Có 7 kết quả:

帖 tiě ㄊㄧㄝˇ鉄 tiě ㄊㄧㄝˇ銕 tiě ㄊㄧㄝˇ鐡 tiě ㄊㄧㄝˇ鐵 tiě ㄊㄧㄝˇ铁 tiě ㄊㄧㄝˇ驖 tiě ㄊㄧㄝˇ

1/7

tiě ㄊㄧㄝˇ [tiē ㄊㄧㄝ, tiè ㄊㄧㄝˋ]

U+5E16, tổng 8 nét, bộ jīn 巾 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

tấm thiếp, tấm thiệp

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dấu tích bản chữ (thư từ, thơ, văn, v.v.) viết trên giấy, lụa. ◎Như: nói về “thiếp” của Vương Hi Chi chẳng hạn.
2. (Danh) Bản rập khuôn chữ hoặc bức vẽ để học tập. ◎Như: “bi thiếp” thiếp rập theo bia, “tự thiếp” thiếp chữ, “họa thiếp” thiếp tranh vẽ.
3. (Danh) Giấy mời, tờ thư giao tiếp. ◎Như: “thỉnh thiếp” thiếp mời, “tạ thiếp” thiếp cám ơn.
4. (Danh) Văn thư, văn cáo. ◇Vô danh thị : “Tạc dạ kiến quân thiếp, Khả Hàn đại điểm binh” , (Mộc lan thi ) Đêm qua thấy văn thư việc quân, (vua Hung Nô) Khả Hàn điểm binh lớn.
5. (Danh) Thời khoa cử (Đường, Tống, Nguyên) đề mục thi cử gọi là “thiếp”. ◎Như: “thí thiếp” đề mục thi.
6. (Danh) Lượng từ: thang, tễ (thuốc). ◎Như: “nhất thiếp dược” một thang thuốc.
7. (Danh) Họ “Thiếp”.
8. (Tính) Yên ổn, thỏa đáng. ◎Như: “thỏa thiếp” (cũng viết là ) thỏa đáng.
9. (Động) Thuận theo, thuận phục, tuần phục. § Thông “thiếp” . Như: “thiếp phục” thuận theo, “phủ thủ thiếp nhĩ” cúi đầu xuôi tai, tuần phục cung thuận.
10. (Động) Dán. § Thông “thiếp” .

Từ điển Trung-Anh

(1) invitation card
(2) notice

Tự hình 2

Từ ghép 28

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tiě ㄊㄧㄝˇ [zhì ㄓˋ]

U+9244, tổng 13 nét, bộ jīn 金 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sắt, Fe

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “thiết” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ thiết .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lối viết giản dị của chữ Thiết .

Từ điển Trung-Anh

old variant of |[tie3]

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tiě ㄊㄧㄝˇ

U+9421, tổng 20 nét, bộ jīn 金 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

variant of |[tie3], iron

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

tiě ㄊㄧㄝˇ [dié ㄉㄧㄝˊ]

U+9435, tổng 21 nét, bộ jīn 金 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sắt, Fe

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sắt, một loài kim dùng nhiều nhất (iron, Fe). ◎Như: “cương thiết” thép và sắt. ◇Đỗ Phủ : “Bố khâm đa niên lãnh tự thiết” (Mao ốc vi thu phong sở phá ca ) Chăn vải lâu năm lạnh như sắt.
2. (Danh) Vũ khí. ◎Như: “thủ vô thốn thiết” tay không có một tấc sắt, không có vũ khí.
3. (Danh) Họ “Thiết”.
4. (Tính) Cứng, vững chắc, kiên cố. ◎Như: “đồng tường thiết bích” tường đồng vách sắt.
5. (Tính) Cứng cỏi, kiên định, không chịu khuất phục. ◎Như: “thiết thạch tâm tràng” tấm lòng vững mạnh như sắt đá, “thiết án nan phiên” án đã thành đủ chứng cớ như sắt rồi không thể nào gỡ ra lật lại được nữa. ◇Nguyễn Trãi : “Phong ba bất động thiết tâm can” (Vân Đồn ) Sóng gió không lay chuyển nổi tấm lòng gang thép.
6. (Tính) Dữ mạnh, hung hãn. ◎Như: “thiết đề” gót sắt, chỉ hành vi xâm lăng hung bạo.
7. (Tính) Đen.
8. (Phó) Nhất định, tất nhiên, chắc chắn. ◎Như: “thiết định” nhất định.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sắt, gang: Gang thép; Thùng sắt, thùng tôn; Nấu gang;
② Cứng như sắt, cứng cõi, vững chắc, đanh thép, sắt đá: Ý chí sắt đá; Con người cứng cõi (đanh thép); Án đã rành rành (có chứng cớ vững chắc khó lật lại được); Quả đấm sắt; Kỉ luật sắt;
③ (văn) Vũ khí, binh khí;
④ (văn) Đen;
⑤ [Tiâ] (Họ) Thiết.

Từ điển Trung-Anh

(1) iron (metal)
(2) arms
(3) weapons
(4) hard
(5) strong
(6) violent
(7) unshakeable
(8) determined
(9) close
(10) tight (slang)

Tự hình 2

Dị thể 9

Từ ghép 160

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tiě ㄊㄧㄝˇ

U+94C1, tổng 10 nét, bộ jīn 金 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sắt, Fe

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sắt, gang: Gang thép; Thùng sắt, thùng tôn; Nấu gang;
② Cứng như sắt, cứng cõi, vững chắc, đanh thép, sắt đá: Ý chí sắt đá; Con người cứng cõi (đanh thép); Án đã rành rành (có chứng cớ vững chắc khó lật lại được); Quả đấm sắt; Kỉ luật sắt;
③ (văn) Vũ khí, binh khí;
④ (văn) Đen;
⑤ [Tiâ] (Họ) Thiết.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) iron (metal)
(2) arms
(3) weapons
(4) hard
(5) strong
(6) violent
(7) unshakeable
(8) determined
(9) close
(10) tight (slang)

Tự hình 2

Dị thể 9

Chữ gần giống 1

Từ ghép 160

Bình luận 0

tiě ㄊㄧㄝˇ

U+9A56, tổng 23 nét, bộ mǎ 馬 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngựa đen có ngọn lông hơi đỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngựa đen có lông hơi đỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ngựa đen có ngọn lông hơi đỏ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài ngựa quý, lông màu đỏ pha đen.

Từ điển Trung-Anh

dark brown horse

Tự hình 1

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0