Có 9 kết quả:

井 đán但 đán妲 đán旦 đán殿 đán潬 đán狚 đán膻 đán鉭 đán

1/9

đán [đát]

U+59B2, tổng 8 nét, bộ nữ 女 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Đát Kỉ” 妲己 (họ là Kỉ, tự là Đát) được vua “Trụ” 紂 (nhà Ân) sủng ái, rất tàn ác, sau bị “Chu Vũ Vương” 周武王 giết.
2. Một âm là “đán”. (Danh) Vai tuồng đóng đàn bà. § Tục dùng lầm với chữ “đán” 旦.

Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

đán

U+65E6, tổng 5 nét, bộ nhật 日 (+1 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

buổi sớm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sớm, buổi sáng. ◎Như: “xuân đán” 春旦 buổi sáng mùa xuân.
2. (Danh) Ngày. ◎Như: “nguyên đán” 元旦 ngày đầu năm.
3. (Danh) Ngày (nào đó). ◎Như: “nhất đán địch chí” 一旦敵至 một mai giặc đến.
4. (Danh) Vai tuồng đóng đàn bà. ◎Như: “lão đán” 老旦 vai bà già, “hoa đán” 花旦 vai nữ, “vũ đán” 武旦 vai đàn bà có võ nghệ.

Từ điển Thiều Chửu

① Sớm, lúc trời mới sáng gọi là đán.
② Nói sự thốt nhiên không lường được, như nhất đán địch chí 一旦敵至 một mai giặc đến.
③ Vai tuồng đóng đàn bà gọi là đán.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Sáng sớm: 坐以待旦 Ngồi chờ sáng; 旦暮從事于農 Sớm tối lo việc ruộng nương (Thương Quân thư);
② Ngày: 元旦 Ngày đầu năm, Tết dương lịch; 一旦 Một ngày nào, một mai, một sớm;
③ (Vai) đào: 武旦 Đào võ; 花旦 Đào hoa; 老旦 Đào già.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buổi sáng sớm — Vai trò đàn bà con gái trên sân khấu — Tên người, tức Trần Nguyên Đán, danh sĩ đời Trần (1320-1390), hiệu là Băng Hồ, là bằng tôn của Trần Quang Khải và ngoại tổ của Nguyễn Trãi, làm quan đời Trần Phế Đế. Năm 1385, biết Hồ Quý Li sắp chiếm ngôi nhà Trần, ông cáo quan lui về Côn Sơn tỉnh Hải Dương, thường cùng vua Trần Nghệ Tông ngâm vịnh. tác phẩm có bài thơ bằng chữ Hán là Băng Hồ ngọc hác tập.

Tự hình 5

Dị thể 3

Từ ghép 12

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

đán

U+6F6C, tổng 15 nét, bộ thuỷ 水 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bãi cát nổi lên giữa sông.

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

đán

U+72DA, tổng 8 nét, bộ khuyển 犬 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. § Xem “cát đán” 獦狚.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một giống dân thiểu số, cư ngụ tại vùng huyện Tam giang tỉnh Quảng tây.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Từ ghép 1

Bình luận 0

đán [chiên, thiên, đãn]

U+81BB, tổng 17 nét, bộ nhục 肉 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

đán

U+926D, tổng 13 nét, bộ kim 金 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố tantan, Ta

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Tantan (Tantalum, kí hiệu Ta).

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0