Có 1 kết quả:

卵 luǎn ㄌㄨㄢˇ

1/1

luǎn ㄌㄨㄢˇ

U+5375, tổng 7 nét, bộ jié 卩 (+5 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. quả trứng
2. hột dái

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Trứng. ◎Như: “kê noãn” 雞卵 trứng gà, “nguy như lũy noãn” 危如累卵 nguy như trứng xếp chồng, “thế như noãn thạch” 勢如卵石 thế như trứng với đá.
2. (Danh) Tế bào sinh dục của giống cái.
3. (Danh) Hạt dái, dịch hoàn.
4. (Danh) Phiếm chỉ sinh thực khí của đàn ông.
5. (Danh) Tục dùng làm tiếng mắng chửi. ◇Trương Thiên Dực 張天翼: “Na cá Ôn trưởng ban! ... Quản đích noãn sự!” 那個瘟長班! ... 管的卵事! (Bối hồ tử 貝鬍子).
6. (Động) Đẻ trứng, ấp trứng.
7. (Tính) Trắng xanh.
8. Một âm là “côn”. (Danh) “Côn tương” 卵醬 trứng caviar. § Còn gọi là “ngư tử tương” 魚子醬.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái trứng. Như nguy như luỹ noãn 危如累卵 nguy như trứng xếp chồng, thế như noãn thạch 勢如卵石 thế như trứng với đá. Nghĩa là cứng mềm không chịu nổi nhau vậy. Nuôi nấng cũng gọi là noãn dực 卵翼 nghĩa là như chim ấp trứng vậy.
② Cái hạt dái.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trứng, tế bào trứng, bọc trứng (cá): 勢如卵石 Thế như trứng với đá;
② (giải) Trứng dái, hòn dái.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trứng cá — Một âm khác là Noãn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái trứng — Ấp trứng ( nói về chim gà ) — Cũng chỉ ngoại thận ( hòn dái đàn ông ).

Từ điển Trung-Anh

(1) egg
(2) ovum
(3) spawn

Tự hình 3

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Từ ghép 57

Một số bài thơ có sử dụng