Có 9 kết quả:
Từ điển trích dẫn
Tự hình 2
Chữ gần giống 6
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Xe tù. ◎Như: “hạm xa” 檻車 xe tù.
3. (Danh) Lan can. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Trực lan hoành hạm, đa ư Cửu Thổ chi thành quách” 直欄橫檻, 多於九土之城郭 (A phòng cung phú 阿房宮賦) Lan can ngang dọc nhiều hơn thành quách Cửu Châu.
4. (Danh) Ngưỡng cửa, bực cửa. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Na Hồng Ngọc cấp hồi thân nhất bào, khước bị môn hạm bán đảo” 那紅玉急回身一跑, 卻被門檻絆倒 (Đệ nhị thập tứ hồi) Hồng Ngọc quay mình chạy, vướng phải bực cửa, ngã lăn ra.
Từ điển Thiều Chửu
② Cái cũi, xe tù gọi là hạm xa 檻車.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Cũi, xe tù: 獸檻 Cũi nhốt súc vật; 檻車 Xe tù. Xem 檻 [kăn].
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 46
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Thức ăn để lâu biến mùi.
3. (Động) Ngâm tẩm thức ăn trong nước gạo (một cách chế biến thức ăn).
4. Một âm là “hạm”. (Tính) “Hạm đạm” 泔淡 tràn đầy, sung mãn. § Ghi chú: Có thuyết giảng “hạm đạm” 泔淡 nghĩa là: ngon, hình dung mĩ vị.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là hạm. Ðầy giàn.
Tự hình 2
Dị thể 1
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 3
Dị thể 5
Chữ gần giống 47
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 42
Từ ghép 7
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Tự hình 2
Dị thể 2
Từ ghép 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. tiếng xe đi
Từ điển trích dẫn
2. (Trạng thanh) Xình xịch, rầm rầm (tiếng xe chạy).
Từ điển Thiều Chửu
② Hạm xa 轞車 cái xe tù.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Xe tù (bít bùng).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 1
Dị thể 4
Chữ gần giống 41
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Gật nhẹ đầu. § Biểu thị đồng ý, bằng lòng. ◎Như: “hạm chi” 頷之 gật đầu, sẽ gật đầu đáp lễ.
Từ điển Thiều Chửu
② Hạm chi 頷之 gật đầu, sẽ gật đầu đáp lễ lại người gọi là hạm chi, lối chào của kẻ quyền quý.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Gật đầu. 【頷首】 hạm thủ [hànshôu] (văn) Gật đầu, gật: 頷首微笑 Gật đầu mỉm cười.
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 5
Từ ghép 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0