi để nhốt thú vật — Cái lan can ở hàng hiên trước nhà — Cái thành thuyền, mạn thuyền.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 46

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hạm [cam]

U+6CD4, tổng 8 nét, bộ thuỷ 水 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nước vo gạo. ◇Tô Thức 蘇軾: “Hữu san ngốc như giả, Hữu thủy trọc như cam” 有山禿如赭, 有水濁如泔 (Đông hồ 東湖) Có núi trụi như bị thiêu đốt, Có sông đục như nước vo gạo.
2. (Danh) Thức ăn để lâu biến mùi.
3. (Động) Ngâm tẩm thức ăn trong nước gạo (một cách chế biến thức ăn).
4. Một âm là “hạm”. (Tính) “Hạm đạm” 泔淡 tràn đầy, sung mãn. § Ghi chú: Có thuyết giảng “hạm đạm” 泔淡 nghĩa là: ngon, hình dung mĩ vị.

Từ điển Thiều Chửu

① Nước vo gạo.
② Một âm là hạm. Ðầy giàn.

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

hạm [cãm, lam, lãm, lạm]

U+6FEB, tổng 17 nét, bộ thuỷ 水 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

hạm

U+8266, tổng 20 nét, bộ chu 舟 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tàu chiến

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tàu chiến cỡ lớn. ◎Như: “tuần dương hạm” 巡洋艦, “hàng không mẫu hạm” 航空母艦.

Từ điển Thiều Chửu

① Tàu trận. Nay gọi quân đánh trên mặt bể là hạm đội 艦隊, tàu trận gọi là quân hạm 軍艦.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tàu chiến, hạm: 航空母艦 Hàng không mẫu hạm, tàu sân bay.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại thuyền trận đời xưa, xung quanh có thành gỗ cao để ngăn tên đạn của địch — Ngày nay chỉ tầu chiến.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 42

Từ ghép 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hạm [hàm]

U+83E1, tổng 11 nét, bộ thảo 艸 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

hạm

U+8F5E, tổng 21 nét, bộ xa 車 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. xe tù
2. tiếng xe đi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Xe tù.
2. (Trạng thanh) Xình xịch, rầm rầm (tiếng xe chạy).

Từ điển Thiều Chửu

① Xình xịch, tiếng xe đi.
② Hạm xa 轞車 cái xe tù.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Tiếng xe chạy) sình sịch;
② Xe tù (bít bùng).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại xe dành riêng để chở tù nhân.

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 41

Bình luận 0

hạm [hàm]

U+9837, tổng 16 nét, bộ hiệt 頁 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái cằm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cằm. ◎Như: “hổ đầu yến hạm” 虎頭燕頷 đầu hổ cằm yến (cổ nhân cho là tướng phong hầu).
2. (Động) Gật nhẹ đầu. § Biểu thị đồng ý, bằng lòng. ◎Như: “hạm chi” 頷之 gật đầu, sẽ gật đầu đáp lễ.

Từ điển Thiều Chửu

① Cằm. Chỗ cằm nở nang đầy đặn gọi là yến hạm 燕頷 (cằm yến), hổ đầu yến hạm 虎頭燕頷 đầu hổ cằm yến, cổ nhân cho là cái tướng phong hầu.
② Hạm chi 頷之 gật đầu, sẽ gật đầu đáp lễ lại người gọi là hạm chi, lối chào của kẻ quyền quý.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cằm (càm): 燕頷 Cằm én;
② Gật đầu. 【頷首】 hạm thủ [hànshôu] (văn) Gật đầu, gật: 頷首微笑 Gật đầu mỉm cười.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 5

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hạm [hàm]

U+9844, tổng 17 nét, bộ hiệt 頁 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái cằm

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cằm (càm) (như 頷);
② 【顄淡】hạm đạm [hàndàn] Nước sóng sánh.

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 1

Bình luận 0