Có 9 kết quả:

坩 kham堪 kham愖 kham戡 kham諶 kham谌 kham顑 kham龕 kham龛 kham

1/9

kham

U+5769, tổng 8 nét, bộ thổ 土 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đồ bằng đất (như nồi, chum, lọ,...)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chỉ chung đồ nung bằng đất như nồi, chum, vò, lọ...
2. (Danh) § Xem “kham qua” 坩堝.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðồ bằng đất, như nồi, chum, vò, lọ, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đồ dùng bằng đất (như nồi, chum, vò, lọ...). 【坩堝】kham qua [ganguo] (Lò) nồi: 耐火坩堝 (Lò) nồi chịu lửa; 石墨坩堝 Nồi graphít.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ gốm. Chỉ chung những đồ dùng làm bằng đất.

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

kham

U+582A, tổng 12 nét, bộ thổ 土 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. chịu đựng
2. chịu được

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chịu được. ◎Như: “bất kham” 不堪 chẳng chịu được. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thê bất kham kì nhục, thế dục tử” 妻不堪其辱, 涕欲死 (A Hà 阿霞) Vợ không chịu được nhục, khóc lóc toan liều chết.
2. (Động) Có khi dùng như chữ “khả” 可. ◎Như: “kham dĩ cáo úy” 堪以告慰 khá lấy nói cho yên ủi được.
3. (Danh) § Xem “kham nhẫn” 堪忍.

Từ điển Thiều Chửu

① Chịu được, như bất kham 不堪 chẳng chịu được. Có khi dùng như chữ khả 可, như kham dĩ cáo uý 堪以告慰 khá lấy nói cho yên ủi được.
② Kham nhẫn 堪忍 dịch nghĩa chữ Phạm là Sa-bà, tức là cõi đời ta ở đây, là cõi chịu nhịn được mọi sự khổ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Có thể: 堪以告慰 Có thể để nói an ủi được; 堪稱佳作 Có thể gọi là một tác phẩm hay; 帝以皇太子不堪奉大統,密以語後 Nhà vua cho rằng hoàng thái tử không thể đảm nhiệm trọng trách cai trị thiên hạ, và bí mật nói với hoàng hậu (Tấn thư);
② Chịu được: 難堪 Khó chịu, không chịu được; 堪忍 Cõi ta bà, cõi đời (cõi chịu nhịn được mọi đau khổ). Xem 不堪 [bùkan].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thế đất lồi lên — Chịu đựng.

Tự hình 4

Dị thể 2

Chữ gần giống 7

Từ ghép 4

kham [thâm, đam]

U+6116, tổng 12 nét, bộ tâm 心 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tin tưởng

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Tin, thực (như 諶, bộ 言);
② 【斟諶】 châm kham [zhenchén] Chần chừ, do dự.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 6

kham

U+6221, tổng 13 nét, bộ qua 戈 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

giết, đánh được

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dẹp yên, bình định. ◎Như: “kham loạn” 戡亂 dẹp yên được loạn lạc.

Từ điển Thiều Chửu

① Giết, đánh được, như kham loạn 戡亂 dẹp yên được loạn lạc.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giết;
② Dẹp, dẹp yên, bình định: 戡平叛亂 Đánh dẹp (bình định) cuộc phiến loạn.

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

kham [thầm]

U+8AF6, tổng 16 nét, bộ ngôn 言 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tin tưởng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tin cậy. ◇Thượng Thư 尚書: “Thiên nan kham, mệnh mĩ thường” 天難諶, 命靡常 (Quân thích 君奭) Trời khó tin, mệnh chẳng thường.
2. (Phó) Xác thực.
3. (Tính) Chân thành.
4. (Danh) Họ “Kham”.
5. § Cũng đọc là “thầm”.

Từ điển Thiều Chửu

① Tin. Như thiên nan kham, mệnh mị thường 天難諶命靡常 trời khó tin, mệnh chẳng thường.
② Thực.

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

kham [thầm]

U+8C0C, tổng 11 nét, bộ ngôn 言 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tin tưởng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 諶.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

kham

U+9851, tổng 18 nét, bộ hiệt 頁 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

xem: kham hạm 顑頷

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

kham [khám]

U+9F95, tổng 23 nét, bộ long 龍 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái tháp thờ Phật

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bàn thờ, trang thờ, thạch thất để thờ Phật, thần linh hay tổ tiên. § Cũng đọc là “khám”. ◎Như: “Phật kham” 佛龕 bàn thờ Phật.
2. (Danh) Quan tài đặt di thể của nhà sư.
3. (Động) Lấy được, dẹp yên. § Thông “kham” 戡. ◇Dương Hùng 揚雄: “Lưu kham Nam Dương, Hạng cứu Hà Bắc” 劉龕南陽, 項救河北 (Trọng Lê 重黎) Họ Lưu lấy được Nam Dương, họ Hạng cứu Hà Bắc.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái nhà ở dưới tháp, cái khám thờ Phật. Cũng đọc là khám.
② Chịu đựng.
③ Lấy.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 5

Từ ghép 1

kham [khám]

U+9F9B, tổng 11 nét, bộ long 龍 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái tháp thờ Phật

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 龕.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 6

Từ ghép 1