Có 1 kết quả:
tu
Tổng nét: 9
Bộ: nhân 人 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿲亻丨㣊
Nét bút: ノ丨丨ノフ丶ノノノ
Thương Hiệt: OLOH (人中人竹)
Unicode: U+4FEE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: xiū ㄒㄧㄡ
Âm Nôm: tu
Âm Nhật (onyomi): シュウ (shū), シュ (shu)
Âm Nhật (kunyomi): おさ.める (osa.meru), おさ.まる (osa.maru)
Âm Hàn: 수
Âm Quảng Đông: sau1
Âm Nôm: tu
Âm Nhật (onyomi): シュウ (shū), シュ (shu)
Âm Nhật (kunyomi): おさ.める (osa.meru), おさ.まる (osa.maru)
Âm Hàn: 수
Âm Quảng Đông: sau1
Tự hình 2
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Đáp An Nam quốc Phan sứ thần thi - 答安南國潘使臣詩 (Từ Hạo Tu)
• Hoạ Minh Hương Phan ông hoà Sơn Phòng Ngô ông nguyên vận - 和明鄉潘翁和山防吳翁元韻 (Lê Khắc Cẩn)
• Ký Triệu Vĩnh Tường, Dương Cảnh Thông - 寄趙永祥楊景通 (Nghê Khiêm)
• Ký Trương thập nhị sơn nhân Bưu tam thập vận - 寄張十二山人彪三十韻 (Đỗ Phủ)
• Phụng sắc kính đề xạ lộc đồ - Ngự bảo hạp Mậu Thân - 奉敕敬題射鹿圖-御寶匣戊申 (Hoà Thân)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 047 - 山居百詠其四十七 (Tông Bản thiền sư)
• Tặng An Lãng tự Phổ Minh thiền sư - 贈安朗寺普明禪師 (Trần Thì Kiến)
• Tống nam cung xá nhân Triệu Tử Kỳ tuyên chiếu Giao Chỉ - 送南宮舍人趙子期宣詔交阯 (Ngu Tập)
• Tống suất phủ Trình lục sự hoàn hương - 送率府程錄事還鄉 (Đỗ Phủ)
• Tuyết nguyệt nghi phú - 雪月疑賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Hoạ Minh Hương Phan ông hoà Sơn Phòng Ngô ông nguyên vận - 和明鄉潘翁和山防吳翁元韻 (Lê Khắc Cẩn)
• Ký Triệu Vĩnh Tường, Dương Cảnh Thông - 寄趙永祥楊景通 (Nghê Khiêm)
• Ký Trương thập nhị sơn nhân Bưu tam thập vận - 寄張十二山人彪三十韻 (Đỗ Phủ)
• Phụng sắc kính đề xạ lộc đồ - Ngự bảo hạp Mậu Thân - 奉敕敬題射鹿圖-御寶匣戊申 (Hoà Thân)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 047 - 山居百詠其四十七 (Tông Bản thiền sư)
• Tặng An Lãng tự Phổ Minh thiền sư - 贈安朗寺普明禪師 (Trần Thì Kiến)
• Tống nam cung xá nhân Triệu Tử Kỳ tuyên chiếu Giao Chỉ - 送南宮舍人趙子期宣詔交阯 (Ngu Tập)
• Tống suất phủ Trình lục sự hoàn hương - 送率府程錄事還鄉 (Đỗ Phủ)
• Tuyết nguyệt nghi phú - 雪月疑賦 (Ngô Thì Nhậm)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. tu hành
2. tu sửa
2. tu sửa
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Trang điểm, trang sức. ◎Như: “tu sức” 修飾 tô điểm.
2. (Động) Sửa chữa, chỉnh trị. ◎Như: “tu lí cung thất” 修理宮室 sửa chữa nhà cửa.
3. (Động) Xây dựng, kiến tạo. ◎Như: “tu thủy khố” 修水庫 làm hồ chứa nước, “tu trúc đạo lộ” 修築道路 xây cất đường xá.
4. (Động) Hàm dưỡng, rèn luyện. ◎Như: “tu thân dưỡng tính” 修身養性.
5. (Động) Học tập, nghiên cứu. ◎Như: “tự tu” 自修 tự học.
6. (Động) Viết, soạn, trứ thuật. ◎Như: “tu sử” 修史 viết lịch sử.
7. (Động) Đặc chỉ tu hành (học Phật, học đạo, làm việc thiện tích đức...). ◇Hàn San 寒山: “Kim nhật khẩn khẩn tu, Nguyện dữ Phật tương ngộ” 今日懇懇修, 願與佛相遇 (Chi nhị lục bát 之二六八) Bây giờ chí thành tu hành, Mong sẽ được cùng Phật gặp gỡ.
8. (Động) Noi, tuân theo, thuận theo. ◇Thương quân thư 商君書: “Ngộ dân bất tu pháp, tắc vấn pháp quan” 遇民不修法, 則問法官 (Định phận 定分) Gặp dân không tuân theo pháp luật, thì hỏi pháp quan.
9. (Động) Gọt, tỉa, cắt. ◎Như: “tu chỉ giáp” 修指甲 gọt sửa móng tay.
10. (Tính) Dài, cao, xa (nói về không gian). ◎Như: “tu trúc” 修竹 cây trúc dài.
11. (Tính) Lâu, dài (nói về thời gian).
12. (Tính) Tốt, đẹp. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Hạnh tuy tu nhi bất hiển ư chúng” 行雖修而不顯於眾 (Tiến học giải 進學解) Đức hạnh mặc dù tốt đẹp nhưng chưa hiển lộ rõ ràng với mọi người.
13. (Tính) Đều, ngay ngắn, có thứ tự, mạch lạc. ◇Diệp Thích 葉適: “Gia pháp bất giáo nhi nghiêm, gia chánh bất lự nhi tu” 家法不教而嚴, 家政不慮而修 (Nghi nhân trịnh thị mộ chí minh 宜人鄭氏墓志銘) Phép nhà không dạy mà nghiêm, việc nhà không lo mà có thứ tự.
14. (Danh) Người có đức hạnh, tài năng. ◇Văn tâm điêu long 文心雕龍: “Hậu tiến truy thủ nhi phi vãn, Tiền tu văn dụng nhi vị tiên” 後進追取而非晚, 前修文用而未先 (Tông kinh 宗經).
15. (Danh) Họ “Tu”.
2. (Động) Sửa chữa, chỉnh trị. ◎Như: “tu lí cung thất” 修理宮室 sửa chữa nhà cửa.
3. (Động) Xây dựng, kiến tạo. ◎Như: “tu thủy khố” 修水庫 làm hồ chứa nước, “tu trúc đạo lộ” 修築道路 xây cất đường xá.
4. (Động) Hàm dưỡng, rèn luyện. ◎Như: “tu thân dưỡng tính” 修身養性.
5. (Động) Học tập, nghiên cứu. ◎Như: “tự tu” 自修 tự học.
6. (Động) Viết, soạn, trứ thuật. ◎Như: “tu sử” 修史 viết lịch sử.
7. (Động) Đặc chỉ tu hành (học Phật, học đạo, làm việc thiện tích đức...). ◇Hàn San 寒山: “Kim nhật khẩn khẩn tu, Nguyện dữ Phật tương ngộ” 今日懇懇修, 願與佛相遇 (Chi nhị lục bát 之二六八) Bây giờ chí thành tu hành, Mong sẽ được cùng Phật gặp gỡ.
8. (Động) Noi, tuân theo, thuận theo. ◇Thương quân thư 商君書: “Ngộ dân bất tu pháp, tắc vấn pháp quan” 遇民不修法, 則問法官 (Định phận 定分) Gặp dân không tuân theo pháp luật, thì hỏi pháp quan.
9. (Động) Gọt, tỉa, cắt. ◎Như: “tu chỉ giáp” 修指甲 gọt sửa móng tay.
10. (Tính) Dài, cao, xa (nói về không gian). ◎Như: “tu trúc” 修竹 cây trúc dài.
11. (Tính) Lâu, dài (nói về thời gian).
12. (Tính) Tốt, đẹp. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Hạnh tuy tu nhi bất hiển ư chúng” 行雖修而不顯於眾 (Tiến học giải 進學解) Đức hạnh mặc dù tốt đẹp nhưng chưa hiển lộ rõ ràng với mọi người.
13. (Tính) Đều, ngay ngắn, có thứ tự, mạch lạc. ◇Diệp Thích 葉適: “Gia pháp bất giáo nhi nghiêm, gia chánh bất lự nhi tu” 家法不教而嚴, 家政不慮而修 (Nghi nhân trịnh thị mộ chí minh 宜人鄭氏墓志銘) Phép nhà không dạy mà nghiêm, việc nhà không lo mà có thứ tự.
14. (Danh) Người có đức hạnh, tài năng. ◇Văn tâm điêu long 文心雕龍: “Hậu tiến truy thủ nhi phi vãn, Tiền tu văn dụng nhi vị tiên” 後進追取而非晚, 前修文用而未先 (Tông kinh 宗經).
15. (Danh) Họ “Tu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Sửa, sửa cho hay tốt gọi là tu, như tu thân 修身 sửa mình, tu đức 修德 sửa đức, tu lí cung thất 修理宮室 sửa sang nhà cửa.
② Dài, như tu trúc 修竹 cây trúc dài.
③ Tu-đa-la 修多羅 dịch âm tiếng Phạm, nghĩa là kinh. Ðem những lời Phật đã nói chép lại thành sách, gọi là kinh. Nói đủ phải nói là khế kinh 契經 nghĩa là kinh Phật nói đúng lí đúng cơ, không sai một chút nào vậy. Có bản dịch là Tu-đố-lộ 修妒路.
④ Tu-la 修羅 một loài giống như quỷ thần, là một đạo trong lục đạo thiên, nhân, Tu-la, súc sinh, ngã quỷ, địa ngục.
② Dài, như tu trúc 修竹 cây trúc dài.
③ Tu-đa-la 修多羅 dịch âm tiếng Phạm, nghĩa là kinh. Ðem những lời Phật đã nói chép lại thành sách, gọi là kinh. Nói đủ phải nói là khế kinh 契經 nghĩa là kinh Phật nói đúng lí đúng cơ, không sai một chút nào vậy. Có bản dịch là Tu-đố-lộ 修妒路.
④ Tu-la 修羅 một loài giống như quỷ thần, là một đạo trong lục đạo thiên, nhân, Tu-la, súc sinh, ngã quỷ, địa ngục.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sửa chữa, sửa sang, tu sửa: 修車Sửa xe; 修橋補路 Sửa cầu chữa đường;
② Xây dựng: 新修一條鐵路 Xây dựng mới một tuyến đường sắt;
③ Cắt gọt, sửa gọn, tỉa: 修指甲 Cắt móng tay; 修樹枝 Tỉa nhánh cây;
④ Nghiên cứu (học tập): 自修 Tự học, tự nghiên cứu;
⑤ Viết, biên soạn: 修史 Viết sử;
⑥ (văn) Dài: 修竹 Cây tre dài;
⑦ 【修多羅】tu đa la [xiuduoluó] (tôn) Kinh (Phật) (dịch âm tiếng Phạn); 【修羅】tu la [xiuluó] (tôn) Tu la (một loài tương tự quỷ thần, nằm trong lục đạo: Thiên, nhân, tu la, súc sinh, ngạ quỷ, địa ngục);
⑧ [Xiu] (Họ) Tu.
② Xây dựng: 新修一條鐵路 Xây dựng mới một tuyến đường sắt;
③ Cắt gọt, sửa gọn, tỉa: 修指甲 Cắt móng tay; 修樹枝 Tỉa nhánh cây;
④ Nghiên cứu (học tập): 自修 Tự học, tự nghiên cứu;
⑤ Viết, biên soạn: 修史 Viết sử;
⑥ (văn) Dài: 修竹 Cây tre dài;
⑦ 【修多羅】tu đa la [xiuduoluó] (tôn) Kinh (Phật) (dịch âm tiếng Phạn); 【修羅】tu la [xiuluó] (tôn) Tu la (một loài tương tự quỷ thần, nằm trong lục đạo: Thiên, nhân, tu la, súc sinh, ngạ quỷ, địa ngục);
⑧ [Xiu] (Họ) Tu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sửa sang cho tốt đẹp — Dài. Văn tế trận vong tướng sĩ của Nguyễn Văn Thành: » Cùng lòng trung nghĩa khác số đoản tu « ( đoản tu là ngắn và dài ) — Ta còn hiểu là bỏ nếp sống bình thường để theo đúng giới luật của một tông giáo nào. Ca dao: » Mài dao đánh kéo gọt đầu đi tu «.
Từ ghép 45
a tu la 阿修羅 • ẩn tu 隱修 • bảo tu 保修 • bất tu biên bức 不修边幅 • bất tu biên bức 不修邊幅 • biên tu 編修 • bồi tu 培修 • chân tu 真修 • duy tu 維修 • nữ tu 女修 • phần tu 焚修 • soạn tu 撰修 • tề tu 齊修 • trang tu 裝修 • trùng tu 重修 • tu bổ 修补 • tu bổ 修補 • tu cải 修改 • tu chánh 修正 • tu chính 修正 • tu dưỡng 修養 • tu đa la 修多羅 • tu đạo 修道 • tu đính 修訂 • tu đính 修订 • tu hành 修行 • tu kiến 修建 • tu la 修羅 • tu luyện 修煉 • tu luyện 修練 • tu lý 修理 • tu nghiệp 修業 • tu nữ 修女 • tu phục 修复 • tu phục 修復 • tu sĩ 修士 • tu sức 修飾 • tu sức 修饬 • tu thân 修身 • tu tiễn 修剪 • tu tỉnh 修省 • tu từ 修辞 • tu từ 修辭 • tu từ học 修辭學 • yển vũ tu văn 偃武修文