Có 4 kết quả:

慳 xan湌 xan飡 xan餐 xan

1/4

xan [khan, san]

U+6173, tổng 14 nét, bộ tâm 心 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Keo kiệt, keo lận, bủn xỉn. ◎Như: “khan lận” keo lận, “nhất phá khan nang” một phá túi keo.
2. (Danh) Người keo kiệt. ◇Nam sử : “Lưu Tú chi kiệm lận, (Hiếu Vũ) thường hô vi lão khan” ,() (Vương Huyền Mô truyện ) Lưu Tú tiết kiệm bủn xỉn, (Hiếu Võ) thường gọi là lão Keo.
3. (Động) Trở ngại, gian nan. ◇Thang Hiển Tổ : “Giá ân ái tiền khan hậu khan, giá nhân duyên tả nan hữu nan” , (Tử thoa kí ) Ân ái này trước sau trở ngại, nhân duyên này phải trái khó khăn.
4. (Động) Thiếu. ◎Như: “duyên khan nhất diện, lưỡng nhân chí kim nhưng hỗ bất tương thức” , thiếu nhân duyên một mặt, hai người đến nay vẫn chưa được biết nhau.
5. § Ghi chú: Ta quen đọc là “xan”.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xan

U+6E4C, tổng 12 nét, bộ thuỷ 水 (+9 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. ăn
2. bữa cơm

Từ điển trích dẫn

1. § Tục dùng như chữ “xan” .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Xan .

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

xan [tôn]

U+98E1, tổng 11 nét, bộ thực 食 (+2 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. ăn
2. bữa cơm

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như “xan” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Bữa ăn;
② Ăn (cơm). Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Xan — Một âm khác là Tôn. Xem Tôn.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xan

U+9910, tổng 16 nét, bộ thực 食 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ăn
2. bữa cơm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ăn. ◎Như: “tố xan” không có công mà ăn lộc. ◇Tây du kí 西: “Triêu xan dạ túc” 宿 (Đệ nhất hồi) Sáng ăn tối nghỉ.
2. (Danh) Cơm, thức ăn, đồ ăn. ◎Như: “tảo xan” bữa ăn sáng, “tây xan” 西 món ăn theo lối tây phương.
3. (Danh) Lượng từ: bữa, chuyến. ◎Như: “nhất thiên tam xan phạn” một ngày ba bữa cơm. ◇Trần Quốc Tuấn : “Dư thường lâm xan vong thực, trung dạ phủ chẩm” , (Dụ chư bì tướng hịch văn ) Ta thường tới bữa quên ăn, nửa đêm vỗ gối.

Từ điển Thiều Chửu

① Ăn, không có công mà ăn lộc gọi là tố xan .
② Bận, chuyến. Ăn một bữa cơm gọi là nhất xan .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ăn: Ăn một bữa no nê; Ngồi không ăn lộc;
② Bữa, bữa cơm: Một ngày ba bữa;
③ Cơm, đồ ăn, thức ăn: Cơm Trung Quốc; 西 Cơm tây.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ăn cơm — Bữa cơm.

Tự hình 3

Dị thể 8

Chữ gần giống 3

Từ ghép 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0