Có 2 kết quả:
dòng ㄉㄨㄥˋ • tóng ㄊㄨㄥˊ
Tổng nét: 9
Bộ: shǔi 水 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡同
Nét bút: 丶丶一丨フ一丨フ一
Thương Hiệt: EBMR (水月一口)
Unicode: U+6D1E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: động
Âm Nôm: dọng, dộng, đọng, động, đùng
Âm Nhật (onyomi): ドウ (dō)
Âm Nhật (kunyomi): ほら (hora)
Âm Hàn: 동, 통
Âm Quảng Đông: dung6
Âm Nôm: dọng, dộng, đọng, động, đùng
Âm Nhật (onyomi): ドウ (dō)
Âm Nhật (kunyomi): ほら (hora)
Âm Hàn: 동, 통
Âm Quảng Đông: dung6
Tự hình 3
Dị thể 5
Chữ gần giống 12
Một số bài thơ có sử dụng
• Bính Tý hạ đề Việt Hải đình, bộ đình chủ Triệu Phong thái thú Hà Thiếu Trai nguyên vận - 丙子夏題越海亭步亭主肇豐太守何少齋原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Di Xuân dĩ bồn liên vị thu phong sở tồi hữu thi kiến ký nhân thứ kỳ vận ca dĩ hoạ chi - 怡春以盆蓮為秋風所摧有詩見寄因次其韻歌以和之 (Cao Bá Quát)
• Du Thần Đinh sơn - 遊神丁山 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Đầu Đạo Nhất sư Lan Nhược túc - 投道一師蘭若宿 (Vương Duy)
• Động Thiên hồ thượng - 洞天湖上 (Trần Nhân Tông)
• Khán Sơn thự sắc - 看山曙色 (Khuyết danh Việt Nam)
• Phác Uyên - 朴淵 (Hwang Jin-i)
• Tặc thoái thị quan lại - 賊退示官吏 (Nguyên Kết)
• Tần trung ngâm kỳ 03 - Thương trạch - 秦中吟其三-傷宅 (Bạch Cư Dị)
• Thảo Ma Sa động hịch - 討麻沙洞檄 (Lý Nhân Tông)
• Di Xuân dĩ bồn liên vị thu phong sở tồi hữu thi kiến ký nhân thứ kỳ vận ca dĩ hoạ chi - 怡春以盆蓮為秋風所摧有詩見寄因次其韻歌以和之 (Cao Bá Quát)
• Du Thần Đinh sơn - 遊神丁山 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Đầu Đạo Nhất sư Lan Nhược túc - 投道一師蘭若宿 (Vương Duy)
• Động Thiên hồ thượng - 洞天湖上 (Trần Nhân Tông)
• Khán Sơn thự sắc - 看山曙色 (Khuyết danh Việt Nam)
• Phác Uyên - 朴淵 (Hwang Jin-i)
• Tặc thoái thị quan lại - 賊退示官吏 (Nguyên Kết)
• Tần trung ngâm kỳ 03 - Thương trạch - 秦中吟其三-傷宅 (Bạch Cư Dị)
• Thảo Ma Sa động hịch - 討麻沙洞檄 (Lý Nhân Tông)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
hang động
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Động, hang sâu. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Thanh Hư đỗng lí trúc thiên can” 清虛洞裡竹千竿 (Mộng sơn trung 夢山中) Trong động Thanh Hư hàng nghin cành trúc.
2. (Danh) Lỗ hổng.
3. (Động) Suốt, thấu. ◎Như: “đỗng giám” 洞鑒 soi suốt. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Đãn đệ tử ngu trọc, bất năng đỗng tất minh bạch” 但弟子愚濁, 不能洞悉明白 (Đệ nhất hồi) Nhưng đệ tử ngu tối, không thể hiểu thấu rõ ràng.
4. § Ghi chú: Ta quen đọc là “động”.
2. (Danh) Lỗ hổng.
3. (Động) Suốt, thấu. ◎Như: “đỗng giám” 洞鑒 soi suốt. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Đãn đệ tử ngu trọc, bất năng đỗng tất minh bạch” 但弟子愚濁, 不能洞悉明白 (Đệ nhất hồi) Nhưng đệ tử ngu tối, không thể hiểu thấu rõ ràng.
4. § Ghi chú: Ta quen đọc là “động”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái động (hang sâu).
② Lỗ hổng, cái gì đục thủng đều gọi là đỗng.
③ Suốt, như đỗng giám 洞鑒 soi suốt.
② Lỗ hổng, cái gì đục thủng đều gọi là đỗng.
③ Suốt, như đỗng giám 洞鑒 soi suốt.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hang, động, chỗ thủng, chỗ rách: 洞主 Chủ động; 山洞 Hang núi; 仙洞 Động tiên; 洞口 Cửa động; 襯衣破 了一個洞 Cái áo sơ mi rách một lỗ;
② Suốt, nhìn thấu, nghĩ thấu: 洞見症結 Nhìn thấy rõ điều uẩn khúc; 洞鑒 Soi suốt.
② Suốt, nhìn thấu, nghĩ thấu: 洞見症結 Nhìn thấy rõ điều uẩn khúc; 洞鑒 Soi suốt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng nước chảy xiết — Nhỏ xuống, rỉ xuống — Hang núi. Như chữ Động 峒. Chẳng hạn Động khẩu ( miệng hang ).
Từ điển Trung-Anh
(1) cave
(2) hole
(3) zero (unambiguous spoken form when spelling out numbers)
(4) CL:個|个[ge4]
(2) hole
(3) zero (unambiguous spoken form when spelling out numbers)
(4) CL:個|个[ge4]
Từ ghép 108
āo dòng 凹洞 • bái dòng 白洞 • bié yǒu dòng tiān 別有洞天 • bié yǒu dòng tiān 别有洞天 • bīng dòng 冰洞 • Bó kè lǐ kè qiān fó dòng 柏克里克千佛洞 • chóng dòng 虫洞 • chóng dòng 蟲洞 • chuān dòng 穿洞 • dǎ dòng 打洞 • dà dì dòng 大地洞 • Dà pǔ dòng 大浦洞 • Dà pǔ dòng èr 大浦洞二 • Dà pǔ dòng èr hào 大浦洞二号 • Dà pǔ dòng èr hào 大浦洞二號 • dì dòng 地洞 • dòng chá 洞察 • dòng chá lì 洞察力 • dòng chá yī qiè 洞察一切 • dòng chuān 洞穿 • dòng fáng 洞房 • dòng fáng huā zhú 洞房花烛 • dòng fáng huā zhú 洞房花燭 • dòng fáng huā zhú yè 洞房花烛夜 • dòng fáng huā zhú yè 洞房花燭夜 • dòng fǔ 洞府 • dòng jiàn 洞見 • dòng jiàn 洞见 • dòng jiàn 洞鉴 • dòng jiàn 洞鑒 • dòng kāi 洞开 • dòng kāi 洞開 • dòng kǒng 洞孔 • dòng kǒu 洞口 • dòng kū 洞窟 • dòng ruò guān huǒ 洞若觀火 • dòng ruò guān huǒ 洞若观火 • dòng tiān 洞天 • dòng tíng 洞庭 • dòng xī 洞悉 • dòng xiè 洞泄 • dòng xué 洞穴 • dòng yuán 洞螈 • dòng zi 洞子 • ěr dòng 耳洞 • fáng kōng dòng 防空洞 • fēng dòng 風洞 • fēng dòng 风洞 • hán dòng 涵洞 • hēi dòng 黑洞 • hēi dòng dòng 黑洞洞 • hòng dòng 澒洞 • Kè zī ěr qiān fó dòng 克孜尔千佛洞 • Kè zī ěr qiān fó dòng 克孜爾千佛洞 • kēng dòng 坑洞 • kōng dòng 空洞 • kōng dòng wú wù 空洞无物 • kōng dòng wú wù 空洞無物 • kōng kōng dòng dòng 空空洞洞 • Kù mù tǔ lā qiān fó dòng 库木吐拉千佛洞 • Kù mù tǔ lā qiān fó dòng 庫木吐拉千佛洞 • lǎo shǔ dòng 老鼠洞 • líng rì lòu dòng 零日漏洞 • lóng dòng 龍洞 • lóng dòng 龙洞 • lòu dòng 漏洞 • lòu dòng bǎi chū 漏洞百出 • mén dòng 門洞 • mén dòng 门洞 • nào dòng fáng 闹洞房 • nào dòng fáng 鬧洞房 • pò dòng 破洞 • qiān Fó dòng 千佛洞 • qǔ dòng 齲洞 • qǔ dòng 龋洞 • Rén zì dòng 人字洞 • róng dòng 溶洞 • shān dòng 山洞 • shí dòng 石洞 • shuǐ lián dòng 水帘洞 • shuǐ lián dòng 水簾洞 • suì dòng 隧洞 • wā dòng 挖洞 • wú dǐ dòng 无底洞 • wú dǐ dòng 無底洞 • xiǎo dòng bù bǔ dà dòng chī kǔ 小洞不补大洞吃苦 • xiǎo dòng bù bǔ dà dòng chī kǔ 小洞不補大洞吃苦 • xiǎo dòng bù dǔ , dà dòng chī kǔ 小洞不堵,大洞吃苦 • xiǎo dòng bù dǔ , dà dòng nán bǔ 小洞不堵,大洞难补 • xiǎo dòng bù dǔ , dà dòng nán bǔ 小洞不堵,大洞難補 • xiǎo dòng bù dǔ , dà dòng shòu kǔ 小洞不堵,大洞受苦 • xiǎo dòng bù dǔ chén dà chuán 小洞不堵沉大船 • xiǎo yán dòng 小岩洞 • yáo dòng 窑洞 • yáo dòng 窯洞 • yào shi dòng kǒng 鑰匙洞孔 • yào shi dòng kǒng 钥匙洞孔 • yī gān jìn dòng 一杆进洞 • yī gān jìn dòng 一桿進洞 • yī jī rù dòng 一击入洞 • yī jī rù dòng 一擊入洞 • yǐn shé chū dòng 引蛇出洞 • zàng jīng dòng 藏經洞 • zàng jīng dòng 藏经洞 • Zhāng Zhī dòng 张之洞 • Zhāng Zhī dòng 張之洞 • zuān dòng 鑽洞 • zuān dòng 钻洞
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Động, hang sâu. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Thanh Hư đỗng lí trúc thiên can” 清虛洞裡竹千竿 (Mộng sơn trung 夢山中) Trong động Thanh Hư hàng nghin cành trúc.
2. (Danh) Lỗ hổng.
3. (Động) Suốt, thấu. ◎Như: “đỗng giám” 洞鑒 soi suốt. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Đãn đệ tử ngu trọc, bất năng đỗng tất minh bạch” 但弟子愚濁, 不能洞悉明白 (Đệ nhất hồi) Nhưng đệ tử ngu tối, không thể hiểu thấu rõ ràng.
4. § Ghi chú: Ta quen đọc là “động”.
2. (Danh) Lỗ hổng.
3. (Động) Suốt, thấu. ◎Như: “đỗng giám” 洞鑒 soi suốt. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Đãn đệ tử ngu trọc, bất năng đỗng tất minh bạch” 但弟子愚濁, 不能洞悉明白 (Đệ nhất hồi) Nhưng đệ tử ngu tối, không thể hiểu thấu rõ ràng.
4. § Ghi chú: Ta quen đọc là “động”.
Từ ghép 3