Có 9 kết quả:

呵 hē ㄏㄜ喝 hē ㄏㄜ嗬 hē ㄏㄜ欱 hē ㄏㄜ苛 hē ㄏㄜ荷 hē ㄏㄜ蠚 hē ㄏㄜ訶 hē ㄏㄜ诃 hē ㄏㄜ

1/9

ㄏㄜ [ā , á ]

U+5475, tổng 8 nét, bộ kǒu 口 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Thán) A, ạ, ô, ồ, chứ. § Cũng như chữ “a” .
2. Một âm là “ha”. (Trạng thanh) Hình dung tiếng cười. ◇Tây du kí 西: “Hầu vương bất cụ ha ha tiếu” (Đệ tứ hồi) Hầu vương chẳng sợ cười ha hả.
3. (Động) Lớn tiếng mắng nhiếc. ◎Như: “ha trách” mắng nhiếc.
4. (Động) Quát tháo. ◇Hàn Dũ : “Vũ phu tiền ha, tòng giả tắc đồ” , (Tống Lí Nguyện quy bàn cốc tự ) Quân lính đi trước quát tháo, người theo nghẽn đường.
5. (Động) Hà hơi. ◎Như: “ha khí” hà hơi, “ha thủ” hà hơi vào tay. ◇Tô Thức : “Khởi lai ha thủ họa song nha” (Tứ thì từ ) Đứng dậy hà hơi vào tay vẽ đôi chim quạ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (1)(2)(3)(4)(5).

Từ điển Trần Văn Chánh

ha xích [hechì] Quát mắng, quát tháo, mắng nhiếc, thét mắng. Cv.
② Thở, hà (hơi): Hơi thở, hà hơi; Hà hơi trên tấm kính;
③ (thán) A!, úi chà, ôi!: ! Úi chà, ghê thật! Xem [a].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giận dữ trách mắng — Hà hơi ra — Tiếng cười, cũng nói là Ha ha — Dùng làm trợ từ.

Từ điển Trung-Anh

(1) expel breath
(2) my goodness

Tự hình 2

Dị thể 7

Từ ghép 20

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄏㄜ [ㄏㄜˋ, ㄜˋ]

U+559D, tổng 12 nét, bộ kǒu 口 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. quát mắng
2. uống

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Quát mắng. ◎Như: “lệ thanh hát đạo” quát lớn tiếng.
2. (Động) Hét, gào, kêu to. ◎Như: “đại hát nhất thanh” kêu to một tiếng.
3. (Động) Uống, húp, ăn chất lỏng. ◎Như: “hát tửu” uống rượu, “hát hi phạn” húp cháo lỏng, “hát bôi ca phê” uống tách cà phê.
4. (Thán) Biểu thị sự ngạc nhiên. ◎Như: “hát! nhĩ cư nhiên dã lai liễu” ! .
5. Một âm là “ới”. (Trạng thanh) Tiếng thâm u tắc nghẹn. ◇Hán Thư : “Bị thỉ quán yết, thanh âm lưu ới” , (Trương Bô truyện ).

Từ điển Thiều Chửu

① Quát mắng.
② Uống, như hát tửu uống rượu.
③ Một âm là ới. Tiếng thâm u mà không rõ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Hét, thét, gào, kêu to: Thét, gào hét; Hét to. Xem [he].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Uống, húp: Uống nước; Uống rượu; Húp cháo; Húp canh; Uống trà;
② Uống rượu: Anh ấy uống được rượu. Xem [hè].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kêu lớn — Một âm khác là Hát.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

La to. Quát lớn — Uống từng ngụm một, nhấm nháp. ( dùng trong bạch thoại ) — Một âm là Ái. Xem Ái.

Từ điển Trung-Anh

(1) to drink
(2) My goodness!

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 7

Từ ghép 33

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄏㄜ

U+55EC, tổng 13 nét, bộ kǒu 口 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) hey! (exclamation)
(2) I say!

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄏㄜ

U+6B31, tổng 10 nét, bộ qiàn 欠 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như .
2. (Động) Hấp, hút. ◇Ban Cố : “Thổ diễm sanh phong, hát dã phun san” , (Đông đô phú ).
3. (Động) Ăn, nuốt. ◇Trương Đại : “Chu nhân cấp khởi thị, kiến đại ngư như chu, khẩu hát tây qua, điệu vĩ nhi hạ” , , 西, (Đào am mộng ức , Tào san ).
4. (Động) Thụ nhận, thu lấy. ◇Hoàng Cảnh Nhân : “Thì xuất kim thạch khiếu, Thanh phát bất năng hát” , (Tặng Trình Hậu Trai ).
5. (Động) Hợp. ◇Dương Hùng : “Hạ hạp thượng hạp” (Thái huyền , Cáo ).

Từ điển Trung-Anh

variant of [he1]

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 6

Bình luận 0

ㄏㄜ [ㄏㄜˊ, ㄎㄜ]

U+82DB, tổng 8 nét, bộ cǎo 艸 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nghiệt ác, nghiêm ngặt. ◎Như: “hà chánh” chánh lệnh tàn ác. ◇Lễ Kí : “Hà chánh mãnh ư hổ dã” (Đàn cung hạ ) Chính sách hà khắc còn tàn bạo hơn cọp vậy.
2. (Tính) Gấp, cấp thiết. ◇Lục Cơ : “Lương phong nghiêm thả hà” (Tòng quân hành ).
3. (Tính) Phiền toái. ◇Hậu Hán Thư : “Vụ cử đại cương, giản lược hà tế, bách liêu kính chi” , , (Tuyên Bỉnh truyện ).
4. (Động) Trách phạt, khiển trách. ◇Chu Lễ : “Bất kính giả hà phạt chi” (Hạ quan , Xạ nhân ).
5. (Động) Quấy nhiễu, xâm nhiễu.
6. Một âm là “kha”. (Danh) Tật bệnh. § Thông “kha” .

Tự hình 4

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄏㄜ [ㄏㄜˊ, ㄏㄜˋ, ㄎㄜ]

U+8377, tổng 10 nét, bộ cǎo 艸 (+7 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây sen. § Còn gọi là “liên” , “phù cừ” .
2. (Danh) § Xem “bạc hà” .
3. Một âm là “hạ”. (Động) Gánh, vác. ◇Nguyễn Trãi : “Tha niên Nhị Khê ước, Đoản lạp hạ xuân sừ” , (Tặng hữu nhân ) Năm nào hẹn về Nhị Khê (quê hương của Nguyễn Trãi), Đội nón lá, vác cuốc đi làm vụ xuân.
4. (Động) Nhờ ơn, mang ơn (thường dùng trong thư từ). ◎Như: “cảm hạ” cảm tạ.
5. (Động) Đảm đang, đảm nhiệm. ◇Trương Hành : “Hà thiên hạ chi trọng nhậm” (Đông Kinh phú ) Gánh vác trọng trách trong thiên hạ.

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄏㄜ

U+881A, tổng 20 nét, bộ chóng 虫 (+14 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

to sting

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

ㄏㄜ

U+8A36, tổng 12 nét, bộ yán 言 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

quát mắng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Quát mắng. § Thông “ha” . ◇Liêu trai chí dị : “Dực nhật tiến tể. Tể kiến kì tiểu, nộ ha Thành” . , (Xúc chức ) Hôm sau, (Thành) đem (con dế) dâng quan huyện. Quan huyện thấy (dế) nhỏ, giận dữ quát mắng Thành.

Từ điển Trần Văn Chánh

Quát mắng. Như [he] nghĩa ①.

Từ điển Trung-Anh

to scold

Tự hình 3

Dị thể 4

Từ ghép 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄏㄜ

U+8BC3, tổng 7 nét, bộ yán 言 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

quát mắng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Quát mắng. Như [he] nghĩa ①.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

to scold

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 9

Bình luận 0