Có 1 kết quả:
đạp
Tổng nét: 15
Bộ: túc 足 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⻊沓
Nét bút: 丨フ一丨一丨一丨フノ丶丨フ一一
Thương Hiệt: RMEA (口一水日)
Unicode: U+8E0F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: tā ㄊㄚ, tà ㄊㄚˋ
Âm Nôm: đạp
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): ふ.む (fu.mu), ふ.まえる (fu.maeru)
Âm Hàn: 답
Âm Quảng Đông: daap6
Âm Nôm: đạp
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): ふ.む (fu.mu), ふ.まえる (fu.maeru)
Âm Hàn: 답
Âm Quảng Đông: daap6
Tự hình 2
Dị thể 6
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Du Đằng giang dữ hữu nhân đăng Kim Chung tự, tuý hậu lưu đề - 遊藤江與友人登金鐘寺醉後留題 (Cao Bá Quát)
• Động Đình tửu lâu - 洞庭酒樓 (Quảng Lộ)
• Đơn vịnh dược mã Đàn Khê sự - 單詠躍馬檀溪事 (Tô Thức)
• Hoán khê sa (Tranh vãn đồng hoa lưỡng mấn thuỳ) - 浣溪沙(爭挽桐花兩鬢垂) (Chu Bang Ngạn)
• Lạng Sơn tức cảnh - 諒山即景 (Nguyễn Đề)
• Lâm giang tiên - 臨江仙 (Lý Thanh Chiếu)
• Mao ốc vị thu phong sở phá ca - 茅屋為秋風所破歌 (Đỗ Phủ)
• Nguyễn lang quy - 阮郎歸 (Phùng Duyên Kỷ)
• Tặng Lưu Thái Xuân - 贈劉采春 (Nguyên Chẩn)
• Trừ tịch cảm hứng - 除夕感興 (Ngải Tính Phu)
• Động Đình tửu lâu - 洞庭酒樓 (Quảng Lộ)
• Đơn vịnh dược mã Đàn Khê sự - 單詠躍馬檀溪事 (Tô Thức)
• Hoán khê sa (Tranh vãn đồng hoa lưỡng mấn thuỳ) - 浣溪沙(爭挽桐花兩鬢垂) (Chu Bang Ngạn)
• Lạng Sơn tức cảnh - 諒山即景 (Nguyễn Đề)
• Lâm giang tiên - 臨江仙 (Lý Thanh Chiếu)
• Mao ốc vị thu phong sở phá ca - 茅屋為秋風所破歌 (Đỗ Phủ)
• Nguyễn lang quy - 阮郎歸 (Phùng Duyên Kỷ)
• Tặng Lưu Thái Xuân - 贈劉采春 (Nguyên Chẩn)
• Trừ tịch cảm hứng - 除夕感興 (Ngải Tính Phu)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đạp, dẫm lên
2. tại chỗ, hiên trường
2. tại chỗ, hiên trường
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đặt chân, xéo, giẫm. ◎Như: “cước đạp thực địa” 腳踏實地 làm việc vững chãi, thiết thực. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Khứ phạ phồn hoa đạp nhuyễn trần” 去怕繁花踏軟塵 (Đề Từ Trọng Phủ canh ẩn đường 題徐仲甫耕隱堂) Bỏ đi vì sợ giẫm phải bụi mềm của chốn phồn hoa.
2. (Động) Bước đi. ◎Như: “đạp nguyệt” 踏月 đi bộ dưới trăng. ◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: “Đạp nguyệt lí ca huyên” 踏月俚歌喧 (Vũ Lăng thư hoài 武陵書懷) Đi tản bộ dưới trăng ca vang khúc hát quê.
3. (Động) Khảo nghiệm, xem xét. ◎Như: “đạp khám” 踏勘 khảo sát thật tế, xem xét tận nơi. ◇Nguyên sử 元史: “Chư quận huyện tai thương, (...) cập án trị quan bất dĩ thì kiểm đạp, giai tội chi” 諸郡縣災傷, (...) 及按治官不以時檢踏, 皆罪之 (Hình pháp chí nhất 刑法志一) Các quận huyện bị tai họa thương tổn, (...) xét quan lại ở đấy không kịp thời xem xét kiểm tra, thì đều bị tội.
2. (Động) Bước đi. ◎Như: “đạp nguyệt” 踏月 đi bộ dưới trăng. ◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: “Đạp nguyệt lí ca huyên” 踏月俚歌喧 (Vũ Lăng thư hoài 武陵書懷) Đi tản bộ dưới trăng ca vang khúc hát quê.
3. (Động) Khảo nghiệm, xem xét. ◎Như: “đạp khám” 踏勘 khảo sát thật tế, xem xét tận nơi. ◇Nguyên sử 元史: “Chư quận huyện tai thương, (...) cập án trị quan bất dĩ thì kiểm đạp, giai tội chi” 諸郡縣災傷, (...) 及按治官不以時檢踏, 皆罪之 (Hình pháp chí nhất 刑法志一) Các quận huyện bị tai họa thương tổn, (...) xét quan lại ở đấy không kịp thời xem xét kiểm tra, thì đều bị tội.
Từ điển Thiều Chửu
① Chân sát xuống đất. Làm việc vững chãi không mạo hiểm gọi là cước đạp thực địa 腳踏實地.
② Xéo, lấy chân xéo vào vật gì.
③ Bước đi.
② Xéo, lấy chân xéo vào vật gì.
③ Bước đi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đạp, giẫm, xéo lên, đặt chân: 大踏步地前進 Mạnh bước tiến lên; 勿踏草地 Đừng đạp cỏ, đừng giẫm lên bãi cỏ;
② Đến tận nơi (thăm dò): 踏看 Đến xem tận nơi;
③ (văn) Bước đi. Xem 踏 [ta].
② Đến tận nơi (thăm dò): 踏看 Đến xem tận nơi;
③ (văn) Bước đi. Xem 踏 [ta].
Từ điển Trần Văn Chánh
【踏實】đạp thực [tashí] ① Thận trọng, cẩn thận, thiết thực: 他工作很踏實 Anh ấy làm việc thận trọng lắm;
② Chắc chắn, yên bụng: 事情辦完就踏實了 Việc làm xong xuôi thì yên bụng. Xem 踏 [tà].
② Chắc chắn, yên bụng: 事情辦完就踏實了 Việc làm xong xuôi thì yên bụng. Xem 踏 [tà].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dẫm chân lên — Co chân lại rồi dùng bàn chân mà đẩy mạnh ra.
Từ ghép 8