Có 2 kết quả:
拎 līng ㄌㄧㄥ • 昤 līng ㄌㄧㄥ
Từ điển phổ thông
xốc lên, giương lên
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Xốc lên, giơ lên, xách. ◎Như: “ma ma linh trước thái lam thướng thị tràng” 媽媽拎著菜籃上市場 má xách giỏ rau đi chợ.
Từ điển Thiều Chửu
① Xốc lên (tay nắm vật gì giơ lên).
Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) Xách, xốc lên, giơ lên: 他拎了個木桶到河邊去打水 Nó xách cái thùng gỗ ra sông múc nước.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cầm trong tay mà đưa cao lên. Kéo lên.
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 14
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0