Có 1 kết quả:
thiết
Tổng nét: 21
Bộ: kim 金 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一一丨一丨フ一一一丨一フノ丶
Thương Hiệt: CJIG (金十戈土)
Unicode: U+9435
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: dié ㄉㄧㄝˊ, tiě ㄊㄧㄝˇ
Âm Nôm: sắt, thiết
Âm Nhật (onyomi): テツ (tetsu)
Âm Nhật (kunyomi): くろがね (kurogane)
Âm Hàn: 철
Âm Quảng Đông: tit3
Âm Nôm: sắt, thiết
Âm Nhật (onyomi): テツ (tetsu)
Âm Nhật (kunyomi): くろがね (kurogane)
Âm Hàn: 철
Âm Quảng Đông: tit3
Tự hình 2
Dị thể 9
Một số bài thơ có sử dụng
• Chính Túc Vương gia yến tịch thượng, phú mai thi thứ Giới Hiên bộc xạ vận - 正肅王家宴席上賦梅詩次介軒僕射韻 (Trần Nguyên Đán)
• Giản Kính Khê Phạm Tông Mại - 簡鏡溪范宗邁 (Nguyễn Tử Thành)
• Hoạ Mính Viên Huỳnh Thúc Kháng tiên sinh Tân Tỵ thí bút nguyên vận - 和茗園黃叔沆先生辛巳試筆原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Phụng tống Nguỵ lục trượng hữu thiếu phủ chi Giao Quảng - 奉送魏六丈佑少府之交廣 (Đỗ Phủ)
• Tán Tuệ Trung thượng sĩ - 贊慧忠上士 (Pháp Loa thiền sư)
• Tặng tư huân Đỗ thập tam viên ngoại - 贈司勳杜十三員外 (Lý Thương Ẩn)
• Tần Cối tượng kỳ 1 - 秦檜像其一 (Nguyễn Du)
• Ức Tần Nga - Lâu Sơn quan - 憶秦娥-婁山關 (Mao Trạch Đông)
• Xác Sơn dạ phát - 確山夜發 (Trịnh Hoài Đức)
• Xuất tái kỳ 2 - 出塞其二 (Vương Xương Linh)
• Giản Kính Khê Phạm Tông Mại - 簡鏡溪范宗邁 (Nguyễn Tử Thành)
• Hoạ Mính Viên Huỳnh Thúc Kháng tiên sinh Tân Tỵ thí bút nguyên vận - 和茗園黃叔沆先生辛巳試筆原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Phụng tống Nguỵ lục trượng hữu thiếu phủ chi Giao Quảng - 奉送魏六丈佑少府之交廣 (Đỗ Phủ)
• Tán Tuệ Trung thượng sĩ - 贊慧忠上士 (Pháp Loa thiền sư)
• Tặng tư huân Đỗ thập tam viên ngoại - 贈司勳杜十三員外 (Lý Thương Ẩn)
• Tần Cối tượng kỳ 1 - 秦檜像其一 (Nguyễn Du)
• Ức Tần Nga - Lâu Sơn quan - 憶秦娥-婁山關 (Mao Trạch Đông)
• Xác Sơn dạ phát - 確山夜發 (Trịnh Hoài Đức)
• Xuất tái kỳ 2 - 出塞其二 (Vương Xương Linh)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
sắt, Fe
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sắt, một loài kim dùng nhiều nhất (iron, Fe). ◎Như: “cương thiết” 鋼鐵 thép và sắt. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Bố khâm đa niên lãnh tự thiết” 布衾多年冷似鐵 (Mao ốc vi thu phong sở phá ca 茅屋為秋風所破歌) Chăn vải lâu năm lạnh như sắt.
2. (Danh) Vũ khí. ◎Như: “thủ vô thốn thiết” 手無寸鐵 tay không có một tấc sắt, không có vũ khí.
3. (Danh) Họ “Thiết”.
4. (Tính) Cứng, vững chắc, kiên cố. ◎Như: “đồng tường thiết bích” 銅牆鐵壁 tường đồng vách sắt.
5. (Tính) Cứng cỏi, kiên định, không chịu khuất phục. ◎Như: “thiết thạch tâm tràng” 鐵石心腸 tấm lòng vững mạnh như sắt đá, “thiết án nan phiên” 鐵案難翻 án đã thành đủ chứng cớ như sắt rồi không thể nào gỡ ra lật lại được nữa. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Phong ba bất động thiết tâm can” 風波不動鐵心肝 (Vân Đồn 雲屯) Sóng gió không lay chuyển nổi tấm lòng gang thép.
6. (Tính) Dữ mạnh, hung hãn. ◎Như: “thiết đề” 鐵蹄 gót sắt, chỉ hành vi xâm lăng hung bạo.
7. (Tính) Đen.
8. (Phó) Nhất định, tất nhiên, chắc chắn. ◎Như: “thiết định” 鐵定 nhất định.
2. (Danh) Vũ khí. ◎Như: “thủ vô thốn thiết” 手無寸鐵 tay không có một tấc sắt, không có vũ khí.
3. (Danh) Họ “Thiết”.
4. (Tính) Cứng, vững chắc, kiên cố. ◎Như: “đồng tường thiết bích” 銅牆鐵壁 tường đồng vách sắt.
5. (Tính) Cứng cỏi, kiên định, không chịu khuất phục. ◎Như: “thiết thạch tâm tràng” 鐵石心腸 tấm lòng vững mạnh như sắt đá, “thiết án nan phiên” 鐵案難翻 án đã thành đủ chứng cớ như sắt rồi không thể nào gỡ ra lật lại được nữa. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Phong ba bất động thiết tâm can” 風波不動鐵心肝 (Vân Đồn 雲屯) Sóng gió không lay chuyển nổi tấm lòng gang thép.
6. (Tính) Dữ mạnh, hung hãn. ◎Như: “thiết đề” 鐵蹄 gót sắt, chỉ hành vi xâm lăng hung bạo.
7. (Tính) Đen.
8. (Phó) Nhất định, tất nhiên, chắc chắn. ◎Như: “thiết định” 鐵定 nhất định.
Từ điển Thiều Chửu
① Sắt, một loài kim dùng nhiều nhất.
② Cứng cỏi, không chịu khuất ai. Như thiết hán 鐵漢 anh chàng cứng như sắt, thiết diện 鐵面 mặt sắt, v.v.
③ Không thể mài mất đi được. Như thiết án nan phiên 鐵案難翻 án đã thành đủ chứng cớ như sắt rồi không thể nào gỡ ra lật lại được nữa.
④ Đen.
② Cứng cỏi, không chịu khuất ai. Như thiết hán 鐵漢 anh chàng cứng như sắt, thiết diện 鐵面 mặt sắt, v.v.
③ Không thể mài mất đi được. Như thiết án nan phiên 鐵案難翻 án đã thành đủ chứng cớ như sắt rồi không thể nào gỡ ra lật lại được nữa.
④ Đen.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sắt, gang: 鋼鐵 Gang thép; 鐵桶 Thùng sắt, thùng tôn; 熔鐵 Nấu gang;
② Cứng như sắt, cứng cõi, vững chắc, đanh thép, sắt đá: 鐵的意志 Ý chí sắt đá; 鐵漢 Con người cứng cõi (đanh thép); 鐵案難譯 Án đã rành rành (có chứng cớ vững chắc khó lật lại được); 鐵拳 Quả đấm sắt; 鐵的紀律 Kỉ luật sắt;
③ (văn) Vũ khí, binh khí;
④ (văn) Đen;
⑤ [Tiâ] (Họ) Thiết.
② Cứng như sắt, cứng cõi, vững chắc, đanh thép, sắt đá: 鐵的意志 Ý chí sắt đá; 鐵漢 Con người cứng cõi (đanh thép); 鐵案難譯 Án đã rành rành (có chứng cớ vững chắc khó lật lại được); 鐵拳 Quả đấm sắt; 鐵的紀律 Kỉ luật sắt;
③ (văn) Vũ khí, binh khí;
④ (văn) Đen;
⑤ [Tiâ] (Họ) Thiết.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sắt ( tên một thứ kim loại ) — Chỉ màu đen — Chỉ sự cứng cỏi.
Từ ghép 10