Có 19 kết quả:

冱 hộ嚛 hộ婟 hộ嫭 hộ嫮 hộ帍 hộ戶 hộ戸 hộ摢 hộ擭 hộ昈 hộ枑 hộ楛 hộ沍 hộ洿 hộ艧 hộ護 hộ鄠 hộ頀 hộ

1/19

hộ [hỗ]

U+51B1, tổng 6 nét, bộ băng 冫 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rét đóng lại

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đông lại, ngưng kết (hơi lạnh).
2. (Tính) Ngưng kết, đông lạnh.

Từ điển Thiều Chửu

① Rét đóng lại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lạnh quá mà đông cứng lại. Cũng đọc Hỗ.

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hộ

U+569B, tổng 18 nét, bộ khẩu 口 (+15 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

vị đậm quá làm gắt cổ họng

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Vị quá đậm làm gắt cổ họng.

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

hộ

U+5A5F, tổng 11 nét, bộ nữ 女 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yêu thích lắm, không thể bỏ được.

Tự hình 2

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

hộ

U+5AED, tổng 14 nét, bộ nữ 女 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đẹp đẽ.

Tự hình 1

Dị thể 4

Bình luận 0

hộ

U+5AEE, tổng 14 nét, bộ nữ 女 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Hộ 嫭 — Khoe khoang.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

hộ

U+5E0D, tổng 7 nét, bộ cân 巾 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khăn quàng cổ của phụ nữ. Cũng gọi là Hộ biểu 帍裱.

Tự hình 1

Bình luận 0

hộ

U+6236, tổng 4 nét, bộ hộ 戶 (+0 nét)
phồn thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. cửa một cánh
2. nhà

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cửa một cánh gọi là “hộ” 戶. § Ghi chú: Cửa hai cánh gọi là “môn” 門. “Hộ” 戶 cũng chỉ nơi ra vào. ◎Như: “dạ bất bế hộ” 夜不閉戶 đêm không đóng cửa, “tiểu tâm môn hộ” 小心門戶 coi chừng cửa nẻo. ◇Tây sương kí 西廂記: “Đãi nguyệt tây sương hạ, Nghênh phong hộ bán khai” 待月西廂下, 迎風戶半開 (Đệ tam bổn 第三本, Đệ nhị chiết) Đợi trăng dưới mái tây, Đón gió cửa mở hé.
2. (Danh) Nhà, gia đình. ◎Như: “hộ khẩu” 戶口 số người trong một nhà, “thiên gia vạn hộ” 千家萬戶 nghìn nhà muôn nóc (chỉ đông đảo các gia đình).
3. (Danh) Chỉ chung địa vị, hoàn cảnh, thân phận họ hàng con cháu của một gia đình. ◎Như: “môn đương hộ đối” 門當戶對 địa vị, giai cấp phải tương xứng giữa hai gia đình.
4. (Danh) Chủ tài khoản, người gửi tiền ở ngân hàng. ◎Như: “tồn hộ” 存戶 người gửi tiền ngân hàng, “khai hộ” 開戶 mở chương mục gửi tiền.
5. (Danh) Lượng từ: đơn vị gia đình, nhà ở. ◎Như: “ngũ bách hộ trú gia” 五百戶住家 năm trăm nóc gia đình.
6. (Danh) Họ “Hộ”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cửa: 足不出戶 Không bước ra khỏi cửa; 夜不閉戶 Đêm không cần đóng cửa;
②Hộ, nhà, gia đình: 全村三十幾戶 Cả làng có hơn 30 hộ (gia đình); 千家 萬戶 Muôn nhà nghìn hộ;
③ (văn) Hang;
④ (văn) Ngăn;
⑤ [Hù] (Họ) Hộ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Hộ 户.

Tự hình 6

Dị thể 5

Từ ghép 15

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hộ

U+6238, tổng 4 nét, bộ hộ 戶 (+0 nét)
phồn thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. cửa một cánh
2. nhà

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Hộ 户.

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hộ [hồ, , ]

U+6462, tổng 14 nét, bộ thủ 手 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Che chở nâng đỡ — Một âm là Sư. Xem Sư.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

hộ [hoạch, oách]

U+64ED, tổng 16 nét, bộ thủ 手 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cạm, bẫy (để bắt muông thú).
2. Một âm là “oách”. (Động) Bắt giữ, nắm lấy. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Tái oách tái xả tâm bất di” 再擭再舍心不移 (Dự Nhượng kiều chủy thủ hành 豫讓橋匕首行) Bị bắt, được tha, lại bị bắt, lại được tha mấy lần, lòng không đổi.
3. Lại một âm là “hộ”. (Động) Gỡ ra.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái cạm, để bắt các giống muông.
② Một âm là oách. bắt lấy, nắm lấy.
③ Lại một âm là hộ. Gỡ ra.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bẫy để bẫy thú — Một âm là Hoạch. Xem Hoạch.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hộ

U+6608, tổng 8 nét, bộ nhật 日 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sáng sủa — Có vân đẹp.

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hộ

U+6791, tổng 8 nét, bộ mộc 木 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tấm phên mắt cáo (dựng trước cửa các công sở thời xưa để cho người khỏi tràn vào)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “bệ hộ” 梐枑.

Từ điển Thiều Chửu

① Bệ hộ 梐枑 kén gỗ làm hình mắt chéo để làm cái che cửa. Cũng như cái phên mắt cáo, dựng ở trước các sở công để ngăn người khỏi tràn vào.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tấm phên mắt cáo (dựng trước cửa các sở công thời xưa để ngăn cho người khỏi tràn vào). Cg. 梐枑 hoặc 行馬.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hàng rào gỗ, có thể di chuyển được.

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 1

Bình luận 0

hộ [khổ]

U+695B, tổng 12 nét, bộ mộc 木 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cây hộ (dùng làm tên bắn)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây “hộ”, giống như cây kinh 荊, đời xưa dùng làm cán tên (để bắn cung).
2. Một âm là “khổ”. (Tính) Xấu, kém, không chắc chắn (đồ vật).
3. (Tính) Tỉ dụ không chính đáng, không đúng lễ nghĩa. ◇Tuân Tử 荀子: “Thuyết khổ giả, vật thính dã” 說楛者, 勿聽也 (Khuyến học 勸學) Nói chuyện không đúng lễ nghĩa, đừng nghe.

Từ điển Thiều Chửu

① Cây hộ, đời xưa dùng làm tên.
② Một âm là khổ, đồ đạc xấu xí đáng loại ra gọi là khổ.

Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hộ [hồ, hỗ]

U+6C8D, tổng 7 nét, bộ thuỷ 水 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rét đóng lại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bế tắc. Lấp lại — Một âm là Hỗ. Xem Hỗ.

Tự hình 1

Dị thể 5

Bình luận 0

hộ [ô]

U+6D3F, tổng 9 nét, bộ thuỷ 水 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Nước đọng, nước không lưu thông.
② Ðào ao.
③ Một âm là hộ. Nhơ bẩn.
④ Trát lên, quét vào.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hộ

U+8267, tổng 19 nét, bộ chu 舟 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Màu đỏ đẹp — Chỉ chung các màu sắc đẹp — Cũng đọc Hoạch.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 9

Bình luận 0

hộ

U+8B77, tổng 20 nét, bộ ngôn 言 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

che chở, bảo vệ

Từ điển Thiều Chửu

① Giúp đỡ. Như hộ vệ 護衛, bảo hộ 保護, v.v.
② Che chở. Như đản hộ 袒護 bênh vực che chở cho. Tờ bồi phong kín cũng gọi là hộ. Như hộ phong 護封.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giữ (gìn), (bảo) hộ: 愛護 Bảo hộ, giữ gìn;
② Che (chở): 袒護 Che chở.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giúp đỡ — Trông nom, che chở.

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 6

Từ ghép 30

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hộ

U+9120, tổng 13 nét, bộ ấp 邑 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(tên đất)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên một huyện ngày xưa, nay thuộc tỉnh Thiểm Tây.

Từ điển Thiều Chửu

① Tên một huyện ngày xưa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Huyện Hộ (thời xưa, nay thuộc tỉnh Thiểm Tây).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên huyện, thuộc tỉnh Thiểm Tây, ở phía tây nam huyện Trường an, tức Hộ huyện.

Tự hình 2

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hộ

U+9800, tổng 22 nét, bộ âm 音 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Hộ 護.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 14

Bình luận 0