Có 7 kết quả:

墝 khao犒 khao磽 khao訄 khao訅 khao鄗 khao骹 khao

1/7

khao [nghiêu, sao, xao]

U+589D, tổng 15 nét, bộ thổ 土 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đất xấu, đất sỏi

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Khô cứng, cằn cỗi (đất).
2. (Danh) Đất cằn cỗi không trồng trọt được.
3. § Còn có âm là “xao”, “nghiêu”.
4. § Cũng viết là 磽.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 51

Bình luận 0

khao

U+7292, tổng 14 nét, bộ ngưu 牛 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

khao thưởng, chiêu đãi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thưởng công, ủy lạo. ◎Như: “khao quân” 犒軍 thưởng công quân đội, “khao thưởng” 犒賞 thưởng công. ◇Tống sử 宋史: “Phàm hữu ban khao, quân cấp quân lại, thu hào bất tư” 凡有頒犒, 均給軍吏, 秋毫不私 (Nhạc Phi truyện 岳飛傳) Khi có ban thưởng, phân chia đồng đều cho quân quan, không một chút nào thiên vị.

Từ điển Trần Văn Chánh

(cũ) Khao (thưởng công cho người có công lao khó nhọc): 犒師 Khao quân.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giết súc vật làm tiệc thưởng cho quân lính — Tưởng thưởng.

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 12

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

khao [khiêu, nghiêu, xao]

U+78FD, tổng 17 nét, bộ thạch 石 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đất xấu, đất sỏi

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cứng chắc. ◇Thư Nguyên Dư 舒元輿: “Phong lãnh mộc trường sấu, Thạch khao nhân diệc lao” 風冷木長瘦, 石磽人亦勞 (Phường châu án ngục 坊州按獄) Gió lạnh cây dài khẳng kheo, Đá cứng người cũng khó nhọc.
2. (Tính) Đất xấu khô cứng không trồng trọt được, cằn cỗi.
3. § Còn có âm là “xao”.
4. § Ta quen đọc là “nghiêu”.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðất xấu, đất sành sỏi. Ta quen đọc là chữ nghiêu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đất xấu, đất khô cằn. 【磽薄】nghiêu bạc [qiaobó] Đất khô cằn.

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 49

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

khao [cầu, cừu]

U+8A04, tổng 9 nét, bộ ngôn 言 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói đùa, nói giỡn cho vui — Một âm khác là Cừu.

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

khao [cừu]

U+8A05, tổng 9 nét, bộ ngôn 言 (+2 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói đùa, nói giỡn cho vui — Một âm khác là Cừu.

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

khao [hạo]

U+9117, tổng 12 nét, bộ ấp 邑 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Kinh đô của Vũ Vương 武王 nhà Chu 周, nay thuộc tỉnh Thiểm Tây 陝西. § Thông 鎬.
2. (Danh) Một ấp nhà Tấn 晉 thời Xuân Thu, thành xưa ở vào khoảng tỉnh Hà Bắc 河北 ngày nay.
3. Một âm là “khao”. (Danh) Núi ở tỉnh Hà Nam 河南 ngày nay.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên núi thuộc tỉnh Hà Nam - Trung Hoa — Một âm là Hạo.

Tự hình 1

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

khao

U+9AB9, tổng 15 nét, bộ cốt 骨 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ống chân. Ống quyển.

Tự hình 1

Dị thể 5

Bình luận 0