Có 11 kết quả:

养 yāng ㄧㄤ央 yāng ㄧㄤ殃 yāng ㄧㄤ泱 yāng ㄧㄤ秧 yāng ㄧㄤ胦 yāng ㄧㄤ英 yāng ㄧㄤ鉠 yāng ㄧㄤ鞅 yāng ㄧㄤ鴦 yāng ㄧㄤ鸯 yāng ㄧㄤ

1/11

yāng ㄧㄤ [yǎng ㄧㄤˇ, yàng ㄧㄤˋ]

U+517B, tổng 9 nét, bộ bā 八 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 養

Tự hình 2

Dị thể 5

yāng ㄧㄤ

U+592E, tổng 5 nét, bộ dà 大 (+2 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. ở giữa, trung tâm
2. dừng, ngớt

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Ở giữa, trong. ◎Như: “trung ương” 中央 ở giữa. ◇Thi Kinh 詩經: “Tố du tòng chi, Uyển tại thủy trung ương” 遡游從之, 宛在水中央 (Tần phong 秦風, Kiêm gia 蒹葭) Đi xuôi theo dòng, Dường như (thấy người) ở giữa trong nước.
2. (Tính) Nửa. ◎Như: “dạ vị ương” 夜未央 đêm chưa quá nửa. ◇Tào Phi 曹丕: “Tinh Hán tây lưu dạ vị ương” 星漢西流夜未央 (Yên ca hành 燕歌行) Giải ngân hà trôi về tây, đêm chưa quá nửa.
3. (Động) Cầu cạnh, thỉnh cầu. ◎Như: “ương nhân tác bảo” 央人作保 cầu cạnh người bảo trợ. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Lão thân dã tiền nhật ương nhân khán lai, thuyết đạo minh nhật thị cá hoàng đạo hảo nhật” 老身也前日央人看來, 說道明日是個黃道好日 (Đệ nhị thập tứ hồi) Hôm trước già này cũng nhờ người xem (lịch), nói mai là ngày hoàng đạo ngày tốt.

Từ điển Thiều Chửu

① Ở giữa.
② Nửa, như dạ vị ương 夜未央 đêm chưa quá nửa đêm.
③ Cầu cạnh, như ương nhân tác bảo 央人作保 cầu cạnh người làm bầu chủ.
④ Ương ương 央央 rờ rỡ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giữa, trung tâm: 在河中央 Ở giữa sông;
② Yêu cầu, cầu cạnh, cầu xin: 央人作保 Cầu xin người bảo trợ. 【央求】 ương cầu [yangqiú] Yêu cầu, cầu xin, van xin: 央求寬恕 Xin tha thứ cho;
③ (văn) Hết: 夜未央 Đêm chưa hết, đêm chưa tàn;
④【央央】ương ương [yangyang] (văn) Rờ rỡ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ở giữa. Chính giữa. Td: Trung ương — Cầu mong. Cầu xin. Td: Ương cầu.

Từ điển Trung-Anh

(1) center
(2) end
(3) to beg
(4) to plead

Tự hình 5

Dị thể 2

Từ ghép 92

yāng ㄧㄤ

U+6B83, tổng 9 nét, bộ dǎi 歹 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sự rủi ro, tai vạ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tai họa, vạ. ◎Như: “tao ương” 遭殃 gặp họa, “trì ngư chi ương” 池魚之殃 khi không mắc vạ (cá trong ao chết vì người ta tát cạn nước). § Xem thêm: “trì ngư chi ương” 池魚之殃.
2. (Động) Hại, làm hại. ◎Như: “họa quốc ương dân” 禍國殃民 hại nước hại dân.

Từ điển Thiều Chửu

① Tai nạn, vạ.
② Hại, làm hại.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tai hoạ, tai ương: 遭殃 Gặp tai ương, mắc hoạ;
② (Gây) hại: 禍國殃民 Hại nước hại dân.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xấu. Có hại — Tai hoạ. Truyện Lục Vân Tiên : » Sau dù gặp phải tai ương «.

Từ điển Trung-Anh

calamity

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 13

yāng ㄧㄤ [yǎng ㄧㄤˇ]

U+6CF1, tổng 8 nét, bộ shǔi 水 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

khí bốc ngùn ngụt

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Ngùn ngụt, khí mây ùn lên.
2. (Tính) Sâu thẳm, mông mênh. § Xem “ương ương” 泱泱.
3. Một âm là “anh”. § Thông “anh” 英.

Từ điển Thiều Chửu

① Ương ương 泱泱 sâu thẳm, mông mênh.
② Ngùn ngụt, khí mây ùn lên.
③ Một âm là áng. Bát ngát.

Từ điển Trần Văn Chánh

【泱泱】ương ương [yangyang] (văn) ① Mênh mông, sâu thẳm, bao la;
② Đường đường: 泱泱大國 Đường đường một nước lớn;
③ Ùn ùn, ngùn ngụt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước lớn và sâu. Mêng mông sâu thẳm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ưởng uất 泱鬰: Nhiều. Thịnh — Một âm là Ương. Xem Ương.

Từ điển Trung-Anh

(1) agitated (wind, cloud)
(2) boundless

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 3

yāng ㄧㄤ

U+79E7, tổng 10 nét, bộ hé 禾 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. gieo mạ
2. cây lúa non

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mạ, mầm lúa. ◎Như: “sáp ương” 插秧 cắm mạ. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Thôn ngoại đa thị thủy điền, mãn nhãn thị tân ương đích nộn lục” 村外多是水田, 滿眼是新秧的嫩綠 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) Ngoài làng có nhiều ruộng nước, ngập mắt một màu xanh mướt của mạ non.
2. (Danh) Mầm non của thực vật. ◎Như: “thụ ương” 樹秧 mầm cây, “hoa ương” 花秧 mầm hoa.
3. (Danh) Giống của động vật, con vật mới sinh. ◎Như: “ngư ương” 魚秧 cá giống, “trư ương” 豬秧 heo giống.
4. (Danh) Dây, thân của một thực vật. ◎Như: “đậu ương” 豆秧 dây đậu, “qua ương” 瓜秧 thân cây dưa.
5. (Động) Nuôi giống, chăm bón. ◎Như: “ương kỉ khỏa hoa” 秧幾棵花 gây giống vài cây hoa, “ương nhất bồn ngư” 秧一盆魚 ương một bồn cá.

Từ điển Thiều Chửu

① Mạ, gieo hạt thóc giống mọc mầm lên gọi là ương.
② Phàm loài cây cỏ mới mọc, có thể san trồng đi chỗ khác được đều gọi là ương.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cây mạ, cây non, cây giống: 樹秧 Cây con; 插秧 Cấy mạ;
② Dây: 白薯秧 Dây khoai;
③ Con giống v.v.: 魚秧 Cá con, cá giống;
④ Ương cây, gây giống: 秧幾棵樹 Ương mấy cây con; 秧了一池魚 Gây một ao cá giống.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây mạ ( lúa mới sinh ) — Chỉ chung cây cối mới sinh — Cây con mới gây được, để đem trồng nơi khác — Cá con mới nở — Ta còn hiểu là trồng và giữ gìn các loại cây con.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Ưởng nhương 秧穰 — Một âm là Ương. Xem Ương.

Từ điển Trung-Anh

(1) shoots
(2) sprouts

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 22

yāng ㄧㄤ

U+80E6, tổng 9 nét, bộ ròu 肉 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

rốn, rún

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Rốn (rún). Xem 脖 nghĩa
③.

Từ điển Trung-Anh

the navel

Tự hình 1

yāng ㄧㄤ [yīng ㄧㄥ]

U+82F1, tổng 8 nét, bộ cǎo 艸 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hoa. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Phương thảo tiên mĩ, lạc anh tân phân” 芳草鮮美, 落英繽紛 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Cỏ thơm tươi đẹp, hoa rụng đầy dẫy.
2. (Danh) Tinh hoa của sự vật. ◎Như: “tinh anh” 精英 tinh hoa, tinh túy, phần tốt đẹp nhất của sự vật, “hàm anh trớ hoa” 含英咀華 nghiền ngẫm văn hoa, thưởng thức văn từ hay đẹp.
3. (Danh) Người tài năng xuất chúng. ◎Như: “anh hùng” 英雄, “anh hào” 英豪, “anh kiệt” 英傑. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Quân tuy anh dũng, nhiên tặc thế thậm thịnh, bất khả khinh xuất” 君雖英勇, 然賊勢甚盛, 不可輕出 (Đệ thập nhất hồi) Ông tuy tài giỏi dũng mãnh, nhưng thế giặc to lắm, không nên coi thường.
4. (Danh) Nước “Anh”, gọi tắt của “Anh Cát Lợi” 英吉利 (England).
5. (Danh) Núi hai lớp chồng lên nhau.
6. (Danh) Lông trang sức trên cái giáo.
7. (Tính) Tốt đẹp. ◇Tả Tư 左思: “Du du bách thế hậu, Anh danh thiện bát khu” 悠悠百世後, 英名擅八區 (Vịnh sử 詠史) Dằng dặc trăm đời sau, Tiếng tốt chiếm thiên hạ.
8. (Tính) Tài ba hơn người, kiệt xuất, xuất chúng.

Tự hình 4

Dị thể 3

yāng ㄧㄤ

U+9260, tổng 13 nét, bộ jīn 金 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) (onom.) ring
(2) tinkle

Tự hình 1

Dị thể 2

yāng ㄧㄤ [yǎng ㄧㄤˇ]

U+9785, tổng 14 nét, bộ gé 革 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dây da buộc cổ ngựa. ◇Tả truyện 左傳: “Trừu kiếm đoạn ưởng nãi chỉ” 抽劍斷鞅乃止 (Tương Công thập bát niên 襄公十八年) Rút gươm chém đứt dây cổ ngựa mà ngừng lại.
2. (Danh) Phiếm chỉ ngựa xe. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Cùng hạng quả luân ưởng” 窮巷寡輪鞅 (Quy viên điền cư 歸園田居) Nơi ngõ hẻm ít ngựa xe.
3. (Phó) Không vui, bất mãn. ◎Như: “ưởng ưởng” 鞅鞅 bực bội, không thích ý. § Cũng viết là “ưởng ưởng” 怏怏. ◇Hán Thư 漢書: “Tâm thường ưởng ưởng” 心常鞅鞅 (Cao đế kỉ 高帝紀) Lòng thường không vui.

Từ điển Trung-Anh

(1) martingale (leather strap in horse harness)
(2) discontented

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 3

yāng ㄧㄤ

U+9D26, tổng 16 nét, bộ niǎo 鳥 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con vịt cái

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “uyên ương” 鴛鴦.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 鴛鴦 [yuanyang].

Từ điển Trung-Anh

mandarin duck

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 3

yāng ㄧㄤ

U+9E2F, tổng 10 nét, bộ niǎo 鳥 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con vịt cái

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鴦.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鴦

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 鴛鴦 [yuanyang].

Từ điển Trung-Anh

mandarin duck

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 2