Có 3 kết quả:

墝 xao敲 xao磽 xao

1/3

xao [khao, nghiêu, sao]

U+589D, tổng 15 nét, bộ thổ 土 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Khô cứng, cằn cỗi (đất).
2. (Danh) Đất cằn cỗi không trồng trọt được.
3. § Còn có âm là “xao”, “nghiêu”.
4. § Cũng viết là .

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 51

Bình luận 0

xao

U+6572, tổng 14 nét, bộ phác 攴 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đập, gõ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đập, gõ. ◎Như: “xao môn” gõ cửa. ◇Giả Đảo : “Tăng xao nguyệt hạ môn” Sư gõ cửa dưới trăng. § Xem “thôi xao” .

Từ điển Thiều Chửu

① Ðập, gõ, như xao môn gõ cửa. Giả Ðảo có câu thơ rằng: Tăng xao nguyệt hạ môn . Trước Giả Ðảo định dùng chữ thôi , đến khi hỏi ông Hàn Dũ bảo nên dùng chữ xao thì hơn. Nay ta nói làm việc gì phải châm chước, sự lí cho kĩ là thôi xao là vì cớ ấy.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gõ, khỏ, đánh, đập, khua: Gõ cửa, khua cửa; Gõ thanh la, đánh thanh la;
② Bắt bí, bóp chẹt: Bóp nặn, bắt chẹt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đánh — Gõ. Đập — Cây gậy ngắn.

Tự hình 2

Dị thể 10

Chữ gần giống 6

Từ ghép 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xao [khao, khiêu, nghiêu]

U+78FD, tổng 17 nét, bộ thạch 石 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cứng chắc. ◇Thư Nguyên Dư 輿: “Phong lãnh mộc trường sấu, Thạch khao nhân diệc lao” , (Phường châu án ngục ) Gió lạnh cây dài khẳng kheo, Đá cứng người cũng khó nhọc.
2. (Tính) Đất xấu khô cứng không trồng trọt được, cằn cỗi.
3. § Còn có âm là “xao”.
4. § Ta quen đọc là “nghiêu”.

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 49

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0