Có 2 kết quả:
hoặc • vực
Tổng nét: 8
Bộ: qua 戈 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿹戈⿱口一
Nét bút: 一丨フ一一フノ丶
Thương Hiệt: IRM (戈口一)
Unicode: U+6216
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: huò ㄏㄨㄛˋ, yù ㄩˋ
Âm Nôm: hoắc
Âm Nhật (onyomi): ワク (waku), コク (koku), イキ (iki)
Âm Nhật (kunyomi): あ.る (a.ru), あるい (arui), あるいは (aruiha)
Âm Hàn: 혹
Âm Quảng Đông: waak6
Âm Nôm: hoắc
Âm Nhật (onyomi): ワク (waku), コク (koku), イキ (iki)
Âm Nhật (kunyomi): あ.る (a.ru), あるい (arui), あるいは (aruiha)
Âm Hàn: 혹
Âm Quảng Đông: waak6
Tự hình 5
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Dữ kinh sư thương hữu quyên tiền dưỡng du đao - 與京師商友捐錢養遊刀 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Hành vĩ 2 - 行葦 2 (Khổng Tử)
• Ký Đường Sinh - 寄唐生 (Bạch Cư Dị)
• Mai vũ kỳ 2 - 梅雨其二 (Nguyễn Khuyến)
• Nhân đỗ ngã - 因肚餓 (Hồ Chí Minh)
• Thanh sơn vân nhất ổ đồ - 青山雲一塢圖 (Cống Tính Chi)
• Trữ từ tự cảnh văn - 抒辭自警文 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Tự - 序 (Phan Huy Ích)
• Ưu phụ từ - 優婦詞 (Nguyễn Khuyến)
• Viên - 猿 (Đỗ Phủ)
• Hành vĩ 2 - 行葦 2 (Khổng Tử)
• Ký Đường Sinh - 寄唐生 (Bạch Cư Dị)
• Mai vũ kỳ 2 - 梅雨其二 (Nguyễn Khuyến)
• Nhân đỗ ngã - 因肚餓 (Hồ Chí Minh)
• Thanh sơn vân nhất ổ đồ - 青山雲一塢圖 (Cống Tính Chi)
• Trữ từ tự cảnh văn - 抒辭自警文 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Tự - 序 (Phan Huy Ích)
• Ưu phụ từ - 優婦詞 (Nguyễn Khuyến)
• Viên - 猿 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
hoặc, hay
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Hoặc, có thể, có lẽ, chắc, lời nói còn ngờ, chưa quyết định hẳn. ◎Như: “hoặc hứa” 或許 có lẽ, “hoặc nhân” 或人 hoặc người nào.
2. (Liên) Biểu thị sự chọn lựa, liệt kê. ◎Như: “hỉ hoặc nộ” 喜或怒 mừng hay giận, “ai hoặc lạc” 哀或樂 buồn hay vui, “khứ hoặc bất khứ” 去或不去 đi hay không đi.
3. (Liên) Nếu. ◎Như: “hoặc bất túc” 或不足 nếu như không đủ.
4. (Đại) Có, có kẻ, có người (phiếm chỉ người hoặc sự vật). ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Vấn: Kì tử niên kỉ tuế hĩ? Hoặc đáp viết: Thập thất tuế” 問: 其子年幾歲矣? 或答曰: 十七歲 (Đệ bát hồi) Hỏi: Con hắn bao nhiêu tuổi? Có người trả lời: Mười bảy tuổi.
5. (Đại) Đại danh từ nghi vấn: Ai. ◇Thi Kinh 詩經: “Kim nhữ hạ dân, Hoặc cảm vũ dư” 今女下民, 或敢侮予 (Bân phong 豳風, Si hào 鴟鴞) Nay trong lớp hạ sĩ ngu dân này, Ai dám khinh thường ta?
6. (Động) Ngờ. § Cũng như chữ “hoặc” 惑.
7. Một âm là “vực”. (Danh) Ngày xưa dùng làm chữ “quốc” 國.
2. (Liên) Biểu thị sự chọn lựa, liệt kê. ◎Như: “hỉ hoặc nộ” 喜或怒 mừng hay giận, “ai hoặc lạc” 哀或樂 buồn hay vui, “khứ hoặc bất khứ” 去或不去 đi hay không đi.
3. (Liên) Nếu. ◎Như: “hoặc bất túc” 或不足 nếu như không đủ.
4. (Đại) Có, có kẻ, có người (phiếm chỉ người hoặc sự vật). ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Vấn: Kì tử niên kỉ tuế hĩ? Hoặc đáp viết: Thập thất tuế” 問: 其子年幾歲矣? 或答曰: 十七歲 (Đệ bát hồi) Hỏi: Con hắn bao nhiêu tuổi? Có người trả lời: Mười bảy tuổi.
5. (Đại) Đại danh từ nghi vấn: Ai. ◇Thi Kinh 詩經: “Kim nhữ hạ dân, Hoặc cảm vũ dư” 今女下民, 或敢侮予 (Bân phong 豳風, Si hào 鴟鴞) Nay trong lớp hạ sĩ ngu dân này, Ai dám khinh thường ta?
6. (Động) Ngờ. § Cũng như chữ “hoặc” 惑.
7. Một âm là “vực”. (Danh) Ngày xưa dùng làm chữ “quốc” 國.
Từ điển Thiều Chửu
① Hoặc, là lời nói còn ngờ, chưa quyết định hẳn, như hoặc nhân 或人 hoặc người nào, hoặc viết 或曰 hoặc có kẻ nói rằng, v.v.
② Ngờ, cũng như chữ hoặc 惑.
③ Có.
④ Ai.
② Ngờ, cũng như chữ hoặc 惑.
③ Có.
④ Ai.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Có lẽ, hoặc: 或多或少 Hoặc ít hoặc nhiều; 他明天上午或可到達 Anh ấy sáng mai có lẽ tới được.【或許】hoặc hứa [huò xư] Có lẽ, hay là: 或許他今天不來了 Có lẽ hôm nay anh ấy không đến; 【或則】hoặc tắc [huòzé] Xem 或者 nghĩa b;【或者】hoặc giả [huòzhâ] a. Như 或許 [huòxư]: 今邢方無道,諸侯無伯,天其或者慾使衛討邢乎? Nay nước Hình vô đạo, chư hầu không có bá chủ, có lẽ trời muốn khiến cho Vệ đánh phạt Hình ư? (Tả truyện: Hi công thập cửu niên); b. Hoặc giả, hoặc là, hay là: 他或者到學校,或者到圖書館 Anh ấy có lẽ đến trường học, hoặc là đến thư viện; 或者你把老虎打死,或者你被老虎吃掉 Hoặc là anh giết được cọp, hoặc là anh bị cọp xé xác;
② (văn) Có người: 或曰 Có kẻ nói rằng; 或告之曰 Có người cho biết rằng. 【或…或…】 hoặc ... hoặc ... [huò... huò...] a. Có người thì... có người thì, người thì... người thì: 吳之罪人或奔或止 Tù nhân ở Ngô người thì chạy trốn người thì dừng lại (Tả truyện); b. Khi thì... khi thì; c. Hoặc là... hoặc là (biểu thị sự chọn lựa);
③ (văn) Có (dùng như 有, bộ 月): 使安職業,無或遷志 Khiến cho họ an cư lạc nghiệp, không có ý muốn dời đi (Tam quốc chí: Nguỵ thư, Võ đế kỉ);
④ (văn) Lầm lẫn, ngờ vực (dùng như 惑, bộ 心);
⑤ (văn) Kì lạ, kì quái: 無或乎王之不智也 Chẳng lạ sao nhà vua (lại) là người bất trí (Mạnh tử: Cáo tử thượng);
⑥ (văn) (Đã...) thì (dùng với 旣 ở đoạn câu trước): 旣立之監,或佐之史 Đã lập người coi về uống rượu, thì (phải) đặt thêm người mời rượu (Thi Kinh: Tiểu nhã, Tân chi sơ diên);
⑦ (văn) Nếu như: 或不足 Nếu như không đủ.
② (văn) Có người: 或曰 Có kẻ nói rằng; 或告之曰 Có người cho biết rằng. 【或…或…】 hoặc ... hoặc ... [huò... huò...] a. Có người thì... có người thì, người thì... người thì: 吳之罪人或奔或止 Tù nhân ở Ngô người thì chạy trốn người thì dừng lại (Tả truyện); b. Khi thì... khi thì; c. Hoặc là... hoặc là (biểu thị sự chọn lựa);
③ (văn) Có (dùng như 有, bộ 月): 使安職業,無或遷志 Khiến cho họ an cư lạc nghiệp, không có ý muốn dời đi (Tam quốc chí: Nguỵ thư, Võ đế kỉ);
④ (văn) Lầm lẫn, ngờ vực (dùng như 惑, bộ 心);
⑤ (văn) Kì lạ, kì quái: 無或乎王之不智也 Chẳng lạ sao nhà vua (lại) là người bất trí (Mạnh tử: Cáo tử thượng);
⑥ (văn) (Đã...) thì (dùng với 旣 ở đoạn câu trước): 旣立之監,或佐之史 Đã lập người coi về uống rượu, thì (phải) đặt thêm người mời rượu (Thi Kinh: Tiểu nhã, Tân chi sơ diên);
⑦ (văn) Nếu như: 或不足 Nếu như không đủ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Không nhất định, có thể thế này hoặc thế khác — lại nữa — Một âm là Vực. Xem Vực.
Từ ghép 8
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Hoặc, có thể, có lẽ, chắc, lời nói còn ngờ, chưa quyết định hẳn. ◎Như: “hoặc hứa” 或許 có lẽ, “hoặc nhân” 或人 hoặc người nào.
2. (Liên) Biểu thị sự chọn lựa, liệt kê. ◎Như: “hỉ hoặc nộ” 喜或怒 mừng hay giận, “ai hoặc lạc” 哀或樂 buồn hay vui, “khứ hoặc bất khứ” 去或不去 đi hay không đi.
3. (Liên) Nếu. ◎Như: “hoặc bất túc” 或不足 nếu như không đủ.
4. (Đại) Có, có kẻ, có người (phiếm chỉ người hoặc sự vật). ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Vấn: Kì tử niên kỉ tuế hĩ? Hoặc đáp viết: Thập thất tuế” 問: 其子年幾歲矣? 或答曰: 十七歲 (Đệ bát hồi) Hỏi: Con hắn bao nhiêu tuổi? Có người trả lời: Mười bảy tuổi.
5. (Đại) Đại danh từ nghi vấn: Ai. ◇Thi Kinh 詩經: “Kim nhữ hạ dân, Hoặc cảm vũ dư” 今女下民, 或敢侮予 (Bân phong 豳風, Si hào 鴟鴞) Nay trong lớp hạ sĩ ngu dân này, Ai dám khinh thường ta?
6. (Động) Ngờ. § Cũng như chữ “hoặc” 惑.
7. Một âm là “vực”. (Danh) Ngày xưa dùng làm chữ “quốc” 國.
2. (Liên) Biểu thị sự chọn lựa, liệt kê. ◎Như: “hỉ hoặc nộ” 喜或怒 mừng hay giận, “ai hoặc lạc” 哀或樂 buồn hay vui, “khứ hoặc bất khứ” 去或不去 đi hay không đi.
3. (Liên) Nếu. ◎Như: “hoặc bất túc” 或不足 nếu như không đủ.
4. (Đại) Có, có kẻ, có người (phiếm chỉ người hoặc sự vật). ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Vấn: Kì tử niên kỉ tuế hĩ? Hoặc đáp viết: Thập thất tuế” 問: 其子年幾歲矣? 或答曰: 十七歲 (Đệ bát hồi) Hỏi: Con hắn bao nhiêu tuổi? Có người trả lời: Mười bảy tuổi.
5. (Đại) Đại danh từ nghi vấn: Ai. ◇Thi Kinh 詩經: “Kim nhữ hạ dân, Hoặc cảm vũ dư” 今女下民, 或敢侮予 (Bân phong 豳風, Si hào 鴟鴞) Nay trong lớp hạ sĩ ngu dân này, Ai dám khinh thường ta?
6. (Động) Ngờ. § Cũng như chữ “hoặc” 惑.
7. Một âm là “vực”. (Danh) Ngày xưa dùng làm chữ “quốc” 國.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Vực 域 — Một âm khác là Hoặc. Xem Hoặc.