Có 12 kết quả:

呫 tiē ㄊㄧㄝ帖 tiē ㄊㄧㄝ怗 tiē ㄊㄧㄝ沾 tiē ㄊㄧㄝ聑 tiē ㄊㄧㄝ萜 tiē ㄊㄧㄝ蝶 tiē ㄊㄧㄝ貼 tiē ㄊㄧㄝ贴 tiē ㄊㄧㄝ跕 tiē ㄊㄧㄝ鉆 tiē ㄊㄧㄝ韘 tiē ㄊㄧㄝ

1/12

tiē ㄊㄧㄝ [chè ㄔㄜˋ, tiè ㄊㄧㄝˋ, zhān ㄓㄢ]

U+546B, tổng 8 nét, bộ kǒu 口 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nếm, uống. ◎Như: “chiếp huyết chi minh” uống máu ăn thề.
2. (Động) Nhấm, mút (nhắp vào miệng một số lượng nhỏ).
3. (Trạng thanh) “Chiếp chiếp” tụng đọc thì thầm.

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

tiē ㄊㄧㄝ [tiě ㄊㄧㄝˇ, tiè ㄊㄧㄝˋ]

U+5E16, tổng 8 nét, bộ jīn 巾 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dấu tích bản chữ (thư từ, thơ, văn, v.v.) viết trên giấy, lụa. ◎Như: nói về “thiếp” của Vương Hi Chi chẳng hạn.
2. (Danh) Bản rập khuôn chữ hoặc bức vẽ để học tập. ◎Như: “bi thiếp” thiếp rập theo bia, “tự thiếp” thiếp chữ, “họa thiếp” thiếp tranh vẽ.
3. (Danh) Giấy mời, tờ thư giao tiếp. ◎Như: “thỉnh thiếp” thiếp mời, “tạ thiếp” thiếp cám ơn.
4. (Danh) Văn thư, văn cáo. ◇Vô danh thị : “Tạc dạ kiến quân thiếp, Khả Hàn đại điểm binh” , (Mộc lan thi ) Đêm qua thấy văn thư việc quân, (vua Hung Nô) Khả Hàn điểm binh lớn.
5. (Danh) Thời khoa cử (Đường, Tống, Nguyên) đề mục thi cử gọi là “thiếp”. ◎Như: “thí thiếp” đề mục thi.
6. (Danh) Lượng từ: thang, tễ (thuốc). ◎Như: “nhất thiếp dược” một thang thuốc.
7. (Danh) Họ “Thiếp”.
8. (Tính) Yên ổn, thỏa đáng. ◎Như: “thỏa thiếp” (cũng viết là ) thỏa đáng.
9. (Động) Thuận theo, thuận phục, tuần phục. § Thông “thiếp” . Như: “thiếp phục” thuận theo, “phủ thủ thiếp nhĩ” cúi đầu xuôi tai, tuần phục cung thuận.
10. (Động) Dán. § Thông “thiếp” .

Từ điển Thiều Chửu

① Lấy lụa viết chữ vào lụa. Ðời xưa chưa có giấy, phải viết vào lụa gọi là thiếp. Ðời sau viết vào giấy cũng gọi là thiếp, như xuân thiếp câu đối tết, phủ thiếp dấu hiệu làm tin trong quan tràng, giản thiếp cái danh thiếp, nê kim thiếp tử cái đơn hàng hay nhãn hiệu xoa kim nhũ, v.v.
② Cái thiếp khắc chữ vào đá gọi là bia, rập lấy chữ ở bia ra gọi là thiếp. Những bản chữ của cổ nhân hay xin các người chữ tốt viết cho để tập gọi là thiếp.
③ Ðời Ðường, Tống cứ trong cả bài văn trích ra mấy câu để thi học trò gọi là thiếp, cho nên những văn thơ để dùng vào thi cử gọi là thí thiếp .
④ Yên định, như thoả thiếp , xong xuôi cả, phục tòng cũng gọi là thiếp phục nghĩa là chịu theo mệnh lệnh cả.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bản phỏng dùng để tập viết chữ: Bản viết phỏng. Xem [tie], [tiâ].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mảnh giấy (hoặc lụa) nhỏ có viết chữ: Mảnh giấy ghi những lời vắn tắt;
② Thiếp (mời), giấy (mời): Giấy mời, thiếp mời; Xin mang theo giấy mời;
③ Thang: Một thang thuốc;
④ Đoạn văn trích để làm bài thi (thời xưa): Văn thơ dùng trong việc thi cử. Xem [tie], [tiè].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thoả đáng: Ổn thoả;
② Ngoan ngoãn, nghe theo: Cúi đầu nghe theo, ngoan ngoãn vâng theo; Quy phục, thuận phục, thuận theo; Ngoan ngoãn thuận phục, cúi đầu nghe theo;
③ [Tie] (Họ) Thiếp. Xem [tiâ], [tiè].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chữ viết trên lụa — Tấm giấy viết chữ. Td: Danh thiếp — Thoả thuận. Bằng lòng.

Từ điển Trung-Anh

(1) fitting snugly
(2) appropriate
(3) suitable
(4) variant of |[tie1]
(5) to paste
(6) to obey

Tự hình 2

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tiē ㄊㄧㄝ [zhān ㄓㄢ]

U+6017, tổng 8 nét, bộ xīn 心 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. phục tùng, dẹp yên
2. yên ổn

Từ điển Trung-Anh

(1) peaceful
(2) quiet

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tiē ㄊㄧㄝ [chān ㄔㄢ, diàn ㄉㄧㄢˋ, tiān ㄊㄧㄢ, zhān ㄓㄢ]

U+6CBE, tổng 8 nét, bộ shǔi 水 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hí hửng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thấm, thấm ướt. ◇Bạch Cư Dị : “Bi quân lão biệt lệ triêm cân” (Lâm Giang tống Hạ Chiêm ) Thương cho anh tuổi già (mà còn) li biệt, lệ thấm ướt khăn.
2. (Động) Dính, chạm, tiếp xúc. ◎Như: “lạn nê triêm tại y phục thượng” bùn dính trên quần áo, “tích tửu bất triêm” một giọt rượu cũng không đụng tới (nhất quyết không uống rượu).
3. (Động) Nhiễm, lây. ◎Như: “triêm nhiễm ác tập” tiêm nhiễm thói xấu.
4. (Động) Được nhờ cái tốt, hay của người khác. ◎Như: “triêm quang” thơm lây.
5. (Động) Mang, có quan hệ. ◎Như: “triêm thân đái cố” có quan hệ họ hàng hoặc bạn bè.
6. Một âm là “điếp”. (Tính) Hí hửng, tự đắc. ◇Sử Kí : “Ngụy Kì giả, điếp điếp tự hỉ nhĩ, đa dị. Nan dĩ vi tướng, trì trọng” , , . , (Ngụy Kì Vũ An Hầu truyện ) Ngụy Kì là người dương dương tự đắc, thường hay khinh suất trong công việc. Khó lòng làm thừa tướng, gánh vác những công việc hệ trọng.
7. § Ghi chú: Tục đọc “thiêm” là sai.

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tiē ㄊㄧㄝ

U+8051, tổng 12 nét, bộ ěr 耳 (+6 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. yên ổn, thoả đáng
2. tai rủ

Tự hình 4

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tiē ㄊㄧㄝ

U+841C, tổng 11 nét, bộ cǎo 艸 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tecpen, đipenten (hoá học)

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Tecpen, đipenten.

Từ điển Trung-Anh

terpene (chemistry)

Tự hình 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

tiē ㄊㄧㄝ

U+8CBC, tổng 12 nét, bộ bèi 貝 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. dán
2. áp sát, men theo
3. cho thêm, trợ cấp, bù thêm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dán. ◎Như: “thiếp bưu phiếu” dán tem, “thiếp bố cáo” dán yết thị.
2. (Động) Áp sát, gần sát, men theo. ◎Như: “thiếp thân y phục” quần áo bó sát người, quần áo lót, “thiếp cận” gần gũi.
3. (Động) Thuận phục, phục tòng. ◎Như: “bộ thuộc môn đối tha thập phân phục thiếp” những người thuộc quyền đối với ông đều hoàn toàn phục tòng.
4. (Động) Phụ thêm, bù. ◎Như: “bổ thiếp” phụ giúp, “tân thiếp” giúp thêm, “mỗi nguyệt thiếp tha ngũ thập nguyên” mỗi tháng giúp anh ta thêm năm chục quan.
5. (Động) Cầm, đợ. ◎Như: “điển thiềp” cầm đợ người (tục nhà Đường).
6. (Động) Hao hụt, lỗ lã.
7. (Động) Dán. § Thuật ngữ điện toán, dịch nghĩa tiếng Anh "paste".
8. (Tính) Thỏa đáng, ổn thỏa. ◎Như: “thỏa thiếp” thỏa đáng.
9. (Danh) Vai phụ trong hí kịch. § Cũng nói là “thiếp đán” .
10. (Danh) Món ăn nướng hoặc chiên cháy mặt dưới.

Từ điển Trần Văn Chánh

Dán:

Từ điển Trung-Anh

(1) to stick
(2) to paste
(3) to post (e.g. on a blog)
(4) to keep close to
(5) to fit snugly
(6) to subsidize
(7) allowance (e.g. money for food or housing)
(8) sticker
(9) classifier for sticking plaster: strip

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 59

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tiē ㄊㄧㄝ

U+8D34, tổng 9 nét, bộ bèi 貝 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. dán
2. áp sát, men theo
3. cho thêm, trợ cấp, bù thêm

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Dán:

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to stick
(2) to paste
(3) to post (e.g. on a blog)
(4) to keep close to
(5) to fit snugly
(6) to subsidize
(7) allowance (e.g. money for food or housing)
(8) sticker
(9) classifier for sticking plaster: strip

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 59

Bình luận 0

tiē ㄊㄧㄝ [dié ㄉㄧㄝˊ]

U+8DD5, tổng 12 nét, bộ zú 足 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Kéo lê dép mà đi. ◇Sử Kí : “Nữ tử tắc cổ minh sắt, thiếp tỉ, du mị quý phú, nhập hậu cung, biến chư hầu” , , , , (Hóa thực truyện ) Con gái thì đánh đàn sắt, lê dép, làm say đắm những người quyền quý, vào trong cung, khắp các chư hầu.
2. (Động) Bay sát mặt nước. ◇Tống Chi Vấn : “Diên kị nam nhi thiếp thủy, Nhạn ái bắc nhi tùy xa” , (Vi vi đặc tiến dĩ hạ tế nhữ nam vương văn ) Diều hâu ghét phương nam mà bay sát nước, Nhạn ưa phương bắc nên bay theo xe.
3. Một âm là “điệt”. (Phó) “Điệt điệt” rơi xuống, thấp là là. ◇Hậu Hán Thư : “Hạ lạo thượng vụ, độc khí trùng chưng, ngưỡng thị phi diên điệt điệt đọa thủy trung” , , (Mã Viện truyện ) Dưới ngập lụt trên sương mù, khí độc bốc lên ngùn ngụt, ngẩng thấy diều hâu bay là là rơi vào trong nước.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một loại hình cụ bằng sắt, dùng để kẹp cổ hoặc đầu gối phạm nhân. ◎Như: “kiềm toản” .
2. § Như chữ “kiềm” .

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tiē ㄊㄧㄝ [shè ㄕㄜˋ]

U+97D8, tổng 18 nét, bộ wéi 韋 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Một thứ làm bằng da bao vào ngón tay cái bên hữu để giữ đốc cung. Cũng đọc là chữ nhiếp.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Bao ngón tay bằng da để giữ đốc cung.

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0