Có 2 kết quả:

拎 līng ㄌㄧㄥ昤 līng ㄌㄧㄥ

1/2

līng ㄌㄧㄥ [līn ㄌㄧㄣ]

U+62CE, tổng 8 nét, bộ shǒu 手 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

xốc lên, giương lên

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xốc lên, giơ lên, xách. ◎Như: “ma ma linh trước thái lam thướng thị tràng” 媽媽拎著菜籃上市場 má xách giỏ rau đi chợ.

Từ điển Thiều Chửu

① Xốc lên (tay nắm vật gì giơ lên).

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Xách, xốc lên, giơ lên: 他拎了個木桶到河邊去打水 Nó xách cái thùng gỗ ra sông múc nước.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cầm trong tay mà đưa cao lên. Kéo lên.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 14

līng ㄌㄧㄥ

U+6624, tổng 9 nét, bộ rì 日 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

sunshine

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 5