Có 14 kết quả:

厱 lam啉 lam婪 lam岚 lam嵐 lam惏 lam濫 lam礛 lam篮 lam籃 lam蓝 lam藍 lam褴 lam襤 lam

1/14

lam

U+53B1, tổng 15 nét, bộ hán 厂 (+13 nét)
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lam chư 厱諸: Loại đá dùng để mài ngọc — Một âm là Kham.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 13

Bình luận 0

lam [lâm]

U+5549, tổng 11 nét, bộ khẩu 口 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngày xưa gọi tuần rượu là “lam” 啉.
2. (Danh) Tiếng dùng để dịch âm.
3. (Tính) Ngu xuẩn.

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

lam

U+5A6A, tổng 11 nét, bộ nữ 女 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tham lam

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tham muốn, tham ái. ◇Cù Hựu 瞿佑: “Tham lam ngận độc, na lí khả dĩ đào đắc liễu hình phạt” 貪婪狠毒, 哪裡可以逃得了刑罰 (Vĩnh Châu dã miếu kí 永州野廟記) Tham lam độc ác, như thế thì làm sao thoát khỏi hình phạt.

Từ điển Thiều Chửu

① Tham lam.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tham lam. Xem 貪婪 [tanlán].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tham. Ham muốn nhiều, hoặc ham muốn thứ không phải của mình. Cũng nói: Tham lam.

Tự hình 3

Dị thể 3

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lam

U+5C9A, tổng 7 nét, bộ sơn 山 (+4 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

khí núi bốc lên

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 嵐.

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

lam

U+5D50, tổng 12 nét, bộ sơn 山 (+9 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

khí núi bốc lên

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khí, sương mù ở núi rừng. ◎Như: “lam khí” 嵐氣 khí núi.
2. (Danh) Chữ dùng để đặt tên đất. ◎Như: “Khả Lam” 岢嵐 tên huyện ở Sơn Tây (Trung Quốc).

Từ điển Thiều Chửu

① Khí núi, khí núi bốc lên nghi ngút ẩm ướt gọi là lam khí 嵐氣. 2 Khả lam 岢嵐 tên núi, tên huyện.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Khí núi ẩm ướt, sương mù: 山嵐 Sương núi; 曉嵐 Sương mai;
② Xem 岢.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khí núi, hơi núi bốc lên.

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lam [lâm, lẫm]

U+60CF, tổng 11 nét, bộ tâm 心 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tham lam

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tham lam, tham tàn. § Cũng như “lam” 婪.
2. Một âm là “lâm”. (Tính) Bi thương. ◎Như: “lâm lệ” 惏悷 đau xót, bi thương.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 婪 (bộ 女).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tham. Ham muốn nhiều, hoặc ham muốn thứ không phải của mình. Cũng nói: Tham lam — Một âm là Lẫm.

Tự hình 2

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

lam

U+791B, tổng 19 nét, bộ thạch 石 (+14 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại đá dùng để mài ngọc. Cũng gọi là Lam chư 礛諸.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 43

Bình luận 0

lam

U+7BEE, tổng 16 nét, bộ trúc 竹 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái giỏ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 籃.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giỏ, làn: 竹籃 Giỏ tre; 花籃兒 Làn hoa, lẵng hoa;
② Rổ (vòng sắt có lưới, đặt trên giá bóng rổ): 投籃兒 Ném bóng vào rổ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 籃

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

lam

U+7C43, tổng 20 nét, bộ trúc 竹 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái giỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Giỏ xách tay, thùng có quai, cái làn. ◎Như: “trúc lam” 竹籃 giỏ tre, “thái lam” 菜籃 giỏ rau, “diêu lam” 搖籃 nôi (để ru trẻ con).
2. (Danh) Rổ (vòng có lưới, đặt trên giá, dùng trong môn thể thao đánh bóng rổ basketball). ◎Như: “đầu lam” 投籃 ném bóng vào rổ.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái giỏ xách tay để đựng các đồ mua bán cho tiện (cái thùng có quai, cái làn).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giỏ, làn: 竹籃 Giỏ tre; 花籃兒 Làn hoa, lẵng hoa;
② Rổ (vòng sắt có lưới, đặt trên giá bóng rổ): 投籃兒 Ném bóng vào rổ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái giỏ tre lớn, để đựng đồ vật.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 22

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lam

U+84DD, tổng 13 nét, bộ thảo 艸 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. màu xanh lam
2. cây chàm

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 藍.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Màu lam, màu xanh da trời;
② Cây chàm;
③ 【伽藍】già lam [qiélán] Xem 伽 (2) (bộ 亻);
④ [Lán] (Họ) Lam Xem 藍 [la].

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 苤藍 [piâla] Xem 藍 [lán].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 藍

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 3

Bình luận 0

lam

U+85CD, tổng 17 nét, bộ thảo 艸 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. màu xanh lam
2. cây chàm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây chàm (Brassica oleracea).
2. (Danh) Họ “Lam”.
3. (Danh) § Xem “già-lam” 伽藍.
4. (Tính) Xanh lơ, xanh lam. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Nhất bàn lam bích trừng minh kính” 一盤藍碧澄明鏡 (Vân Đồn 雲屯) Mặt nước như bàn xanh biếc, lắng tấm gương trong.
5. (Tính) § Xem “lam lũ” 藍縷.

Từ điển Thiều Chửu

① Cây chàm.
② Sắc xanh, xanh màu lam.
③ Soi, làm gương.
④ Già lam 伽藍 phiên âm chữ Phạn samgharama, gọi tắt là lam tức là nơi thờ Phật.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Màu lam, màu xanh da trời;
② Cây chàm;
③ 【伽藍】già lam [qiélán] Xem 伽 (2) (bộ 亻);
④ [Lán] (Họ) Lam Xem 藍 [la].

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 苤藍 [piâla] Xem 藍 [lán].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây chàm — Màu xanh chàm. Ta cũng gọi là xanh lam. Thơ Lê Thánh Tông có câu: » Mênh mang khóm nước nhuộm màu lam « — Gọi tắt của từ ngữ Già-lam, phiên âm tiếng Phạn, chỉ ngôi chùa thờ Phật — Hoàng hôn dục vũ hắc như lam 黄昏欲雨黑如藍. » Trời hôm mây kéo tối sầm « ( Kiều ).

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 32

Từ ghép 12

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lam

U+8934, tổng 15 nét, bộ y 衣 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

áo không viền

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 襤.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 襤

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Áo không viền;
② 【襤褸】lam lũ [lánl=] Lam lũ, rách rưới bẩn thỉu: 衣衫襤褸 Áo quần lam lũ.

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 1

Bình luận 0

lam

U+8964, tổng 19 nét, bộ y 衣 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

áo không viền

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Áo quần không có viền.
2. (Tính) Cũ rách. ◎Như: “lam lũ” 襤褸: (1) Quần áo rách rưới. ◇Ấu học quỳnh lâm 幼學瓊林: “Tệ y viết lam lũ” 敝衣曰襤褸 (Y phục loại 衣服類) Quần áo rách nát gọi là "lam lũ". (2) Rách rưới. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Giá nhân sanh đích giá dạng hùng tráng, khước hựu giá dạng lam lũ” 這人生的這樣雄壯, 卻又這樣襤褸 (Đệ nhất hồi) Người này dáng điệu oai vệ, sao lại (ăn mặc) có vẻ rách rưới thế. § Cũng viết là: 藍褸, 藍縷, 襤縷.

Từ điển Thiều Chửu

① Áo không viền.
② Lam lũ 襤褸 lam lũ, quần áo rách rưới bẩn thỉu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Áo không viền;
② 【襤褸】lam lũ [lánl=] Lam lũ, rách rưới bẩn thỉu: 衣衫襤褸 Áo quần lam lũ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái áo không có đường khâu viền ở mép áo.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 41

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0