Có 2 kết quả:

thiếpđiệt
Âm Hán Việt: thiếp, điệt
Tổng nét: 12
Bộ: túc 足 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一丨一丨一丨一丨フ一
Thương Hiệt: RMYR (口一卜口)
Unicode: U+8DD5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: dié ㄉㄧㄝˊ, tiē ㄊㄧㄝ
Âm Nôm: chồm, chụm, nhồm, xổm
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): ふ.む (fu.mu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: cip3, dim3, dip6

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

thiếp

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Kéo lê dép mà đi. ◇Sử Kí 史記: “Nữ tử tắc cổ minh sắt, thiếp tỉ, du mị quý phú, nhập hậu cung, biến chư hầu” 女子則鼓鳴瑟, 跕屣, 游媚貴富, 入後宮, 遍諸侯 (Hóa thực truyện 貨殖傳) Con gái thì đánh đàn sắt, lê dép, làm say đắm những người quyền quý, vào trong cung, khắp các chư hầu.
2. (Động) Bay sát mặt nước. ◇Tống Chi Vấn 宋之問: “Diên kị nam nhi thiếp thủy, Nhạn ái bắc nhi tùy xa” 鳶忌南而跕水, 雁愛北而隨車 (Vi vi đặc tiến dĩ hạ tế nhữ nam vương văn 為韋特進已下祭汝南王文) Diều hâu ghét phương nam mà bay sát nước, Nhạn ưa phương bắc nên bay theo xe.
3. Một âm là “điệt”. (Phó) “Điệt điệt” 跕跕 rơi xuống, thấp là là. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Hạ lạo thượng vụ, độc khí trùng chưng, ngưỡng thị phi diên điệt điệt đọa thủy trung” 下潦上霧, 毒氣重蒸, 仰視飛鳶跕跕墯水中 (Mã Viện truyện 馬援傳) Dưới ngập lụt trên sương mù, khí độc bốc lên ngùn ngụt, ngẩng thấy diều hâu bay là là rơi vào trong nước.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kéo lê giày dép — Tiếng giày dép kéo lê.

điệt

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Kéo lê dép mà đi. ◇Sử Kí 史記: “Nữ tử tắc cổ minh sắt, thiếp tỉ, du mị quý phú, nhập hậu cung, biến chư hầu” 女子則鼓鳴瑟, 跕屣, 游媚貴富, 入後宮, 遍諸侯 (Hóa thực truyện 貨殖傳) Con gái thì đánh đàn sắt, lê dép, làm say đắm những người quyền quý, vào trong cung, khắp các chư hầu.
2. (Động) Bay sát mặt nước. ◇Tống Chi Vấn 宋之問: “Diên kị nam nhi thiếp thủy, Nhạn ái bắc nhi tùy xa” 鳶忌南而跕水, 雁愛北而隨車 (Vi vi đặc tiến dĩ hạ tế nhữ nam vương văn 為韋特進已下祭汝南王文) Diều hâu ghét phương nam mà bay sát nước, Nhạn ưa phương bắc nên bay theo xe.
3. Một âm là “điệt”. (Phó) “Điệt điệt” 跕跕 rơi xuống, thấp là là. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Hạ lạo thượng vụ, độc khí trùng chưng, ngưỡng thị phi diên điệt điệt đọa thủy trung” 下潦上霧, 毒氣重蒸, 仰視飛鳶跕跕墯水中 (Mã Viện truyện 馬援傳) Dưới ngập lụt trên sương mù, khí độc bốc lên ngùn ngụt, ngẩng thấy diều hâu bay là là rơi vào trong nước.