Có 25 kết quả:

丼 dòng ㄉㄨㄥˋ侗 dòng ㄉㄨㄥˋ働 dòng ㄉㄨㄥˋ冻 dòng ㄉㄨㄥˋ凍 dòng ㄉㄨㄥˋ动 dòng ㄉㄨㄥˋ動 dòng ㄉㄨㄥˋ垌 dòng ㄉㄨㄥˋ峒 dòng ㄉㄨㄥˋ峝 dòng ㄉㄨㄥˋ恫 dòng ㄉㄨㄥˋ栋 dòng ㄉㄨㄥˋ棟 dòng ㄉㄨㄥˋ洞 dòng ㄉㄨㄥˋ湩 dòng ㄉㄨㄥˋ甬 dòng ㄉㄨㄥˋ硐 dòng ㄉㄨㄥˋ筒 dòng ㄉㄨㄥˋ筩 dòng ㄉㄨㄥˋ胨 dòng ㄉㄨㄥˋ胴 dòng ㄉㄨㄥˋ腖 dòng ㄉㄨㄥˋ蝀 dòng ㄉㄨㄥˋ衕 dòng ㄉㄨㄥˋ酮 dòng ㄉㄨㄥˋ

1/25

dòng ㄉㄨㄥˋ [dǎn ㄉㄢˇ, jǐng ㄐㄧㄥˇ]

U+4E3C, tổng 5 nét, bộ zhǔ 丶 (+4 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển Trung-Anh

(Tw) bowl of boiled rice with other food on top (loanword from Japanese "donburi")

Tự hình 3

Dị thể 1

Bình luận 0

dòng ㄉㄨㄥˋ [tōng ㄊㄨㄥ, tóng ㄊㄨㄥˊ, tǒng ㄊㄨㄥˇ]

U+4F97, tổng 8 nét, bộ rén 人 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Trẻ con. § Như “đồng” . Cũng chỉ ấu trĩ không biết gì. ◇Thượng Thư : “Tại hậu chi đồng, kính nhạ thiên uy” , (Cố mệnh ). § Ghi chú: Ý nói ở sau con trẻ của vua Văn vua Vũ , Thành Vương tự trách.
2. (Tính) Ấu trĩ không biết gì cả. ◇Luận Ngữ : “Cuồng nhi bất trực, đồng nhi bất nguyện, không không nhi bất tín, ngô bất tri chi hĩ” , , , (Thái Bá ) Kẻ cuồng vọng mà không ngay thẳng, ngây thơ ấu trĩ mà không trung hậu, dại dột mà không thủ tín, ta không biết họ ra làm sao nữa (ý nói đáng vứt bỏ).
3. (Tính) “Không đồng” : xem “không” .
4. Một âm là “động” (Danh) Tên một dân tộc thiểu số, “Động tộc” .

Từ điển Trần Văn Chánh

Động tộc [Dòngzú] Dân tộc Động (ở Quý Châu, Hồ Nam và Quảng Tây Trung Quốc). Xem [tóng].

Từ điển Trần Văn Chánh

(cũ) Ấu trĩ, dại dột. Xem [Dòng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

To lớn — Vẻ khờ khạo đần độn. Xem Đồng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứa trẻ con. Như chữ Đồng — Một âm là Thông. Xem Thông.

Từ điển Trung-Anh

(ethnic group)

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 12

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dòng ㄉㄨㄥˋ

U+50CD, tổng 13 nét, bộ rén 人 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

động đậy, cử động, hoạt động

Từ điển trích dẫn

1. Ngày xưa dùng như “động” .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Động, vận động: Lao động.

Từ điển Trung-Anh

(1) (Japanese kokuji) labor
(2) work

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

dòng ㄉㄨㄥˋ

U+51BB, tổng 7 nét, bộ bīng 冫 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đóng băng

Từ điển phổ thông

nước đá

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đóng băng, đông lại: Thịt đông; Nước trong chum đã đóng băng;
② Lạnh cóng, rét cóng: 穿 Mặc thêm áo vào, kẻo bị lạnh; Tay chân bị rét cóng;
③ (Một loại) đá mỏ trong suốt;
④ [Dòng] (Họ) Đống.

Từ điển Trung-Anh

(1) to freeze
(2) to feel very cold
(3) aspic or jelly

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 36

Bình luận 0

dòng ㄉㄨㄥˋ

U+51CD, tổng 10 nét, bộ bīng 冫 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nước đá

Từ điển phổ thông

đóng băng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thức ăn đông đặc. ◎Như: “ngư đống” cá đông, “nhục đống” thịt đông, “quả đống” trái cây nấu đông.
2. (Danh) Họ “Đống”.
3. (Động) Đóng băng. ◎Như: “thủy đống” nước đóng băng. ◇Lí Hạ : “Sài môn xa triệt đống, Nhật hạ du ảnh sấu” , (Tặng Trần Thương ) Cửa củi vết bánh xe đóng giá, Mặt trời lặn, bóng cây du gầy.
4. (Động) Lạnh cóng, rét cóng. ◎Như: “đống đắc phát đẩu” lạnh run.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đóng băng, đông lại: Thịt đông; Nước trong chum đã đóng băng;
② Lạnh cóng, rét cóng: 穿 Mặc thêm áo vào, kẻo bị lạnh; Tay chân bị rét cóng;
③ (Một loại) đá mỏ trong suốt;
④ [Dòng] (Họ) Đống.

Từ điển Trung-Anh

(1) to freeze
(2) to feel very cold
(3) aspic or jelly

Tự hình 3

Dị thể 1

Từ ghép 36

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dòng ㄉㄨㄥˋ

U+52A8, tổng 6 nét, bộ lì 力 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

động đậy, cử động, hoạt động

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Động, chuyển động, nổi, được: Lưu động; Gió thổi cỏ lay. (Ngb) Hơi có động tĩnh; Anh cứ ngồi yên đừng động đậy; 西 Cái này một người bưng không nổi;
② Cử chỉ, việc làm: Mỗi cử chỉ và việc làm;
③ Dời, chuyển, di động: Chuyển đi nơi khác; Dời đi;
④ Đổi, thay: Câu này chỉ cần đổi một hai chữ thì xuôi thôi;
⑤ Nổi, xúc phạm: Nổi giận, phát cáu; Xúc phạm đến lòng căm phẫn của công chúng;
⑥ Cảm động, xúc động: Vở kịch này làm cho người xem rất cảm động;
⑦ (đph) Ăn, uống (thường dùng với ý phủ định): Bệnh này không nên ăn thịt cá; Anh ấy trước nay không ăn thịt bò;
⑧ Khởi động, bắt đầu (làm việc gì): Bắt đầu khởi công; Bắt đầu viết;
⑨ (văn) Biến động, biến đổi: Vua tôi biến sắc, tả hữu xua vào nhau (Hậu Hán thư);
⑩ (văn) Động một tí, thường, luôn: Lại thường muốn chuộng cổ, chẳng đo lường sự thích nghi theo thói đời (Hán thư).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) (of sth) to move
(2) to set in movement
(3) to displace
(4) to touch
(5) to make use of
(6) to stir (emotions)
(7) to alter
(8) abbr. for |[dong4 ci2], verb

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 649

Bình luận 0

dòng ㄉㄨㄥˋ

U+52D5, tổng 11 nét, bộ lì 力 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

động đậy, cử động, hoạt động

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bất cứ vật gì, tự sức mình, hay do sức bên ngoài mà chuyển sang chỗ khác, hay ra khỏi trạng thái yên tĩnh, đều gọi là “động” . § Trái với “tĩnh” . ◎Như: “phong xuy thảo động” gió thổi cỏ lay.
2. (Động) Sử dụng, dùng đến, vận dụng. ◎Như: “động bút” dùng bút, “động đao” cầm dao, “động não cân” vận dụng đầu óc.
3. (Động) Cảm xúc, nổi, chạm đến, xúc phạm. ◎Như: “động nộ” nổi giận, “cảm động” cảm xúc, “tâm động” lòng cảm xúc.
4. (Động) Bắt đầu, khởi đầu. ◎Như: “động công” bắt đầu công việc.
5. (Động) Ăn, uống (thường dùng với ý phủ định). ◎Như: “tha hướng lai bất động huân tinh” anh ấy từ nay không ăn thịt cá.
6. (Tính) Giống gì tự cử động đều gọi là “động vật” .
7. (Phó) Mỗi mỗi, cứ như là, thường luôn, động một chút. ◎Như: “động triếp đắc cữu” động đến là hỏng. ◇Đỗ Phủ : “Nhân sanh bất tương kiến, Động như sâm dữ thương” , (Tặng Vệ bát xử sĩ ) Người ta ở đời không gặp nhau, Cứ như là sao hôm với sao mai.
8. (Phó) Bèn. ◎Như: “lai vãng động giai kinh nguyệt” đi lại bèn đều đến hàng tháng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Động, chuyển động, nổi, được: Lưu động; Gió thổi cỏ lay. (Ngb) Hơi có động tĩnh; Anh cứ ngồi yên đừng động đậy; 西 Cái này một người bưng không nổi;
② Cử chỉ, việc làm: Mỗi cử chỉ và việc làm;
③ Dời, chuyển, di động: Chuyển đi nơi khác; Dời đi;
④ Đổi, thay: Câu này chỉ cần đổi một hai chữ thì xuôi thôi;
⑤ Nổi, xúc phạm: Nổi giận, phát cáu; Xúc phạm đến lòng căm phẫn của công chúng;
⑥ Cảm động, xúc động: Vở kịch này làm cho người xem rất cảm động;
⑦ (đph) Ăn, uống (thường dùng với ý phủ định): Bệnh này không nên ăn thịt cá; Anh ấy trước nay không ăn thịt bò;
⑧ Khởi động, bắt đầu (làm việc gì): Bắt đầu khởi công; Bắt đầu viết;
⑨ (văn) Biến động, biến đổi: Vua tôi biến sắc, tả hữu xua vào nhau (Hậu Hán thư);
⑩ (văn) Động một tí, thường, luôn: Lại thường muốn chuộng cổ, chẳng đo lường sự thích nghi theo thói đời (Hán thư).

Từ điển Trung-Anh

(1) (of sth) to move
(2) to set in movement
(3) to displace
(4) to touch
(5) to make use of
(6) to stir (emotions)
(7) to alter
(8) abbr. for |[dong4 ci2], verb

Tự hình 4

Dị thể 4

Từ ghép 650

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dòng ㄉㄨㄥˋ [tóng ㄊㄨㄥˊ]

U+578C, tổng 9 nét, bộ tǔ 土 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ruộng đất.
2. (Danh) Chữ dùng đặt tên đất.

Từ điển Trung-Anh

(1) field
(2) farm
(3) used in place names

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 15

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dòng ㄉㄨㄥˋ [tóng ㄊㄨㄥˊ]

U+5CD2, tổng 9 nét, bộ shān 山 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tiếng dùng đặt tên đất.
2. (Danh) Hang núi.
3. (Danh) Chỉ các bộ lạc xưa ở nam Trung Quốc (đảo Hải Nam, v.v.)
4. (Danh) “Không Đồng san” núi Không Đồng.

Từ điển Thiều Chửu

① Không đồng núi Không-đồng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(Các) bộ lạc thời xưa ở miền nam Trung Quốc.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hang núi (dùng cho tên địa phương): Hang Động Trung (ở Quảng Đông);
② Xem .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng núi lởm chởm so le — Hang núi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một cách viết của chữ Đỗng . Cũng đọc Động. Xem Động.

Từ điển Trung-Anh

(1) cave
(2) cavern

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 11

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dòng ㄉㄨㄥˋ [tōng ㄊㄨㄥ]

U+606B, tổng 9 nét, bộ xīn 心 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

doạ nạt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đau đớn, thương xót. ◇Thi Kinh : “Ai đỗng Trung Quốc, Cụ chuế tốt hoang” , (Đại nhã , Tang nhu ) Đau xót cho Trung Quốc, Đều mắc tai họa mà chết sạch chẳng còn gì. § Cũng như “đồng” .
2. (Danh) Sự đau lòng, nỗi thương hận. ◇Liêu trai chí dị : “Quân thảng bất tích phiền mại, sử địa hạ nhân tiêu thử oán đỗng” , 使 (Anh Ninh ) Nếu chàng không tiếc chút phí tổn, khiến cho người dưới đất tiêu tan được nỗi thương hận này.
3. (Động) “Đỗng hát” dọa nạt, hư trương thanh thế. ☆Tương tự: “đỗng hách” , “khủng hách” , “hách hách” , “uy hách” , “uy hiếp” .

Từ điển Trung-Anh

frighten

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 12

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dòng ㄉㄨㄥˋ

U+680B, tổng 9 nét, bộ mù 木 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái cột

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Nóc (nhà);
② Trụ cột;
③ Toà, ngôi, nóc (chỉ số nhà): Một toà nhà (gác).

Từ điển Trung-Anh

(1) classifier for houses or buildings
(2) ridgepole (old)

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 5

Bình luận 0

dòng ㄉㄨㄥˋ

U+68DF, tổng 12 nét, bộ mù 木 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái cột

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cột trụ chính trong nhà. ◎Như: “đống lương” : (1) Rường cột. ◇Trang Tử : “Phù ngưỡng nhi thị kì tế chi, tắc quyền khúc nhi bất khả dĩ vi đống lương” , (Nhân gian thế ) Ngẩng lên mà trông cành nhỏ của nó, thì khùng khoè mà không thể dùng làm rường cột. (2) Chỉ người có tài gánh vác việc nước. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Tử Long thân cố, quốc gia tổn nhất đống lương, ngô khứ nhất tí dã” , , (Đệ cửu thập thất hồi) Tử Long mất đi, nước nhà tổn mất một bậc lương đống, ta mất đi một cánh tay.
2. (Danh) Lượng từ, đơn vị dùng chỉ phòng ốc: tòa, ngôi, nóc. ◎Như: “nhất đống phòng ốc” một ngôi nhà.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Nóc (nhà);
② Trụ cột;
③ Toà, ngôi, nóc (chỉ số nhà): Một toà nhà (gác).

Từ điển Trung-Anh

(1) classifier for houses or buildings
(2) ridgepole (old)

Tự hình 3

Dị thể 2

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dòng ㄉㄨㄥˋ [tóng ㄊㄨㄥˊ]

U+6D1E, tổng 9 nét, bộ shǔi 水 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hang động

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Động, hang sâu. ◇Nguyễn Trãi : “Thanh Hư đỗng lí trúc thiên can” 竿 (Mộng sơn trung ) Trong động Thanh Hư hàng nghin cành trúc.
2. (Danh) Lỗ hổng.
3. (Động) Suốt, thấu. ◎Như: “đỗng giám” soi suốt. ◇Hồng Lâu Mộng : “Đãn đệ tử ngu trọc, bất năng đỗng tất minh bạch” , (Đệ nhất hồi) Nhưng đệ tử ngu tối, không thể hiểu thấu rõ ràng.
4. § Ghi chú: Ta quen đọc là “động”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái động (hang sâu).
② Lỗ hổng, cái gì đục thủng đều gọi là đỗng.
③ Suốt, như đỗng giám soi suốt.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hang, động, chỗ thủng, chỗ rách: Chủ động; Hang núi; Động tiên; Cửa động; Cái áo sơ mi rách một lỗ;
② Suốt, nhìn thấu, nghĩ thấu: Nhìn thấy rõ điều uẩn khúc; Soi suốt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng nước chảy xiết — Nhỏ xuống, rỉ xuống — Hang núi. Như chữ Động . Chẳng hạn Động khẩu ( miệng hang ).

Từ điển Trung-Anh

(1) cave
(2) hole
(3) zero (unambiguous spoken form when spelling out numbers)
(4) CL:|[ge4]

Tự hình 3

Dị thể 5

Chữ gần giống 12

Từ ghép 108

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dòng ㄉㄨㄥˋ [zhòng ㄓㄨㄥˋ]

U+6E69, tổng 12 nét, bộ shǔi 水 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. nước sữa
2. tiếng trống thùng thùng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sữa, nhũ chấp.
2. (Phó) “Chúng chúng” chảy ròng ròng.

Từ điển Thiều Chửu

① Nước sữa.
② Thùng thùng, tiếng trống đánh.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nước sữa;
② (thanh) (Tiếng trống) thùng thùng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sữa. Nước sữa — Tiếng trống đánh.

Từ điển Trung-Anh

(1) milk
(2) sound of a drum

Tự hình 1

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dòng ㄉㄨㄥˋ [tǒng ㄊㄨㄥˇ, yǒng ㄧㄨㄥˇ]

U+752C, tổng 7 nét, bộ yòng 用 (+2 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một thứ đồ để đong thời xưa, tức là cái “hộc” .
2. (Danh) Cán chuông.
3. (Danh) Lối giữa, ngày xưa quan đi, đắp đường cao hơn hai bên gọi là “dũng đạo” .
4. (Danh) Tên riêng của huyện “Ngân” , tỉnh Chiết Giang.

Tự hình 3

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dòng ㄉㄨㄥˋ [dǒng ㄉㄨㄥˇ, tóng ㄊㄨㄥˊ]

U+7850, tổng 11 nét, bộ shí 石 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hang, hố. § Cũng như “động” hoặc “động” .

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of [dong4]
(2) cave
(3) pit

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 16

Từ ghép 1

Bình luận 0

dòng ㄉㄨㄥˋ [tóng ㄊㄨㄥˊ, tǒng ㄊㄨㄥˇ]

U+7B52, tổng 12 nét, bộ zhú 竹 (+6 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ống trúc.
2. (Danh) Đồ đựng miệng nhỏ.
3. (Danh) Đồ để đựng tên. ◇Lưu Hướng : “Trừu cung ư sướng, viên thỉ ư đồng” , (Tân tự , Nghĩa dũng ) Lấy cung từ túi đựng cung, rút tên trong hộp đựng tên.

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dòng ㄉㄨㄥˋ

U+80E8, tổng 9 nét, bộ ròu 肉 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

pepton (hoá học)

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Pepton.

Từ điển Trung-Anh

see |[dan4 bai2 dong4]

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

dòng ㄉㄨㄥˋ

U+80F4, tổng 10 nét, bộ ròu 肉 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. thân người
2. ruột già

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thân mình.
2. (Danh) Ruột già.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái thân người, từ cổ xuống đến bẹn, trừ chân tay ra, gọi là đỗng.
② Ruột già.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thân mình;
② (văn) Ruột già.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thân mình ( không kể đầu và tứ chi ) — Ruột già.

Từ điển Trung-Anh

(1) large intestine
(2) torso

Tự hình 2

Chữ gần giống 5

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dòng ㄉㄨㄥˋ

U+8156, tổng 12 nét, bộ ròu 肉 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

pepton (hoá học)

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Pepton.

Từ điển Trung-Anh

see |[dan4 bai2 dong4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

dòng ㄉㄨㄥˋ [chóng ㄔㄨㄥˊ, tóng ㄊㄨㄥˊ]

U+916E, tổng 13 nét, bộ yǒu 酉 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chất hóa hợp hữu cơ (Ketone, R1(CO)R2). Dùng trong kĩ nghệ chế nước hoa hoặc dầu sơn.

Tự hình 2

Chữ gần giống 12

Bình luận 0