Có 16 kết quả:

倒 đảo壔 đảo岛 đảo島 đảo嶋 đảo嶌 đảo忑 đảo捣 đảo搗 đảo擣 đảo焘 đảo燾 đảo祷 đảo禂 đảo禱 đảo隝 đảo

1/16

đảo [đáo]

U+5012, tổng 10 nét, bộ nhân 人 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. lật ngược, đổ, ngã
2. đổi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngã, đổ, té. ◎Như: “thụ đảo liễu” 樹倒了 cây đổ rồi.
2. (Động) Lật đổ, sụp đổ. ◎Như: “đảo các” 倒閣 lật đổ nội các, “đảo bế” 倒閉 phá sản.
3. (Động) Áp đảo.
4. (Động) Xoay mình, hạ người xuống. ◎Như: “đảo thân hạ bái” 倒身下拜 sụp mình làm lễ.
5. (Động) Nằm thẳng cẳng, nằm dài ra, nằm dang tay chân. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Na Diêm Bà Tích đảo tại sàng thượng, đối trước trản cô đăng, chánh tại một khả tầm tư xứ, chỉ đẳng giá Tiểu Trương Tam” 那閻婆惜倒在床上, 對着盞孤燈, 正在沒可尋思處, 只等這小張三 (Đệ nhị thập nhất hồi) Diêm Bà Tích nằm dài trên giường, đối diện với đĩa đèn, đang mơ mơ màng màng, chỉ trông chờ Tiểu Trương Tam đến.
6. (Động) Khàn (tiếng). ◎Như: “tha đích tảng tử đảo liễu” 他的嗓子倒了 giọng anh ấy đã khàn rồi.
7. (Động) Nhượng lại, để lại, bán lại (cửa hàng, tiệm buôn). ◎Như: “tương phố tử đảo xuất khứ” 將鋪子倒出去 đem cửa hàng để lại cho người khác.
8. (Động) Đổi, hoán. ◎Như: “đảo thủ” 倒手 đổi tay.
9. (Động) Lộn, ngược. ◎Như: “đảo số đệ nhất” 倒數第一 hạng nhất đếm ngược từ cuối lên, “khoái tử nã đảo liễu” 筷子拿倒了 cầm đũa ngược, “đảo huyền” 倒懸 treo lộn ngược lên. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: “Họa kiều đảo ảnh trám khê hoành” 畫橋倒影蘸溪横 (Vũ Lâm thu vãn 武林秋晚) Chiếc cầu chạm vẽ (phản chiếu) ngược bóng, vắt ngang dòng suối.
10. (Động) Rót ra, đổ ra. ◎Như: “đảo trà thủy” 倒茶水 rót nước trà, “đảo lạp ngập” 倒垃圾 dốc bụi ra.
11. (Động) Lùi, lui. ◎Như: “đảo xa” 倒車 lui xe, “đảo thối” 倒退 lùi lại.
12. (Động) Quay lại, trả lại, thối lại. ◎Như: “đảo trảo lục giác tiền” 倒找六角錢 thối lại sáu hào.
13. (Tính) Sai lạc. ◎Như: “đảo kiến” 倒見 kiến thức không đúng. § Thế gian không có gì là thường 常 mà cho là thường mãi, thế là “đảo kiến”.
14. (Phó) Trái lại, ngược lại, lại. ◎Như: “bổn tưởng tiết ước, bất liệu đảo đa hoa liễu tiền” 本想節約, 不料倒多花了錢 vốn định tiết kiệm, không ngờ lại tiêu tiền nhiều hơn.
15. (Phó) Nhưng mà, tuy là. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nhĩ đảo thuyết thuyết, ngã hoàn yêu chẩm ma lưu nhĩ? Ngã tự kỉ dã nan thuyết liễu” 你倒說說, 我還要怎麼留你? 我自己也難說了 (Đệ thập cửu hồi) Nhưng như chị nói, thì tôi giữ chị lại làm sao được? Chính tôi cũng chẳng biết nói thế nào nữa.
16. (Phó) Cũng, tuy cũng. § Thường thêm theo sau “chỉ thị” 只是, “tựu thị” 就是..., biểu thị ý nhượng bộ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Hình thể đảo dã thị cá linh vật liễu, chỉ thị một hữu thật tại đích hảo xứ” 形體倒也是個靈物了, 只是沒有實在的好處 (Đệ nhất hồi) Coi hình dáng ngươi thì tuy cũng là vật báu đây, chỉ hiềm một nỗi không có giá trị thực.
17. (Phó) Tỏ ý hỏi gặn, trách móc hoặc thúc giục. ◎Như: “nhĩ đảo khứ bất khứ nha?” 你倒去不去呀 mi có đi hay không đi đây?
18. (Phó) Lại càng, rất là. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Phụng Thư khán Tập Nhân đầu thượng đái trước kỉ chi kim thoa châu xuyến, đảo hoa lệ” 鳳姐看襲人頭上戴著幾枝金釵珠釧, 倒華麗 (Đệ ngũ thập nhất hồi) Phượng Thư thấy trên đầu Tập Nhân cài mấy cành thoa vàng giắt hạt châu, lại càng đẹp lộng lẫy.
19. (Phó) Coi bộ, tưởng như (nhưng không phải như thế). ◎Như: “nhĩ thuyết đắc đảo dong dịch, tố khởi lai khả nan lạp” 你說得倒容易, 做起來可難啦 anh nói coi bộ dễ dàng, nhưng làm thì khó đấy.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngã.
② Lộn, như đảo huyền 倒懸 treo lộn ngược lên.
③ Kiến thức không đúng gọi là đảo kiến 倒見, như thế gian không có gì là thường mà cho là thường mãi, thế là đảo kiến.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ngược, đảo ngược: 倒數第一 Hạng nhất đếm ngược từ cuối lên; 筷子拿倒了 Cầm đũa ngược;
② Lùi, lui: 把車倒一倒 Cho xe lùi lại một tí;
③ Rót, đổ bỏ, hắt đi, dốc ra: 倒一杯水喝 Rót một cốc nước uống; 倒垃圾 Đổ rác; 把糖塊從口袋裡倒出來 Dốc kẹo ở trong túi ra;
④ Lộn lại, quay lại, trả lại, thối lại: 倒找六角錢 Thối lại 6 hào;
⑤ (pht) a. Lại, trái lại còn (chỉ kết quả ngược lại): 從錯誤中吸取教訓,壞事倒變成了好事 Từ sai lầm rút ra bài học kinh nghiệm thì việc xấu lại trở thành việc tốt; 本想節約,不料倒多花了錢 Vốn định tiết kiệm, không ngờ lại tiêu tiền nhiều hơn; b. Coi bộ (nhưng không phải vậy, mà có ý trái lại): 你說得倒容易,做起來可難啦! Anh nói nghe dễ quá, nhưng làm thì khó đấy; c. Tuy là (biểu thị ý nhượng bộ): 東西倒不壞,可是價錢也夠高的 Hàng thì tốt đấy, nhưng giá cũng khá đắt; d. Có... không nào (tỏ ý thúc giục hoặc hỏi gạn và hơi bực): 你倒說話呀! Sao anh chẳng nói năng gì cả!; 你倒去不去呀! Chú em có đi hay không nào! Xem 倒 [dăo].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đổ, ngã, té: 樹倒了 Cây đổ rồi; 絆倒 Vấp ngã;
② Lật đổ, sụp đổ: 倒閣 Lật đổ nội các; 内閣倒了 Nội các (sụp) đổ rồi;
③ (Giọng) khàn: 他的嗓子倒了 Giọng anh ấy đã khàn rồi;
④ Đổi: 倒肩 Đổi vai;
⑤ Xoay (người): 地方太小,倒不開身兒 Chỗ chật hẹp quá, không xoay mình được;
⑥ Nhường lại, để lại, bán lại: 鋪子倒出去了 Cửa hàng đã để lại cho người khác rồi. Xem 倒 [dào].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngã xuống — Đánh ngã — Ngược lại. Một âm là Đáo. Xem Đáo.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Từ ghép 30

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

đảo

U+58D4, tổng 17 nét, bộ thổ 土 (+14 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. cái cột
2. hình trụ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái thành nhỏ đắp bằng đất.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái thành nhỏ.
② Phép học tính về phần cột tròn cắt ra gọi là viên đảo 圓壔, phật cột nhiều cạnh gọi là giác đảo 角壔.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Thành nhỏ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái thành đắp bằng đất.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 9

Bình luận 0

đảo

U+5C9B, tổng 7 nét, bộ sơn 山 (+4 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

hòn đảo, gò

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “đảo” 島.
2. Giản thể của chữ 島.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ đảo 島.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đảo, cù lao: 富國島 Đảo Phú Quốc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 島

Tự hình 2

Dị thể 8

Từ ghép 4

Bình luận 0

đảo

U+5CF6, tổng 10 nét, bộ sơn 山 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

hòn đảo, gò

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đảo, cù lao (chỗ đất cạn có nước vây quanh, ở trong hồ hay trong biển).

Từ điển Thiều Chửu

① Bãi bể, cái cù lao, trong bể có chỗ đất cạn gọi là đảo.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đảo, cù lao: 富國島 Đảo Phú Quốc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng đất nổi lên giữa biển.

Tự hình 2

Dị thể 9

Từ ghép 11

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

đảo

U+5D8B, tổng 14 nét, bộ sơn 山 (+11 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

hòn đảo, gò

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Đảo 島.

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

đảo

U+5D8C, tổng 14 nét, bộ sơn 山 (+11 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

hòn đảo, gò

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

đảo [thắc]

U+5FD1, tổng 7 nét, bộ tâm 心 (+3 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thành thật. Cũng đọc Thắc. Chẳng hạn Khẩn đảo ( cũng như Thành khẩn ).

Tự hình 3

Bình luận 0

đảo

U+6363, tổng 10 nét, bộ thủ 手 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

giã, đập

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 搗.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giã, đâm, giằm, tán: 搗蒜 Giằm tỏi; 搗米 Giã gạo; 搗藥 Tán thuốc;
② Xông vào, thọc vào: 直搗 Xông thẳng vào;
③ Nện, đập, đánh mạnh, dần: 搗衣 Đập quần áo (khi giặt);
④ Phá quấy.【搗亂】đảo loạn [dăo luàn] Phá quấy, phá đám, quấy rối, gây rối, làm loạn: 搗亂分子 Kẻ phá đám, phần tử quấy rối.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 搗

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 1

Bình luận 0

đảo

U+6417, tổng 13 nét, bộ thủ 手 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

giã, đập

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Gõ, nện, đập, giã. § Tục dùng như chữ “đảo” 擣. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Cách thủy cô chung đảo nguyệt thôn” 隔水孤鐘搗月村 (Chu trung ngẫu thành 舟中偶成) Bên kia sông tiếng chuông lẻ loi nện trong xóm dưới trăng.
2. (Động) Hích, thụi, đánh, xung kích.
3. (Động) Gây rối, quấy phá.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ đảo 擣.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giã, đâm, giằm, tán: 搗蒜 Giằm tỏi; 搗米 Giã gạo; 搗藥 Tán thuốc;
② Xông vào, thọc vào: 直搗 Xông thẳng vào;
③ Nện, đập, đánh mạnh, dần: 搗衣 Đập quần áo (khi giặt);
④ Phá quấy.【搗亂】đảo loạn [dăo luàn] Phá quấy, phá đám, quấy rối, gây rối, làm loạn: 搗亂分子 Kẻ phá đám, phần tử quấy rối.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Đảo 擣.

Tự hình 2

Dị thể 7

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

đảo

U+64E3, tổng 17 nét, bộ thủ 手 (+14 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

giã, đập

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giã, đâm, đập, nện. ◎Như: “đảo mễ” 擣米 giã gạo, “đảo dược” 擣藥 giã thuốc, “đảo y” 擣衣 đập áo. ◇Lí Bạch 李白: “Trường An nhất phiến nguyệt, Vạn hộ đảo y thanh” 長安一片月, 萬戶擣衣聲 (Thu ca 秋歌) Ở Trường An một mảnh trăng (mọc), (Từ) khắp mọi nhà vang lên tiếng chày đập áo.
2. (Động) Công kích, công phá. ◇Sử Kí 史記: “Phê kháng đảo hư” 批亢擣虛 (Tôn Tử Ngô Khởi truyện 孫子吳起傳) Tránh chổ thực (có quân chống cự) mà đánh vào chỗ hư (quân địch bỏ trống).
3. § Cũng viết là “đảo” 搗.

Từ điển Thiều Chửu

① Giã, đâm, như đảo y 擣衣 đập áo.
② Công kích.
③ Cùng nghĩa với chữ đảo 搗.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 搗.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giã ra, giã nhỏ, giã nhuyễn — Đánh đập.

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

đảo [đào]

U+7118, tổng 11 nét, bộ hoả 火 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

che trùm lên

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 燾.

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

đảo [đào]

U+71FE, tổng 18 nét, bộ hoả 火 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

che trùm lên

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chiếu khắp.
2. (Động) Che trùm. § Thông “đảo” 幬. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Hỉ trị thánh triêu công phúc đảo” 喜値聖朝公覆燾 (Quản Trọng Tam Quy đài 管仲三歸臺) Mừng gặp thánh triều che chở khắp.

Từ điển Thiều Chửu

① Che trùm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Che trùm.

Tự hình 1

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

đảo

U+7977, tổng 11 nét, bộ kỳ 示 (+7 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cầu cúng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 禱.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 禱

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khấn vái, cầu cúng, cầu đảo: 祈禱 Khấn khứa;
② Mong, mong mỏi: 盼禱 Cầu mong.

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

đảo

U+7982, tổng 12 nét, bộ kỳ 示 (+8 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Đảo 禱.

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 11

Bình luận 0

đảo

U+79B1, tổng 18 nét, bộ kỳ 示 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cầu cúng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cầu cúng. ◇Liệt Tử 列子: “Yết vu nhi đảo chi, phất cấm” 謁巫而禱之, 弗禁 (Chu Mục vương 周穆王) Mời thầy pháp cầu cúng, không khỏi.
2. (Động) Chúc, mong cầu. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Do thả hồi cố đảo đa phúc” 猶且回顧禱多福 (Thái Bình mại ca giả 太平賣歌者) Còn quay đầu lại cầu chúc cho được nhiều phúc lành.
3. (Động) Kính từ dùng trong thư tín, biểu thị thỉnh cầu. ◎Như: “phán đảo” 盼禱 trông mong.

Từ điển Thiều Chửu

① Cầu cúng, ý mình muốn thế nào cầu người giúp cho cũng gọi là đảo.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khấn vái, cầu cúng, cầu đảo: 祈禱 Khấn khứa;
② Mong, mong mỏi: 盼禱 Cầu mong.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cúng tế cầu xin với quỷ thần. Chẳng hạn Đảo vũ 禱雨 ( tế trời cầu mưa ).

Tự hình 1

Dị thể 9

Chữ gần giống 10

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

đảo

U+969D, tổng 13 nét, bộ phụ 阜 (+11 nét)
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Núi nhô lên giữa vùng nước non.

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0