Có 22 kết quả:

划 huà ㄏㄨㄚˋ劃 huà ㄏㄨㄚˋ化 huà ㄏㄨㄚˋ华 huà ㄏㄨㄚˋ婳 huà ㄏㄨㄚˋ嫿 huà ㄏㄨㄚˋ摦 huà ㄏㄨㄚˋ桦 huà ㄏㄨㄚˋ樺 huà ㄏㄨㄚˋ画 huà ㄏㄨㄚˋ畫 huà ㄏㄨㄚˋ畵 huà ㄏㄨㄚˋ稞 huà ㄏㄨㄚˋ繣 huà ㄏㄨㄚˋ罫 huà ㄏㄨㄚˋ華 huà ㄏㄨㄚˋ話 huà ㄏㄨㄚˋ諙 huà ㄏㄨㄚˋ话 huà ㄏㄨㄚˋ踝 huà ㄏㄨㄚˋ輠 huà ㄏㄨㄚˋ鮭 huà ㄏㄨㄚˋ

1/22

huà ㄏㄨㄚˋ [huá ㄏㄨㄚˊ, huāi ㄏㄨㄞ]

U+5212, tổng 6 nét, bộ dāo 刀 (+4 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. dùng dao rạch ra
2. vạch ra, phân chia
3. nét ngang
4. bàn tính, hoạch định
5. chèo thuyền

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chèo (thuyền). ◎Như: “hoa thuyền” 划船 chèo thuyền, “hoa long chu” 划龍舟 chèo thuyền rồng.
2. (Động) Tính toán. ◎Như: “hoa bất lai” 划不來 không đáng, không lợi.
3. (Danh) § Xem “hoa tử” 划子.

Từ điển Trung-Anh

(1) to delimit
(2) to transfer
(3) to assign
(4) to plan
(5) to draw (a line)
(6) stroke of a Chinese character

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 63

huà ㄏㄨㄚˋ [huá ㄏㄨㄚˊ, huāi ㄏㄨㄞ]

U+5283, tổng 14 nét, bộ dāo 刀 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. dùng dao rạch ra
2. vạch ra, phân chia
3. nét ngang
4. bàn tính, hoạch định
5. chèo thuyền

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Phân chia, quy định, phân giới. ◎Như: “hoạch nhất bất nhị” 劃一不二 định giá nhất định, “hoạch định giới tuyến” 劃定界線 quy dịnh ranh giới.
2. (Động) Mưu tính, thiết kế, trù liệu. ◎Như: “trù hoạch” 籌劃 trù tính.
3. (Động) Rạch, vạch (bằng dao hoặc vật sắc nhọn). ◎Như: “nhất bất tiểu tâm tại thủ thượng hoạch liễu nhất đạo thương khẩu” 一不小心在手上劃了一道傷口 không coi chừng làm rạch một đường vết thương trên tay.

Từ điển Trung-Anh

(1) to delimit
(2) to transfer
(3) to assign
(4) to plan
(5) to draw (a line)
(6) stroke of a Chinese character

Tự hình 3

Dị thể 9

Từ ghép 63

Một số bài thơ có sử dụng

huà ㄏㄨㄚˋ [huā ㄏㄨㄚ]

U+5316, tổng 4 nét, bộ bǐ 匕 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

biến hoá, biến đổi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Biến đổi, cải biến. ◎Như: “thiên biến vạn hóa” 千變萬化 biến đổi không cùng. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Cố thánh nhân pháp dữ thì biến, lễ dữ tục hóa” 故聖人法與時變, 禮與俗化 (Phiếm luận 氾論) Cho nên phép tắc của thánh nhân biến dịch theo thời đại, lễ nghi thay đổi theo phong tục.
2. (Động) Trời đất sinh thành muôn vật. ◎Như: “tạo hóa” 造化, “hóa dục” 化育.
3. (Động) Dạy dỗ, biến đổi dân tục làm cho thuần hậu, tốt đẹp hơn. ◎Như: “giáo hóa” 教化 dạy dỗ.
4. (Động) Chết. ◎Như: “vật hóa” 物化 chết, “vũ hóa” 羽化 đắc đạo thành tiên.
5. (Động) Vật thể tiêu tan, biến đổi hình trạng tính chất. ◎Như: “tiêu hóa” 消化.
6. (Động) Đốt cháy. ◇Tây du kí 西遊記: “Hiến quá liễu chủng chủng hương hỏa, hóa liễu chúng thần chỉ mã, thiêu liễu tiến vong văn sớ, Phật sự dĩ tất, hựu các an tẩm” 獻過了種種香火, 化了眾神紙馬, 燒了薦亡文疏, 佛事已畢, 又各安寢 (Đệ lục thập cửu hồi) Dâng đủ loại hương hoa, đốt vàng mã, đốt sớ cúng, lễ Phật xong xuôi, đều đi nghỉ.
7. (Động) Cầu xin. ◎Như: “hóa mộ” 化募, “hóa duyên” 化緣 nghĩa là lấy lời đạo nghĩa khiến cho người sinh lòng từ thiện mà giúp cho.
8. (Động) Đặt sau tính từ hoặc dành từ, biểu thị chuyển biến thành trạng thái hay tính chất nào đó. ◎Như: “lục hóa” 綠化, “ác hóa” 惡化, “điện khí hóa” 電氣化, “khoa học hóa” 科學化, “hiện đại hóa” 現代化.
9. (Danh) Học thuật, sự giáo hóa. ◎Như: “phong hóa” 風化 tập tục đã được dạy bảo thành tốt đẹp. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Hoàng Bá, Cấp Ảm chi hóa” 黃霸, 汲黯之化 (Phong kiến luận 封建論) Đạo lí giáo hóa của Hoàng Bá, Cấp Ảm.
10. (Danh) Gọi tắt của môn “hóa học” 化學. ◎Như: “lí hóa” 理化 môn vật lí và môn hóa học.
11. Một âm là “hoa”. (Danh) “Hoa tử” 化子 người ăn mày. § Cũng gọi là “khiếu hoa tử” 叫花子.

Từ điển Thiều Chửu

① Biến hoá. Biến đổi vô hình. Như hoá thân 化身, hoá trang 化粧 nghĩa là biến đổi hình tướng không cho ai biết. Phật vì muốn cứu chúng sinh, phải hoá xuống làm thân người gọi là hoá thân. Phàm vật này mất mà vật kia sinh ra gọi là hoá. Như hủ thảo hoá vi huỳnh 腐草化為螢 cỏ thối hoá làm đom đóm. Thoát xác bay lên tiên gọi là vũ hoá 羽化. Dần dần ít đi, có rồi lại không cũng gọi là hoá. Như tiêu hoá 消化 tiêu tan vật chất hoá ra chất khác, phần hoá 焚化 lấy lửa đốt cho tan mất, dung hoá 溶化 cho vào nước cho tan ra. Khoa học về vật chất chia ghẽ các vật ra từng chất, hay pha lẫn mấy chất làm thành một chất gọi là hoá học 化學.
② Hoá sinh. Như ta gọi trời đất là tạo hoá 造化, là hoá công 化工 nghĩa là sinh diệt được muôn vật.
③ Cảm hoá. Chuyển di tính chất, cải lương dân tục gọi là hoá. Như giáo hoá 教化 nghĩa là dẫn bảo chúng, cấm ngăn chúng, khiến cho chúng thuận tòng vậy. Lấy ân nghĩa mà cảm gọi là đức hoá 德化, lấy chánh trị mà cảm gọi là phong hoá 風化, lấy lễ giáo mà cảm gọi là văn hoá 文化. Cho nên kẻ ở cõi ngoài, không theo sự giáo hoá của mình gọi là hoá ngoại 化外, bị mình cảm hoá cũng như theo mình gọi là đồng hoá 同化.
④ Cầu xin, như hoá mộ 化募, hoá duyên 化緣 nghĩa là lấy lời đạo nghĩa mà cảm hoá, khiến cho người sinh lòng từ thiện mà cho mà giúp.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Biến) hoá, đổi: 變化 Biến hoá, biến đổi, thay đổi; 感化 Cảm hoá;
② Sinh hoá, sinh thành (vạn vật);
③ Dạy dỗ, sửa đổi phong tục cho tốt lên, cảm hoá: 教化 Giáo hoá; 德化 Cảm hoá bằng ân nghĩa;
④ Tan: 雪化了 Tuyết tan rồi;
⑤ Hoá học: 理化 Vật lí và hoá học;
⑥ Chảy: 鐵燒化了 Sắt nung đã chảy;
⑦ Hoá, làm cho biến thành: 農業機械化 Cơ giới (khí) hoá nông nghiệp;
⑧ 【化募】hoá mộ [huàmù]; 【化緣】 hoá duyên [huàyuán] (tôn) Đi quyên, đi khất thực (của nhà chùa).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thay đổi — Làm cho thay đổi — Chỉ sự sống — Cũng chỉ sự chết.

Từ điển Trung-Anh

(1) to make into
(2) to change into
(3) -ization
(4) to ... -ize
(5) to transform
(6) abbr. for 化學|化学[hua4 xue2]

Tự hình 6

Dị thể 8

Từ ghép 963

Một số bài thơ có sử dụng

huà ㄏㄨㄚˋ [huā ㄏㄨㄚ, huá ㄏㄨㄚˊ]

U+534E, tổng 6 nét, bộ shí 十 (+4 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Hoa trâm” 华簪 dùng để cài hoa lên mũ của các quan to trong triều ngày xưa.
2. Chữ “hoa” 花 cổ.
3. Giản thể của chữ 華.

Tự hình 2

Dị thể 11

Chữ gần giống 1

Từ ghép 4

huà ㄏㄨㄚˋ

U+5A73, tổng 11 nét, bộ nǚ 女 (+8 nét)
giản thể

Từ điển Trung-Anh

tranquil

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

huà ㄏㄨㄚˋ

U+5AFF, tổng 15 nét, bộ nǚ 女 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đẹp thuỳ mị

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đẹp thùy mị. Xem 姽.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yên tĩnh — Đẹp đẽ.

Từ điển Trung-Anh

tranquil

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

huà ㄏㄨㄚˋ

U+6466, tổng 14 nét, bộ shǒu 手 (+11 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) wide
(2) broad

Tự hình 2

Dị thể 3

huà ㄏㄨㄚˋ

U+6866, tổng 10 nét, bộ mù 木 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(một loại hoa)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 樺.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 樺

Từ điển Trần Văn Chánh

(thực) Cây bulô, cây hoa: 樺木 Gỗ bulô, gỗ hoa; 樺燭 Đuốc hoa.

Từ điển Trung-Anh

(1) birch tree
(2) Betula japonica

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 3

huà ㄏㄨㄚˋ

U+6A3A, tổng 14 nét, bộ mù 木 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(một loại hoa)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây hoa, còn gọi là cáng lò (lat. Betula, tiếng Pháp: bouleau), thân cây vỏ trắng, gỗ nó chẻ nhỏ bôi sáp vào thắp làm đuốc được. ◎Như: “hoa chúc” 樺燭 đuốc làm bằng sáp và vỏ cây hoa. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Thu phong hoa chúc hương” 秋風樺燭香 (Hành giản sơ thụ 行簡初授) Gió thu mùi thơm đuốc cây hoa (cáng lò).

Từ điển Trần Văn Chánh

(thực) Cây bulô, cây hoa: 樺木 Gỗ bulô, gỗ hoa; 樺燭 Đuốc hoa.

Từ điển Trung-Anh

(1) birch tree
(2) Betula japonica

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 3

huà ㄏㄨㄚˋ

U+753B, tổng 8 nét, bộ tián 田 (+3 nét)
giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. vẽ
2. bức tranh

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ 畫.
2. Giản thể của chữ 畫.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ hoạch 畫.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tranh, hoạ: 一幅畫 Một bức tranh, một bức hoạ;
② Vẽ: 畫畫兒 Vẽ tranh;
③ Nét: “人”字是兩畫 Chữ “nhân” có 2 nét;
④ Như 劃 [huà].

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 畫 (bộ 田), 劃 (bộ 刂).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lói viết tắt của chữ Hoạch 畫.

Từ điển Trung-Anh

(1) to draw
(2) picture
(3) painting
(4) CL:幅[fu2],張|张[zhang1]
(5) classifier for paintings etc
(6) variant of 劃|划[hua4]

Tự hình 2

Dị thể 11

Từ ghép 114

huà ㄏㄨㄚˋ

U+756B, tổng 12 nét, bộ tián 田 (+7 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. vẽ
2. bức tranh

Từ điển phổ thông

1. dùng dao rạch ra
2. vạch ra, phân chia
3. nét ngang
4. bàn tính, hoạch định
5. chèo thuyền

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vẽ. ◎Như: “họa nhất phúc phong cảnh” 畫一幅風景 vẽ một bức tranh phong cảnh.
2. (Danh) Bức tranh vẽ. ◎Như: “san thủy họa” 山水畫 tranh sơn thủy. ◇Tô Thức 蘇軾: “Giang san như họa, nhất thì đa thiểu hào kiệt” 江山如畫, 一時多少豪傑 (Niệm nô kiều 念奴嬌, Đại giang đông khứ từ 大江東去詞) Non sông như tranh vẽ, bao nhiêu hào kiệt một thời.
3. Một âm là “hoạch”. (Động) Vạch, vạch cho biết đến đâu là một khu một cõi. ◎Như: “phân cương hoạch giới” 分疆畫界 vạch chia bờ cõi.
4. (Động) Ngừng lại, kết thúc, đình chỉ. ◇Luận Ngữ 論語: “Lực bất túc giả, trung đạo nhi phế, kim nhữ hoạch” 力不足者, 中道而廢, 今女畫 (Ung dã 雍也) Kẻ không đủ sức, (đi được) nửa đường thì bỏ, còn anh (không phải là không đủ sức), anh tự ngừng lại.
5. (Động) Trù tính. § Thông “hoạch” 劃. ◎Như: “mưu hoạch” 謀畫 mưu tính.
6. (Danh) Nét (trong chữ Hán). ◎Như: “á giá cá tự hữu bát hoạch” 亞這個字有八畫 chữ 亞 có tám nét.
7. (Danh) Họ “Hoạch”.
8. (Phó) Rõ ràng, ngay ngắn. ◎Như: “chỉnh tề hoạch nhất” 整齊畫一 chỉnh tề ngay ngắn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tranh, hoạ: 一幅畫 Một bức tranh, một bức hoạ;
② Vẽ: 畫畫兒 Vẽ tranh;
③ Nét: “人”字是兩畫 Chữ “nhân” có 2 nét;
④ Như 劃 [huà].

Từ điển Trung-Anh

(1) to draw
(2) picture
(3) painting
(4) CL:幅[fu2],張|张[zhang1]
(5) classifier for paintings etc
(6) variant of 劃|划[hua4]

Tự hình 5

Dị thể 14

Từ ghép 116

Một số bài thơ có sử dụng

huà ㄏㄨㄚˋ

U+7575, tổng 13 nét, bộ tián 田 (+8 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

huà ㄏㄨㄚˋ [ㄎㄜ]

U+7A1E, tổng 13 nét, bộ hé 禾 (+8 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Thanh khoa” 青稞 một giống lúa hình tựa như “đại mạch” 大麥, còn gọi là “khoa mạch” 稞麥.

Tự hình 2

Dị thể 2

huà ㄏㄨㄚˋ

U+7E63, tổng 18 nét, bộ mì 糸 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dây buộc đồ vật.
2. (Trạng thanh) Tiếng vỡ lở. ◇Phan Nhạc 潘岳: “Hoạch ngõa giải nhi băng phán” 繣瓦解而冰泮 (Tây chinh phú 西征賦) Loảng xoảng ngói vỡ băng tan.
3. (Tính) Ngang trái. ◎Như: “vĩ hoạch” 緯繣 quai lệ, ngang trái. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Phân tổng tổng kì li hợp hề, hốt vĩ hoạch kì nan thiên” 紛總總其離合兮, 忽緯繣其難遷 (Li Tao 離騷) Li li hợp hợp lòng rối bời hề, bỗng dọc ngang tâm tư khó định.

Từ điển Trung-Anh

(1) obstinate
(2) perverse

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

huà ㄏㄨㄚˋ [guà ㄍㄨㄚˋ, guǎi ㄍㄨㄞˇ]

U+7F6B, tổng 13 nét, bộ wǎng 网 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngăn trở, làm trở ngại.
2. (Danh) Ô vuông trong bàn cờ.

Từ điển Thiều Chửu

① Trở ngại.
② Trong bàn cờ bạc kẻ từng ô vuông gọi là phương quải 方罫. Phàm cái gì vạch từng ô vuông đều gọi là phương quải cả.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ô vuông trên bàn cờ vây: 方罫 Ô vuông.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 絓 (bộ 糸).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngăn trở. Ca dao có câu: » Ông tơ gàn quải chi nhau «.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

huà ㄏㄨㄚˋ [huā ㄏㄨㄚ, huá ㄏㄨㄚˊ]

U+83EF, tổng 10 nét, bộ cǎo 艸 (+7 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Trung Quốc, viết tắt của “Hoa Hạ” 華夏 tên nước Tàu thời cổ.
2. (Danh) Vầng sáng, quầng sáng. ◎Như: “quang hoa” 光華 vầng sáng.
3. (Danh) Vẻ tươi tốt, xinh đẹp. ◎Như: “niên hoa” 年華 tuổi thanh xuân, “thiều hoa” 韶華 quang cảnh tươi đẹp.
4. (Danh) Văn sức, vẻ đẹp bên ngoài. ◎Như: “phác thật vô hoa” 樸實無華 mộc mạc không văn sức.
5. (Danh) Phần tinh yếu của sự vật, tinh túy. ◎Như: “tinh hoa” 精華. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Hàm anh trớ hoa” 含英咀華 (Tiến học giải 進學解) Bao hàm tinh hoa.
6. (Danh) Phấn để trang sức. ◎Như: “duyên hoa” 鉛華 phấn sáp.
7. (Danh) Hoa của cây cỏ. § Cũng như “hoa” 花. ◎Như: “xuân hoa thu thật” 春華秋實 hoa mùa xuân trái mùa thu.
8. (Tính) Thuộc về Trung Quốc. ◎Như: “Hoa ngữ” 華語 tiếng Hoa, “Hoa kiều” 華僑 người Hoa ở xứ ngoài Trung Quốc.
9. (Tính) Tốt đẹp, rực rỡ. ◎Như: “hoa lệ” 華麗 rực rỡ, lộng lẫy, “hoa mĩ” 華美 xinh đẹp.
10. (Tính) Chỉ vụ bề ngoài, không chuộng sự thực. ◎Như: “hoa ngôn” 華言 lời hão, lời không thật.
11. (Tính) Phồn thịnh. ◎Như: “phồn hoa” 繁華 náo nhiệt, đông đúc, “vinh hoa” 榮華 giàu sang, vẻ vang.
12. (Tính) Bạc, trắng (tóc). ◎Như: “hoa phát” 華髮 tóc bạc.
13. Một âm là “hóa”. (Danh) “Hóa Sơn” 華山.
14. (Danh) Họ “Hóa”.

Tự hình 6

Dị thể 17

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

huà ㄏㄨㄚˋ

U+8A71, tổng 13 nét, bộ yán 言 (+6 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

nói

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lời nói, tiếng, ngôn ngữ. ◎Như: “Bắc Kinh quan thoại” 北京官話 tiếng phổ thông Bắc Kinh. ◇Thi Kinh 詩經: “Thận nhĩ xuất thoại, Kính nhĩ uy nghi” 慎爾出話, 敬爾威儀 (Đại nhã 大雅, Ức 抑) Phải thận trọng lời ngươi nói ra, Phải cung kính lấy uy nghi của ngươi.
2. (Danh) Chuyện, câu chuyện. ◇Cảnh thế thông ngôn 警世通言: “Thoại trung thuyết Hàng Châu phủ hữu nhất tài tử, tính Lí Danh Hoành, tự Kính Chi” 話中說杭州府有一才子, 姓李名宏, 字敬之 (Tô tri huyện La Sam tái hợp 蘇知縣羅衫再合) Trong chuyện kể ở phủ Hàng Châu có một bậc tài hoa, họ Lí tên Hoành, tự là Kính Chi.
3. (Động) Nói chuyện, đàm luận. ◎Như: “nhàn thoại gia thường” 閒話家常 nói chuyện phiếm, nói chuyện sinh hoạt thường ngày. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Hà đương cộng tiễn tây song chúc, Khước thoại Ba San dạ vũ thì” 何當共剪西窗燭, 卻話巴山夜雨時 (Dạ vũ kí bắc 夜雨寄北) Bao giờ cùng cắt nến bên cửa sổ phía tây, Lại được nói chuyện lúc mưa đêm trên núi Ba Sơn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lời, chuyện, tiếng: 說話 Nói chuyện; 講 了幾句話 Nói vài lời; 中國話 Tiếng Trung Quốc;
② Nói, kể: 話家常 Kể chuyện phiếm, tán gẫu;
③ Ngôn ngữ;
④ (văn) Bảo;
⑤ (văn) Tốt, hay;
⑥ Xem 的話 [dehuà].

Từ điển Trung-Anh

(1) dialect
(2) language
(3) spoken words
(4) speech
(5) talk
(6) words
(7) conversation
(8) what sb said
(9) CL:種|种[zhong3],席[xi2],句[ju4],口[kou3],番[fan1]

Tự hình 3

Dị thể 8

Từ ghép 232

Một số bài thơ có sử dụng

huà ㄏㄨㄚˋ

U+8AD9, tổng 15 nét, bộ yán 言 (+8 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of 話|话[hua4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

huà ㄏㄨㄚˋ

U+8BDD, tổng 8 nét, bộ yán 言 (+6 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

nói

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 話.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lời, chuyện, tiếng: 說話 Nói chuyện; 講 了幾句話 Nói vài lời; 中國話 Tiếng Trung Quốc;
② Nói, kể: 話家常 Kể chuyện phiếm, tán gẫu;
③ Ngôn ngữ;
④ (văn) Bảo;
⑤ (văn) Tốt, hay;
⑥ Xem 的話 [dehuà].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 話

Từ điển Trung-Anh

(1) dialect
(2) language
(3) spoken words
(4) speech
(5) talk
(6) words
(7) conversation
(8) what sb said
(9) CL:種|种[zhong3],席[xi2],句[ju4],口[kou3],番[fan1]

Từ điển Trung-Anh

old variant of 話|话[hua4]

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 231

huà ㄏㄨㄚˋ [huái ㄏㄨㄞˊ]

U+8E1D, tổng 15 nét, bộ zú 足 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mắt cá chân. ◎Như: “cước hõa” 腳踝 mắt cá chân.
2. (Danh) Gót chân. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Duy nô bộc ngữ nhân, bất gia tiên trang dĩ hành, lưỡng hõa giáp kích, thống triệt tâm phủ” 惟奴僕圉人, 不加韉裝以行, 兩踝夾擊, 痛徹心腑 (Tam sanh 三生) Chỉ có bọn đầy tớ và kẻ giữ ngựa, không chịu thêm yên đệm để cưỡi đi, hai gót chân kẹp thúc (vào hông ngựa), đau thấu ruột gan.
3. § Ta quen đọc là “khỏa”.

Tự hình 2

Dị thể 2

huà ㄏㄨㄚˋ [guō ㄍㄨㄛ, guǒ ㄍㄨㄛˇ, huì ㄏㄨㄟˋ]

U+8F20, tổng 15 nét, bộ chē 車 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bầu dầu (đựng dầu mỡ bôi vào trục xe để chạy cho trơn). § Vì thế nên người nói thao thao gọi là “chích quả” 炙輠.

Tự hình 1

Dị thể 6

huà ㄏㄨㄚˋ [guī ㄍㄨㄟ, kuí ㄎㄨㄟˊ, ㄨㄚ, xié ㄒㄧㄝˊ]

U+9BAD, tổng 17 nét, bộ yú 魚 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một tên riêng của “hà đồn” 河豚 lợn bể, cá hồi.
2. Một âm là “hài”. (Danh) Người đất Ngô gọi thịt cá là “hài”.
3. (Danh) Chỉ thức ăn, lương mễ.

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng