Có 1 kết quả:
bán
Tổng nét: 5
Bộ: thập 十 (+3 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: 丶ノ一一丨
Thương Hiệt: FQ (火手)
Unicode: U+534A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: bàn ㄅㄢˋ
Âm Nôm: ban, bận, bớn, bướng
Âm Nhật (onyomi): ハン (han)
Âm Nhật (kunyomi): なか.ば (naka.ba)
Âm Hàn: 반
Âm Quảng Đông: bun3
Âm Nôm: ban, bận, bớn, bướng
Âm Nhật (onyomi): ハン (han)
Âm Nhật (kunyomi): なか.ば (naka.ba)
Âm Hàn: 반
Âm Quảng Đông: bun3
Tự hình 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bàn Khê điếu huỳnh phú - 蟠溪釣璜賦 (Trần Công Cẩn)
• Đăng Tổng Trì tự phù đồ - 登總持寺浮圖 (Mạnh Hạo Nhiên)
• Đồng Minh Trọng du Tích Sơn tự đề bích - 同明仲遊錫山寺題壁 (Cao Bá Quát)
• Khuê oán từ kỳ 2 - 閨怨詞其二 (Bạch Cư Dị)
• Kim hộ thán - 金洿嘆 (Tùng Thiện Vương)
• Ngũ canh - 五更 (Hàn Ốc)
• Nhiếp Lỗi Dương dĩ bộc trở thuỷ thư trí tửu nhục liệu cơ, hoang giang thi đắc đại hoài hứng tận bản vận chí huyện trình Nhiếp lệnh, lục lộ khứ Phương Điền dịch tứ thập lý chu hành nhất nhật, thì thuộc giang trướng bạc ư Phương Điền - 聶耒陽以僕阻水書致酒肉療肌,荒江詩得代懷興盡本韻至縣呈聶令,陸路去方田驛,四十里舟行一日,時屬江漲,泊於方田 (Đỗ Phủ)
• Tịch dương - 夕陽 (Lâm Hồng)
• Trách dụ xuất thú - 責誘出首 (Nguyễn Cao)
• Xuân khuê - 春閨 (Tùng Thiện Vương)
• Đăng Tổng Trì tự phù đồ - 登總持寺浮圖 (Mạnh Hạo Nhiên)
• Đồng Minh Trọng du Tích Sơn tự đề bích - 同明仲遊錫山寺題壁 (Cao Bá Quát)
• Khuê oán từ kỳ 2 - 閨怨詞其二 (Bạch Cư Dị)
• Kim hộ thán - 金洿嘆 (Tùng Thiện Vương)
• Ngũ canh - 五更 (Hàn Ốc)
• Nhiếp Lỗi Dương dĩ bộc trở thuỷ thư trí tửu nhục liệu cơ, hoang giang thi đắc đại hoài hứng tận bản vận chí huyện trình Nhiếp lệnh, lục lộ khứ Phương Điền dịch tứ thập lý chu hành nhất nhật, thì thuộc giang trướng bạc ư Phương Điền - 聶耒陽以僕阻水書致酒肉療肌,荒江詩得代懷興盡本韻至縣呈聶令,陸路去方田驛,四十里舟行一日,時屬江漲,泊於方田 (Đỗ Phủ)
• Tịch dương - 夕陽 (Lâm Hồng)
• Trách dụ xuất thú - 責誘出首 (Nguyễn Cao)
• Xuân khuê - 春閨 (Tùng Thiện Vương)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. một nửa
2. ở giữa, lưng chừng
3. nhỏ bé
4. hơi hơi
2. ở giữa, lưng chừng
3. nhỏ bé
4. hơi hơi
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nửa, rưỡi. ◎Như: “bán cân” 半斤 nửa cân, “lưỡng cá bán nguyệt” 兩個半月 hai tháng rưỡi.
2. (Tính) Ở khoảng giữa, lưng chừng. ◎Như: “bán dạ” 半夜 khoảng giữa đêm, nửa đêm, “bán lộ” 半路 nửa đường, “bán san yêu” 半山腰 lưng chừng núi. ◇Trương Kế 張繼: “Cô Tô thành ngoại Hàn San tự, Dạ bán chung thanh đáo khách thuyền” 姑蘇城外寒山寺, 夜半鐘聲到客船 (Phong kiều dạ bạc 楓橋夜泊) Chùa Hàn San ở ngoài thành Cô Tô, Nửa đêm tiếng chuông vang đến thuyền khách.
3. (Tính) Rất nhỏ. ◎Như: “nhất tinh bán điểm” 一星半點 một điểm nhỏ li ti.
4. (Tính) Hồi lâu. ◎Như: “bán nhật” 半日 hồi lâu (thậm xưng: tới cả nửa ngày trời). ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Khiếu liễu bán nhật, một nhất cá đáp ứng” 叫了半日, 沒一個答應 (Đệ ngũ hồi) Gọi một hồi lâu, chẳng thấy trả lời.
5. (Phó) Không hoàn toàn, nửa chừng. ◎Như: “bán thành phẩm” 半成品 phẩm vật làm chưa xong hoàn toàn, “bán sanh bất thục” 半生不熟 nửa sống nửa chín.
6. (Danh) Phần nửa. ◎Như: “nhất bán” 一半 một nửa. ◇Trang Tử 莊子: “Nhất xích chi chủy, nhật thủ kì bán, vạn thế bất kiệt” 一尺之捶, 日取其半, 萬世不竭 (Thiên hạ 天下) Cây gậy dài một thước, mỗi ngày lấy một nửa, muôn đời không hết.
2. (Tính) Ở khoảng giữa, lưng chừng. ◎Như: “bán dạ” 半夜 khoảng giữa đêm, nửa đêm, “bán lộ” 半路 nửa đường, “bán san yêu” 半山腰 lưng chừng núi. ◇Trương Kế 張繼: “Cô Tô thành ngoại Hàn San tự, Dạ bán chung thanh đáo khách thuyền” 姑蘇城外寒山寺, 夜半鐘聲到客船 (Phong kiều dạ bạc 楓橋夜泊) Chùa Hàn San ở ngoài thành Cô Tô, Nửa đêm tiếng chuông vang đến thuyền khách.
3. (Tính) Rất nhỏ. ◎Như: “nhất tinh bán điểm” 一星半點 một điểm nhỏ li ti.
4. (Tính) Hồi lâu. ◎Như: “bán nhật” 半日 hồi lâu (thậm xưng: tới cả nửa ngày trời). ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Khiếu liễu bán nhật, một nhất cá đáp ứng” 叫了半日, 沒一個答應 (Đệ ngũ hồi) Gọi một hồi lâu, chẳng thấy trả lời.
5. (Phó) Không hoàn toàn, nửa chừng. ◎Như: “bán thành phẩm” 半成品 phẩm vật làm chưa xong hoàn toàn, “bán sanh bất thục” 半生不熟 nửa sống nửa chín.
6. (Danh) Phần nửa. ◎Như: “nhất bán” 一半 một nửa. ◇Trang Tử 莊子: “Nhất xích chi chủy, nhật thủ kì bán, vạn thế bất kiệt” 一尺之捶, 日取其半, 萬世不竭 (Thiên hạ 天下) Cây gậy dài một thước, mỗi ngày lấy một nửa, muôn đời không hết.
Từ điển Thiều Chửu
① Nửa. Vật chia đôi mỗi bên một nửa gọi là bán.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Một nửa, rưỡi: 半斤 Nửa cân; 一斤半 Một cân rưỡi;
② Nửa (không hoàn toàn), phụ: 半生不熟 Nửa chín nửa sống; 半肥半瘐 Nửa nạc nửa mỡ; 半勞動力 Lao động phụ; 門半掩着 Cửa khép một nửa;
③ Nửa (biểu thị sự cường điệu): 雨已經下了老半天了 Mưa rơi đã quá nửa ngày rồi (ý nói mưa lâu); 等了一上午,半點消息也沒有 Đợi suốt một buổi sáng mà không có chút tin tức nào cả.
② Nửa (không hoàn toàn), phụ: 半生不熟 Nửa chín nửa sống; 半肥半瘐 Nửa nạc nửa mỡ; 半勞動力 Lao động phụ; 門半掩着 Cửa khép một nửa;
③ Nửa (biểu thị sự cường điệu): 雨已經下了老半天了 Mưa rơi đã quá nửa ngày rồi (ý nói mưa lâu); 等了一上午,半點消息也沒有 Đợi suốt một buổi sáng mà không có chút tin tức nào cả.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một nửa.
Từ ghép 61
bán ảnh 半影 • bán cân bát lượng 半斤八兩 • bán cầu 半球 • bán chức 半职 • bán chức 半職 • bán dạ 半夜 • bán đảo 半岛 • bán đảo 半島 • bán điểm 半点 • bán điểm 半點 • bán điếu tử 半弔子 • bán đồ 半途 • bán đồ nhi phế 半途而廢 • bán hạ 半夏 • bán khai 半開 • bán khai môn 半開門 • bán kính 半径 • bán kính 半徑 • bán lạp 半拉 • bán lộ 半路 • bán nguyệt 半月 • bán nhật 半日 • bán phiếu 半票 • bán sản 半產 • bán sàng 半床 • bán sinh bán thục 半生半熟 • bán thanh bán hoàng 半青半黃 • bán thân bất toại 半身不遂 • bán thấu minh 半透明 • bán thế 半世 • bán thổ bán lộ 半吐半露 • bán thưởng 半晌 • bán tí 半臂 • bán tiên 半仙 • bán tiệt 半截 • bán tín bán nghi 半信半疑 • bán trai 半齋 • bán trừ 半除 • bán tụ 半袖 • bán tử 半子 • bán vạt 半襪 • bán viên 半圆 • bán viên 半圓 • bán viên quy 半圓規 • bán y 半衣 • bắc bán cầu 北半求 • chiết bán 折半 • cường bán 強半 • dạ bán 夜半 • đa bán 多半 • đại bán 大半 • đông bán cầu 東半球 • hạ bán 下半 • hạ bán thân 下半身 • nam bán cầu 南半球 • nguyệt bán 月半 • nhất bán 一半 • quá bán 過半 • thượng bán 上半 • thượng bán thân 上半身 • tương bán 相半