Có 3 kết quả:
viến • viển • viễn
Tổng nét: 13
Bộ: sước 辵 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿺辶袁
Nét bút: 一丨一丨フ一ノ丨ノ丶丶フ丶
Thương Hiệt: YGRV (卜土口女)
Unicode: U+9060
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yuǎn ㄩㄢˇ, yuàn ㄩㄢˋ
Âm Nôm: vẻn, viển, vỏn
Âm Nhật (onyomi): エン (en), オン (on)
Âm Nhật (kunyomi): とお.い (tō.i)
Âm Hàn: 원
Âm Quảng Đông: jyun5, jyun6
Âm Nôm: vẻn, viển, vỏn
Âm Nhật (onyomi): エン (en), オン (on)
Âm Nhật (kunyomi): とお.い (tō.i)
Âm Hàn: 원
Âm Quảng Đông: jyun5, jyun6
Tự hình 5
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm ngộ kỳ 3 - 感遇其三 (Trương Cửu Linh)
• Giáp Ngọ quý xuân hương thí, sắc chỉ bân tống Hà Trung huấn đạo Nguyễn khế phó giáo sở ứng vụ, ngã diệc đính kỳ tựu Nam ty, dĩ thi tác biệt - 甲午季春鄉試,敕旨攽送河中訓導阮契赴教所應務,我亦訂期就南司,以詩作別 (Phan Huy Ích)
• Hồng Nhai kiều - 洪厓橋 (Ngu Tập)
• Kỳ thượng biệt Triệu Tiên Chu - 淇上別趙仙舟 (Vương Duy)
• Quặc ngư - 攫魚 (Nguyễn Khuyến)
• Tây Kỳ thôn tầm trí thảo đường địa, dạ túc Tán công thổ thất kỳ 2 - 西枝村尋置草堂地,夜宿贊公土室其二 (Đỗ Phủ)
• Tống Bí thư Triều Giám hoàn Nhật Bản tịnh tự - 送祕書晁監還日本並序 (Vương Duy)
• Tống Lý thị lang xuất sứ An Nam - 送李侍郎出使安南 (Dương Tái)
• Ức Trụ Nhất sư - 憶住一師 (Lý Thương Ẩn)
• Vịnh Sứ Quán tự - 詠使觀寺 (Trần Bá Lãm)
• Giáp Ngọ quý xuân hương thí, sắc chỉ bân tống Hà Trung huấn đạo Nguyễn khế phó giáo sở ứng vụ, ngã diệc đính kỳ tựu Nam ty, dĩ thi tác biệt - 甲午季春鄉試,敕旨攽送河中訓導阮契赴教所應務,我亦訂期就南司,以詩作別 (Phan Huy Ích)
• Hồng Nhai kiều - 洪厓橋 (Ngu Tập)
• Kỳ thượng biệt Triệu Tiên Chu - 淇上別趙仙舟 (Vương Duy)
• Quặc ngư - 攫魚 (Nguyễn Khuyến)
• Tây Kỳ thôn tầm trí thảo đường địa, dạ túc Tán công thổ thất kỳ 2 - 西枝村尋置草堂地,夜宿贊公土室其二 (Đỗ Phủ)
• Tống Bí thư Triều Giám hoàn Nhật Bản tịnh tự - 送祕書晁監還日本並序 (Vương Duy)
• Tống Lý thị lang xuất sứ An Nam - 送李侍郎出使安南 (Dương Tái)
• Ức Trụ Nhất sư - 憶住一師 (Lý Thương Ẩn)
• Vịnh Sứ Quán tự - 詠使觀寺 (Trần Bá Lãm)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Tránh xa, lánh xa: 鬼神敬而遠之 Đối với quỷ thần thì nên kính mà lánh xa (Luận ngữ);
② Ngại đường xa: 叟不遠千里而來 Cụ không ngại đường xa ngàn dặm mà đến đây (Mạnh tử).
② Ngại đường xa: 叟不遠千里而來 Cụ không ngại đường xa ngàn dặm mà đến đây (Mạnh tử).
phồn thể
Từ điển Thiều Chửu
① Xa, trái lại với chữ cận 近.
② Sâu xa.
③ Dài dặc.
④ Họ Viễn.
⑤ Một âm là viển. Xa lìa.
⑥ Xa đi, coi sơ.
⑦ Bỏ đi.
② Sâu xa.
③ Dài dặc.
④ Họ Viễn.
⑤ Một âm là viển. Xa lìa.
⑥ Xa đi, coi sơ.
⑦ Bỏ đi.
phồn thể
Từ điển phổ thông
xa xôi
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Xa, dài, lâu. § Đối lại với “cận” 近. ◎Như: “diêu viễn” 遙遠 xa xôi, “vĩnh viễn” 永遠 lâu dài mãi mãi.
2. (Tính) Sâu xa, thâm áo. ◎Như: “thâm viễn” 深遠 sâu xa. ◇Dịch Kinh 易經: “Kì chỉ viễn, kì từ văn, kì ngôn khúc nhi trúng” 其旨遠, 其辭文, 其言曲而中 (Hệ từ hạ 繫辭下) Ý nghĩa (của Dịch) sâu xa, lời thì văn vẻ, câu giảng thì khúc mắc nhưng mà đúng sự việc.
3. (Tính) Có họ xa (liên hệ máu mủ không gần). ◎Như: “viễn thích” 遠戚 họ hàng xa.
4. (Danh) Họ “Viễn”.
5. (Động) Tránh xa, không ở gần. ◇Luận Ngữ 論語: “Vụ dân chi nghĩa, kính quỷ thần nhi viễn chi, khả vị trí hĩ” 務民之義, 敬鬼神而遠之, 可謂知矣 (Ung dã 雍也) Chuyên tâm làm việc nghĩa giúp người, kính trọng quỷ thần nhưng tránh xa, như thế gọi là trí vậy. ◇Văn tuyển 文選: “Thân hiền thần, viễn tiểu nhân” 親賢臣, 遠小人 (Gia Cát Lượng 諸葛亮, Xuất sư biểu 出師表) Thân gần với bề tôi hiền tài, tránh xa kẻ tiểu nhân.
2. (Tính) Sâu xa, thâm áo. ◎Như: “thâm viễn” 深遠 sâu xa. ◇Dịch Kinh 易經: “Kì chỉ viễn, kì từ văn, kì ngôn khúc nhi trúng” 其旨遠, 其辭文, 其言曲而中 (Hệ từ hạ 繫辭下) Ý nghĩa (của Dịch) sâu xa, lời thì văn vẻ, câu giảng thì khúc mắc nhưng mà đúng sự việc.
3. (Tính) Có họ xa (liên hệ máu mủ không gần). ◎Như: “viễn thích” 遠戚 họ hàng xa.
4. (Danh) Họ “Viễn”.
5. (Động) Tránh xa, không ở gần. ◇Luận Ngữ 論語: “Vụ dân chi nghĩa, kính quỷ thần nhi viễn chi, khả vị trí hĩ” 務民之義, 敬鬼神而遠之, 可謂知矣 (Ung dã 雍也) Chuyên tâm làm việc nghĩa giúp người, kính trọng quỷ thần nhưng tránh xa, như thế gọi là trí vậy. ◇Văn tuyển 文選: “Thân hiền thần, viễn tiểu nhân” 親賢臣, 遠小人 (Gia Cát Lượng 諸葛亮, Xuất sư biểu 出師表) Thân gần với bề tôi hiền tài, tránh xa kẻ tiểu nhân.
Từ điển Thiều Chửu
① Xa, trái lại với chữ cận 近.
② Sâu xa.
③ Dài dặc.
④ Họ Viễn.
⑤ Một âm là viển. Xa lìa.
⑥ Xa đi, coi sơ.
⑦ Bỏ đi.
② Sâu xa.
③ Dài dặc.
④ Họ Viễn.
⑤ Một âm là viển. Xa lìa.
⑥ Xa đi, coi sơ.
⑦ Bỏ đi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xa, sâu xa, dài dặc: 路遠 Đường xa; 遠親 Họ hàng xa; 差得遠 Kém xa;
② [Yuăn] (Họ) Viễn.
② [Yuăn] (Họ) Viễn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xa — Cách xa — Không thân mật — Tránh xa. Td: Kính nhi viễn chi ( kính trọng nhưng phải tránh xa ).
Từ ghép 66
ái viễn 僾遠 • bằng cao vọng viễn 憑高望遠 • biên viễn 邊遠 • cao phi viễn tẩu 高飛遠走 • cận duyệt viễn lai 近悅遠來 • câu thâm trí viễn 鉤深致遠 • cửu viễn 久遠 • du viễn 悠遠 • đăng cao vọng viễn 登高望遠 • điếu viễn 窵遠 • hảo cao vụ viễn 好高騖遠 • huyền viễn 懸遠 • huyền viễn 玄遠 • khoáng viễn 曠遠 • liêu viễn 遼遠 • miên viễn 綿遠 • nhu viễn năng nhĩ 柔遠能邇 • sơ viễn 疏遠 • thâm viễn 深遠 • uyên viễn 淵遠 • viễn ảnh 遠影 • viễn biệt 遠別 • viễn cảnh 遠境 • viễn cận 遠近 • viễn chí 遠志 • viễn chiến 遠戰 • viễn chinh 遠征 • viễn cự 遠距 • viễn dịch 遠役 • viễn du 遠遊 • viễn duệ 遠裔 • viễn dụng 遠用 • viễn đại 遠大 • viễn địa 遠地 • viễn đồ 遠圖 • viễn đồ 遠途 • viễn đông 遠東 • viễn gian 遠姦 • viễn giao 遠交 • viễn hành 遠行 • viễn khách 遠客 • viễn kính 遠鏡 • viễn lai 遠來 • viễn lự 遠慮 • viễn mưu 遠謀 • viễn nghiệp 遠業 • viễn nhân 遠因 • viễn phiên 遠藩 • viễn phố 遠浦 • viễn phương 遠方 • viễn tân 遠賓 • viễn thị 遠視 • viễn thú 遠狩 • viễn thức 遠識 • viễn toán 遠算 • viễn tổ 遠祖 • viễn trụ 遠冑 • viễn trù 遠籌 • viễn vật 遠物 • viễn vị 遠味 • viễn vọng 遠望 • viễn vọng kính 遠望鏡 • vĩnh viễn 永遠 • vọng viễn 望遠 • vu viễn 迂遠 • xước viễn 踔遠