Có 5 kết quả:

亡 vong亾 vong兦 vong妄 vong忘 vong

1/5

vong []

U+4EA1, tổng 3 nét, bộ đầu 亠 (+1 nét)
phồn & giản thể, chỉ sự

Từ điển phổ thông

1. mất đi
2. chết, mất

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mất. ◎Như: “vong dương bổ lao” 亡羊補牢 mất cừu (mới lo) sửa chuồng.
2. (Động) Trốn. ◎Như: “lưu vong” 流亡 trốn chạy, “vong mệnh” 亡命 trốn bước hoạn nạn. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Yên thái tử Đan chí ư Tần, vong quy” 燕太子丹質於秦, 亡歸 (Yên sách tam 燕策三) Thái tử Đan nước Yên làm con tin ở Tần, trốn được về nước.
3. (Động) Chết. ◎Như: “tử vong” 死亡 chết mất, “thương vong” 傷亡 bị chết.
4. (Động) Bị tiêu diệt. ◎Như: “diệt vong” 滅亡 bị tiêu diệt.
5. (Động) Đi vắng. ◇Luận Ngữ 論語: “Khổng Tử thì kì vong dã, nhi vãng bái chi” 孔子時其亡也, 而往拜之 (Dương Hóa 陽貨) Khổng Tử thừa lúc người đó (Dương Hóa 陽貨) đi vắng (vì Khổng Tử muốn tránh gặp mặt), mà lại nhà tạ ơn.
6. (Động) Quên. § Thông “vong” 忘.
7. (Tính) Đã chết. ◎Như: “vong đệ” 亡第 người em đã chết, “vong phụ” 亡父 cha đã chết.
8. Một âm là “vô”. (Động) Không có. § Nghĩa như chữ “vô” 無.

Từ điển Thiều Chửu

① Mất, như Lương vong 梁亡 nước Lương mất rồi.
② Trốn, như lưu vong 流亡 đói khát trôi giạt mất, vong mệnh 亡命 trốn bước hoạn nạn.
③ Chết, như vong đệ 亡第 người em đã chết, điệu vong 悼亡 vợ chết.
④ Một âm là vô. Nghĩa như chữ vô 無.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trốn: 逃亡 Chạy trốn; 廣故數言慾亡 Ngô Quảng cố ý nhiều lần nói rõ mình muốn bỏ trốn (Sử kí);
② Mất, lạc: 亡國滅族 Mất nước diệt nòi; 暮而果大亡其財 Đến tối thì quả nhiên mất rất nhiều tiền của (Hàn Phi tử);
③ Ra ngoài, đi vắng: 孔子時其亡也, 而往拜之 Khổng tử thừa lúc Dương Hoá đi vắng, mà đến thăm (Luận ngữ: Dương Hoá);
④ Vong, chết: 傷亡很少 Thương vong rất ít; 亡弟 Em trai đã chết; 今劉表新亡 Nay Lưu Biểu vừa mới chết (Tư trị thông giám);
⑤ (văn) Quên (dùng như 忘): 心之憂矣, 曷維其亡! Trong lòng buồn lo, làm sao quên được! (Thi Kinh).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trốn đi. Td: Đào vong — Chết. Td: Tử vong — Mất, không còn nữa. Td: Bại vong — Xem Vô.

Tự hình 6

Dị thể 4

Từ ghép 23

Một số bài thơ có sử dụng

vong

U+4EBE, tổng 3 nét, bộ nhân 人 (+1 nét)
hội ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một cách viết của chữ Vong 亡.

Tự hình 1

Dị thể 1

vong

U+5166, tổng 3 nét, bộ nhập 入 (+1 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng như chữ Vong 亡.

Tự hình 1

Dị thể 1

vong [, vương]

U+5FD8, tổng 7 nét, bộ tâm 心 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

quên

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Quên. ◎Như: “phế tẩm vong thực” 廢寢忘食 bỏ ngủ quên ăn. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Nhật trường ẩn kỉ vong ngôn xứ” 日長隱几忘言處 (Đề Trình xử sĩ Vân oa đồ 題程處士雲窩圖) Ngày dài tựa ghế, quên nói năng.
2. (Động) Mất. § Cũng như “vong” 亡, “thất” 失. ◇Hán Thư 漢書: “Thần văn Tử Tư tận trung nhi vong kì hiệu” 臣聞子胥盡忠而忘其號 (Vũ Ngũ Tử truyện 武五子傳) Thần nghe nói Tử Tư tận trung mà mất danh hiệu của mình.
3. (Động) Bỏ sót, bỏ rơi. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Bần tiện chi tri bất khả vong” 貧賤之知不可忘 (Tống Hoằng truyện 宋弘傳) Bạn biết nhau thuở nghèo hèn không thể bỏ quên.

Từ điển Thiều Chửu

① Quên.
② Nhãng qua.
③ Bỏ sót. Dùng làm chữ chuyển câu, nghĩa là không.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Quên, không nhớ đến: 遺忘 Bỏ quên; 忘個一幹二淨 Quên bẵng; 廢寢忘食 Quên ăn mất ngủ;
② (văn) Bỏ sót (một dòng...);
③ (văn) Xao lãng, xao nhãng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quên đi. Không còn nhớ được nữa.

Tự hình 4

Dị thể 1

Từ ghép 17

Một số bài thơ có sử dụng