Có 1 kết quả:

ㄌㄧˋ
Âm Pinyin: ㄌㄧˋ
Tổng nét: 9
Bộ: cǎo 艸 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨フノフノフノ
Thương Hiệt: TKSS (廿大尸尸)
Unicode: U+8354
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: lệ
Âm Nôm:
Âm Nhật (onyomi): レイ (rei), リ (ri), レン (ren)
Âm Nhật (kunyomi): おおにら (ōnira)
Âm Quảng Đông: lai6

Tự hình 2

Dị thể 3

1/1

ㄌㄧˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: lệ chi 荔枝)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cỏ “lệ”, tức “mã lận” 馬藺, lá dùng để chế tạo giấy, rễ làm bàn chải, hạt làm thuốc cầm máu.
2. (Danh) “Lệ chi” 荔枝 cây vải. § Tương truyền Dương Quý Phi thích ăn trái vải, vua Đường Huyền Tông sai người phóng ngựa từ Lĩnh Nam đem về dâng cho quý phi, nên còn gọi là “phi tử tiếu” 妃子笑. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Nhất kị hồng trần phi tử tiếu, Vô nhân tri thị lệ chi lai” 一騎紅塵妃子笑, 無人知是荔枝來 (Quá Hoa Thanh cung 過華清宮).

Từ điển Trần Văn Chánh

【荔枝】lệ chi [lìzhi] ① Cây vải;
② Quả vải.

Từ điển Trung-Anh

variant of 荔[li4]

Từ điển Trung-Anh

litchi

Từ ghép 6