Có 3 kết quả:
yāng ㄧㄤ • yǎng ㄧㄤˇ • yàng ㄧㄤˋ
giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 養
giản thể
Từ điển phổ thông
nuôi dưỡng
Từ điển trích dẫn
1. Như chữ “dưỡng” 養.
2. Giản thể của chữ 養.
2. Giản thể của chữ 養.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 養
Từ điển Trung-Anh
(1) to raise (animals)
(2) to bring up (children)
(3) to keep (pets)
(4) to support
(5) to give birth
(2) to bring up (children)
(3) to keep (pets)
(4) to support
(5) to give birth
Từ ghép 148
Àì wéi yǎng 爱维养 • ān yǎng 安养 • ān yǎng yuàn 安养院 • bāo yǎng 包养 • bǎo yǎng 保养 • bào yǎng 抱养 • bó yǎng hòu zàng 薄养厚葬 • bǔ yǎng 哺养 • bǔ yǎng 补养 • fàng yǎng 放养 • fèng yǎng 奉养 • fú yǎng 扶养 • fǔ yǎng 抚养 • fǔ yǎng chéng rén 抚养成人 • fǔ yǎng fèi 抚养费 • fǔ yǎng quán 抚养权 • gāo xīn yǎng lián 高薪养廉 • gōng yǎng 供养 • gòng yǎng 供养 • gǒu niáng yǎng de 狗娘养的 • gū xī yǎng jiān 姑息养奸 • guàn yǎng 惯养 • hǎi shuǐ yǎng zhí 海水养殖 • hán yǎng 涵养 • hòu yǎng bó zàng 厚养薄葬 • huàn yǎng 豢养 • jì yǎng 寄养 • jiā yǎng 家养 • jiǎn yǐ yǎng lián 俭以养廉 • jiāo shēng guàn yǎng 娇生惯养 • jiào yǎng 教养 • jìng yǎng 静养 • láo dòng jiào yǎng 劳动教养 • liáo yǎng 疗养 • liáo yǎng suǒ 疗养所 • lǐng yǎng 领养 • lù yǎng 禄养 • mǔ rǔ wèi yǎng 母乳喂养 • mù yǎng 牧养 • péi yǎng 培养 • péi yǎng jī 培养基 • péi yǎng mǐn 培养皿 • péi yǎng yè 培养液 • rèn yǎng 认养 • sǎn yǎng 散养 • shàn yǎng 赡养 • shàn yǎng fèi 赡养费 • shēng yǎng 生养 • shōu yǎng 收养 • shuǐ chǎn yǎng zhí 水产养殖 • sì yǎng 饲养 • sì yǎng chǎng 饲养场 • sì yǎng yè 饲养业 • sì yǎng yuán 饲养员 • sì yǎng zhě 饲养者 • sòng yǎng 送养 • sù yǎng 素养 • tāo guāng yǎng huì 韬光养晦 • tiáo yǎng 调养 • tóng yǎng xí 童养媳 • tóng yǎng xí fù 童养媳妇 • wèi yǎng 喂养 • xì bāo péi yǎng 细胞培养 • xì bāo péi yǎng qì 细胞培养器 • xiū xīn yǎng xìng 修心养性 • xiū yǎng 休养 • xiū yǎng 修养 • xiū yǎng shēng xī 休养生息 • xù yǎng 蓄养 • xùn yǎng 驯养 • xùn yǎng fán zhí 驯养繁殖 • xùn yǎng fán zhí chǎng 驯养繁殖场 • yǎng bīng 养兵 • yǎng bīng qiān rì , yòng bīng yī shí 养兵千日,用兵一时 • yǎng bīng qiān rì , yòng zài yī shí 养兵千日,用在一时 • yǎng bīng qiān rì , yòng zài yī zhāo 养兵千日,用在一朝 • yǎng bìng 养病 • yǎng cán 养蚕 • yǎng cán yè 养蚕业 • yǎng chéng 养成 • yǎng dì 养地 • yǎng ér fáng lǎo 养儿防老 • yǎng fèn 养分 • yǎng fēng 养蜂 • yǎng fēng rén 养蜂人 • yǎng fēng yè 养蜂业 • yǎng fù 养父 • yǎng hàn 养汉 • yǎng hǔ shāng shēn 养虎伤身 • yǎng hǔ wéi huàn 养虎为患 • yǎng hǔ yí huàn 养虎遗患 • yǎng hù 养护 • yǎng huā 养花 • yǎng huo 养活 • yǎng jī chǎng 养鸡场 • yǎng jiā 养家 • yǎng jiā hú kǒu 养家糊口 • yǎng jiā huó kǒu 养家活口 • yǎng jīng xù ruì 养精蓄锐 • yǎng lǎo 养老 • yǎng lǎo bǎo xiǎn 养老保险 • yǎng lǎo jīn 养老金 • yǎng lǎo jīn shuāng guǐ zhì 养老金双轨制 • yǎng lǎo sòng zhōng 养老送终 • yǎng lǎo yuàn 养老院 • yǎng lián 养廉 • yǎng liào 养料 • yǎng lù fèi 养路费 • yǎng mǔ 养母 • yǎng nǚ 养女 • yǎng shāng 养伤 • yǎng shén 养神 • yǎng shēng 养生 • yǎng shēng fǎ 养生法 • yǎng shēng sòng sǐ 养生送死 • yǎng shēng zhī dào 养生之道 • yǎng xìng 养性 • yǎng yán 养颜 • yǎng yǎn 养眼 • yǎng yáng 养羊 • yǎng yōng yí huàn 养痈贻患 • yǎng yōng yí huàn 养痈遗患 • yǎng yú chí 养鱼池 • yǎng yú gāng 养鱼缸 • yǎng yù 养育 • yǎng zhí 养殖 • yǎng zhí yè 养殖业 • yǎng zǐ 养子 • yǎng zūn chǔ yōu 养尊处优 • yě wài fàng yǎng 野外放养 • yí xìng yǎng shòu 颐性养寿 • yí yǎng 颐养 • yí yǎng tiān nián 颐养天年 • yǐ yào yǎng yī 以药养医 • yǐ zhài yǎng zhài 以债养债 • yǐn shí liáo yǎng 饮食疗养 • yíng yǎng 营养 • yíng yǎng bù liáng 营养不良 • yíng yǎng pǐn 营养品 • yíng yǎng shī 营养师 • yíng yǎng wù zhì 营养物质 • yíng yǎng xué 营养学 • yíng yǎng yè 营养液 • zī yǎng 滋养 • zī yǎng céng 滋养层 • zì yǎng 自养 • zì yǎng shēng wù 自养生物 • zūn shí yǎng huì 遵时养晦
giản thể
Từ điển phổ thông
dâng biếu
Từ điển trích dẫn
1. Như chữ “dưỡng” 養.
2. Giản thể của chữ 養.
2. Giản thể của chữ 養.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nuôi, nuôi nấng, nuôi dưỡng: 養蠶 Nuôi tằm; 苟得其養,無物不長 Nếu được nuôi dưỡng đầy đủ thì không vật gì không lớn lên (Mạnh tử);
② Vun trồng; 養花 Trồng hoa;
③ Sinh, đẻ: 她養了一男一女 Chị ấy sinh được một trai một gái;
④ Nuôi (người ngoài làm con): 養子 Con nuôi; 養父 Cha nuôi;
⑤ Bồi dưỡng, tu dưỡng, trau dồi, rèn luyện (trí óc, thói quen): 他從小養成了好勞動的習慣 Anh ấy từ nhỏ đã bồi dưỡng cho mình thói quen yêu lao động;
⑥ Dưỡng (bệnh), săn sóc, giữ gìn, tu bổ: 養身體 Giữ gìn sức khỏe; 養路 Tu bổ đường sá;
⑦ Dưỡng khí, oxy (dùng như 氧, bộ 氣);
⑧ (Họ) Dưỡng.
② Vun trồng; 養花 Trồng hoa;
③ Sinh, đẻ: 她養了一男一女 Chị ấy sinh được một trai một gái;
④ Nuôi (người ngoài làm con): 養子 Con nuôi; 養父 Cha nuôi;
⑤ Bồi dưỡng, tu dưỡng, trau dồi, rèn luyện (trí óc, thói quen): 他從小養成了好勞動的習慣 Anh ấy từ nhỏ đã bồi dưỡng cho mình thói quen yêu lao động;
⑥ Dưỡng (bệnh), săn sóc, giữ gìn, tu bổ: 養身體 Giữ gìn sức khỏe; 養路 Tu bổ đường sá;
⑦ Dưỡng khí, oxy (dùng như 氧, bộ 氣);
⑧ (Họ) Dưỡng.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Dâng biếu (người trên), cấp dưỡng, phụng dưỡng: 奉養 Phụng dưỡng; 供養 Cúng dường.